<p class="p"><strong><img class="wscnph" style="max-width: 100%;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/13122022/modals-F41RYb.png" /></strong></p>
<p class="p"><strong>Can </strong>I enter the lab, Mr Harris?</p>
<p class="p"><em>(Tôi có thể vào phòng thí nghiệm không? ông Harris?)</em></p>
<p class="p">I’m afraid you <strong>can’t</strong>, David. You <strong>have to </strong>wait here. </p>
<p class="p"><em>(Tôi e là bạn không thể, David. Bạn phải chờ ở đây.)</em></p>
<p class="p"><strong>Modals </strong><em>( Động từ khuyết khiếu)</em></p>
<p><img class="wscnph" style="max-width: 100%;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/13122022/modals-1-smBGGF.png" /><br /><strong>*) Permission </strong><strong><em>(can) </em></strong><em>(Sự cho phép)</em></p>
<p class="p"><strong>Can </strong>I go out? (Is it OK if … ? - polite)</p>
<p class="p">You <strong>can </strong>enter the room. (You have permission to.)</p>
<p class="p">You <strong>can’t </strong>stay here. (You don’t have permission to.)</p>
<p class="p"><em>(Tôi có thể ra ngoài không? (Có ổn không nếu … ? - lịch sự)</em></p>
<p class="p"><em>Bạn có thể vào phòng (Bạn được cho phép.)</em></p>
<p class="p"><em>Bạn không thể ở đây. (Bạn không được cho phép.)</em></p>
<p class="p"><strong>*) Prohibition </strong><strong><em>(mustn’t) </em></strong><em>(Cấm)</em></p>
<p class="p">You <strong>mustn’t</strong> touch the exhibits. (It’s against the rules.)</p>
<p class="p"><em>(Bạn không được chạm vào đồ trưng bày (Nó trái với luật đề ra).)</em></p>
<p class="p"><strong>*) Obligation </strong><strong><em>(must/have to) </em></strong><em>(Nghĩa vụ)</em></p>
<p class="p">I <strong>must </strong>respect my parents<strong>.</strong> (It’s my obligation. I say so.)</p>
<p class="p">I <strong>have to</strong> wear a uniform at school. (It’s the rule. The headmaster says so.)</p>
<p class="p"><em>(Tôi phải tôn trọng bố mẹ của tôi. (Nó là nghĩa vụ của tôi.) </em></p>
<p class="p"><em>Tôi phải mặc áo đồng phục ở trường. (Nó là luật. Hiệu trưởng nói như vậy.))</em></p>
<p class="p"><strong>*) Necessity/ Lack of necessity </strong><strong><em>(have to) </em></strong><em>(Cần thiết/ không cần thiết.)</em></p>
<p class="p">You <strong>have to </strong>be here on time. (It’s necessary.)</p>
<p class="p">You <strong>don’t have to </strong>come to the meeting. (It isn’t necessary.)</p>
<p class="p"><em>(Bạn cần ở đây đúng giờ. (Điều này cần thiết.)</em></p>
<p class="p"><em>Bạn không phải đến buổi gặp mặt. (Điều này không cần thiết).)</em></p>
<p class="p"><strong>*) Advice/ Recommendation </strong><strong><em>(should) </em></strong><em>(Lời khuyên/Lời giới thiệu)</em></p>
<p class="p">You <strong>should </strong>drink more water. (I advise you to.)</p>
<p class="p">You <strong>shouldn’t </strong>drink too many fizzy drinks. (I advise you not to.)</p>
<p class="p"><em>(Bạn nên uống nhiều nước. (Tôi khuyên bạn.)</em></p>
<p class="p"><em>Bạn không nên uống quá nhiều đồ uống có ga. (Tôi khuyên bạn không nên).)</em></p>
<p> </p>