Hướng dẫn giải Bài 1 (Trang 66 SGK Tiếng Anh 7 Right On)
<p class="p"><strong>Bài 1 (Trang 66 SGK Tiếng Anh 7 Right On)</strong></p>
<p class="p"><strong>Fill in each gap with the correct modal verb.</strong></p>
<p class="p"><em>(Điền động từ khuyết thiếu đúng vào mỗi chỗ trống.)</em></p>
<p class="p">1. We have to be at the exhibition before 9:00 a.m. (It is our obligation. The leader says so.)</p>
<p class="p">2. You ______ play computer games too much. (I advise you not to.)</p>
<p class="p">3. You ______ enter the computer lab (You don’t have permission.)</p>
<p class="p">4. You ______ use cell phones in class. (It’s against the rules.)</p>
<p class="p">5. ______ I leave class early today? I have a stomach ache. (Is it OK if …).</p>
<p class="p">6. We ______ respect our teachers. (It’s our obligation. I say so.)</p>
<p class="p">7. You ______ cook tonight. We’ll eat out! (It isn’t necessary.)</p>
<p><strong>Hướng dẫn trả lời:</strong></p>
<p class="p">1. We have to be at the exhibition before 9:00 a.m. (It is our obligation. The leader says so.)</p>
<p class="p"><em>(Chúng ta phải có mặt tại triển lãm trước 9:00 sáng. (Đó là nghĩa vụ của chúng tôi. Người lãnh đạo đã nói như vậy.)</em></p>
<p class="p">2. You <strong>shouldn’t</strong> play computer games too much. (I advise you not to.)</p>
<p class="p"><em>(Bạn không nên chơi trò chơi điện tử quá nhiều. (Tôi khuyên bạn không nên).)</em></p>
<p class="p">3. You <strong>can’t</strong> enter the computer lab. (You don’t have permission.)</p>
<p class="p"><em>(Bạn không thể vào phòng thí nghiệm máy tính. (Bạn không được phép).)</em></p>
<p class="p">4. You <strong>mustn’t</strong> use cell phones in class. (It’s against the rules.)</p>
<p class="p"><em>(Bạn không được phép dùng điện thoại trong giờ học. (Nó trái với luật đề ra).)</em></p>
<p class="p">5. <strong>Can</strong> I leave class early today? I have a stomach ache. (Is it OK if …)</p>
<p class="p"><em>(Tôi có thể rời khỏi lớp học sớm được không? Tôi bị đau bụng. (Nó có ổn không nếu …).)</em></p>
<p class="p">6. We <strong>must</strong> respect our teachers. (It’s our obligation. I say so.)</p>
<p class="p"><em>(Tôi phải tôn trọng giáo viên của chúng tôi. (Đó là nghĩa </em></p>
<p class="p">7. You <strong>don’t have to</strong> cook tonight. We’ll eat out! (It isn’t necessary.)</p>
<p class="p"><em>(Bạn không phải nấu cơm tối nay. Chúng ta sẽ ra ngoài ăn. (Nó không cần thiết).)</em></p>