Hướng dẫn giải Bài 3 (Trang 16 SGK Tiếng Anh 7 Right On)
<p dir="ltr"><strong>Bài 3 (Trang 16 SGK Tiếng Anh 7 Right On)</strong></p>
<p dir="ltr"><strong>Put the verbs in brackets into the Present Simple. Then fill in each gap with do/does or don’t/doesn’t.</strong></p>
<p dir="ltr"><em>(Đặt các động từ trong ngoặc vào thì Hiện tại đơn. Sau đó điền vào mỗi khoảng trống bằng do / does hoặc don’t / doesn’t.)</em></p>
<div><img class="wscnph" style="max-width: 100%;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/09122022/task3-1b-u1-ta7-ridht-KjqAwK.png" /></div>
<p><strong>Hướng dẫn trả lời:</strong></p>
<p dir="ltr"><strong>A: </strong>1) <strong>Does</strong> <strong>your brother play</strong> sports?</p>
<p dir="ltr"><strong>B:</strong> No, he 2)<strong> isn’t</strong>. He usually 3) <strong>goes</strong> to the cinema at the weekend or 4) <strong>surfs</strong> the Net. What 5) <strong>do you do</strong> at the weekend?</p>
<p dir="ltr"><strong>A:</strong> I watch TV series. 6) <strong>Do you watch</strong> TV series?</p>
<p dir="ltr"><strong>B:</strong> No, I 7) <strong>don’t</strong>. I 8) <strong>find</strong> them boring! I 9) <strong>read</strong> books and magazines, though.</p>
<p dir="ltr"><strong>Tạm dịch:</strong></p>
<p dir="ltr"><em><strong>A:</strong> Anh trai của bạn chơi thể thao không?</em></p>
<p dir="ltr"><em><strong>B:</strong> Không, anh ấy không. Anh ấy thường đi tới rạp chiếu phim vào cuối tuần hoặc lướt mạng. Bạn làm gì vào ngày cuối tuần?</em></p>
<p dir="ltr"><em><strong>A:</strong> Tôi xem phim truyền hình. Bạn có xem phim truyền hình không?</em></p>
<p dir="ltr"><em><strong>B:</strong> Không, tôi không, Tôi thấy chúng thật buồn chán! Tôi đọc sách và tạp chí. </em></p>
<p dir="ltr"><strong>Giải thích:</strong></p>
<p dir="ltr"><strong>1. Does your brother play</strong> </p>
<p dir="ltr"><em>Your brother</em> là chủ ngữ số ít, câu nghi vấn nên ta dùng “Does” và đảo lên trước chủ ngữ.</p>
<p dir="ltr">Sau trợ động từ động từ giữ nguyên “play”.</p>
<p dir="ltr"><strong>2) isn’t</strong></p>
<p dir="ltr">Vì câu trả lời là “No” nên phải có <em>not</em>.</p>
<p dir="ltr">Chủ ngữ là “he” nên ta dùng “isn’t”.</p>
<p dir="ltr"><strong>3) goes</strong></p>
<p dir="ltr">Chủ ngữ “he” ngôi thứ 3 số ít.</p>
<p dir="ltr">Động từ “go” có tận cùng là “o” ta chỉ cần thêm “es” vào sau động từ.</p>
<p dir="ltr"><strong>4) surfs</strong></p>
<p dir="ltr">Chủ ngữ “he” ngôi thứ 3 số ít.</p>
<p dir="ltr">Không phải dạng đặc biệt ta chỉ cần thêm “s” vào sau động từ.</p>
<p dir="ltr"><strong>5) do you do</strong></p>
<p dir="ltr">Dạng câu hỏi có từ để hỏi.</p>
<p dir="ltr">Chủ ngữ “you” nên dùng trợ động từ “do” và đảo lên trước chủ ngữ.</p>
<p dir="ltr">Có trợ động từ nên động từ đứng sau giữ nguyên.</p>
<p dir="ltr"><strong>6) Do you watch</strong></p>
<p dir="ltr">Chủ ngữ “you”, câu nghi vấn với động từ thường ta dùng trợ động từ “do” và đảo lên trước chủ ngữ.</p>
<p dir="ltr">Có trợ dộng từ thì động từ đứng sau giữ nguyên.</p>
<p dir="ltr"><strong>7) don’t</strong></p>
<p dir="ltr">Câu trả lời là “No” nên phải có “not”.</p>
<p dir="ltr">Câu nghi vấn của động từ thường với trợ động từ “do” thì câu trả lời sẽ có “don’t”.</p>
<p dir="ltr"><strong>8) find</strong></p>
<p dir="ltr">Chủ ngữ “I”, động từ thường dạng khẳng định nên ta dùng động từ nguyên thể.</p>
<p dir="ltr"><strong>9) read</strong></p>
<p dir="ltr">Chủ ngữ “I”, động từ thường dạng khẳng định nên ta dùng động từ nguyên thể.</p>
<p> </p>