A Closer Look 1 - Unit 9
Hướng dẫn giải Bài 1 (Trang 33 SGK Tiếng Anh 9 Mới, Tập 2)
<p><strong>B&agrave;i 1 (Trang 33 SGK Tiếng Anh 9 Mới, Tập 2)</strong></p> <p><strong>Vocabulary&nbsp;</strong></p> <p><strong>1.&nbsp;Match the words/phrases in column&nbsp;A with the definitions in column B.</strong></p> <p><em>(Nối c&aacute;c từ, cụm từ trong cột A với c&aacute;c định nghĩa trong cột B.)&nbsp;</em></p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="180"> <p align="center"><strong>A</strong></p> </td> <td valign="top" width="558"> <p align="center"><strong>B</strong></p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="180"> <p>1. bilingual</p> <p>2. fluent</p> <p>3. rusty</p> <p>4. pick up a language</p> <p>5. reasonably</p> <p>6. get by in a language</p> </td> <td valign="top" width="558"> <p>A. not as good at a language as you used to be because you have not used it for a long time</p> <p>B. able to speak two languages equally well because you learned them as a child</p> <p>C. know just enough of a language for simple communication</p> <p>D. learn a language by practising it, rather than by learning it in a class</p> <p>E. able to speak, read or write a language easily, quickly, and well</p> <p>F. to a degree that is fairly good, but not very good</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top"> <p>1-b</p> </td> <td valign="top"> <p>2-e</p> </td> <td valign="top"> <p>3-a</p> </td> <td valign="top"> <p>4-d</p> </td> <td valign="top"> <p>5-f</p> </td> <td valign="top"> <p>6-c</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>1. bilingual</strong>&nbsp;&ndash; able to speak two languages equally well because you learned them as a child</p> <p><em>(song ngữ - khả năng n&oacute;i hai ng&ocirc;n ngữ tốt như nhau v&igrave; bạn được học từ b&eacute;)</em></p> <p><strong>2. fluent</strong>&nbsp;&ndash; able to speak, read or write a language easily, quickly and well</p> <p><em>(lưu lo&aacute;t - khả năng n&oacute;i, đọc, viết một ng&ocirc;n ngữ một c&aacute;ch dễ d&agrave;ng, nhanh v&agrave; tốt)</em></p> <p><strong>3. rusty</strong>&nbsp;&ndash; not as good at a language as you used to be because you have not used it for a long time</p> <p><em>(phai mờ - kh&ocirc;ng giỏi về một ng&ocirc;n ngữ n&agrave;o đ&oacute; như bạn đ&atilde; từng v&igrave; đ&atilde; kh&ocirc;ng sử dụng trong một thời gian d&agrave;i)</em></p> <p><strong>4. pick up a language</strong>&nbsp;&ndash; learn a language by practicing it, rather than by learning it in a class</p> <p><em>(học lỏm một ng&ocirc;n ngữ - học một ng&ocirc;n ngữ bằng c&aacute;ch thực h&agrave;nh n&oacute; thay v&igrave; học tr&ecirc;n lớp)</em></p> <p><strong>5. reasonably</strong>&nbsp;&ndash; to a degree that is fairly good, but not very good</p> <p><em>(vừa phải - ở một mức độ n&agrave;o đ&oacute; kh&aacute; tốt nhưng kh&ocirc;ng tốt lắm)</em></p> <p><strong>6. get by in a language</strong>&nbsp;&ndash; know just enough of a language for simple communication</p> <p><em>(biết sơ sơ - biết vừa đủ một ng&ocirc;n ngữ để giao tiếp đơn giản)</em></p> <p>&nbsp;</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài