Hỏi gia sư
Chuyên đề
Trắc nghiệm
Tài liệu
Cửa hàng
Chọn lớp
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Đăng ký
Đăng nhập
Trang chủ
Hỏi gia sư
Chuyên đề
Trắc nghiệm
Tài liệu
Cửa hàng
Trang chủ
/
Giải bài tập
/ Lớp 7 / Tiếng Anh /
1b. Grammar - Unit 1
1b. Grammar - Unit 1
Hướng dẫn giải Bài 1 (Trang 16 SGK Tiếng Anh 7 Right On)
<p dir="ltr"><strong>Bài 1 (Trang 16 SGK Tiếng Anh 7 Right On)</strong></p> <p dir="ltr"><strong>Write the 3rd person singular the read them aloud.</strong></p> <p dir="ltr"><em>(Viết ngôi thứ 3 số ít và đọc to chúng.)</em></p> <div> <div class="zoom_image-container"><img class="zoom_image" src="https://img.loigiaihay.com/picture/2022/0803/task1-1b-u1-ta7-right.png" /></div> </div> <p><strong>Hướng dẫn trả lời:</strong></p> <table style="border-collapse: collapse; width: 50%; height: 44.7656px;" border="1"> <tbody> <tr style="height: 22.3828px;"> <td style="width: 24.0006%; height: 22.3828px;">1. misses</td> <td style="width: 24.0006%; height: 22.3828px;">3. cries</td> <td style="width: 24.0006%; height: 22.3828px;">5. waits</td> <td style="width: 24.0034%; height: 22.3828px;">7. matches</td> </tr> <tr style="height: 22.3828px;"> <td style="width: 24.0006%; height: 22.3828px;">2. does</td> <td style="width: 24.0006%; height: 22.3828px;">4. rains</td> <td style="width: 24.0006%; height: 22.3828px;">6. rides</td> <td style="width: 24.0034%; height: 22.3828px;">8. buys</td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>Chi tiết:</strong></p> <p dir="ltr"><strong>1. </strong>miss<strong> – misses </strong><em>(lỡ, nhớ)</em></p> <p dir="ltr">Giải thích: Tận cùng là “s” => thêm “es” vào sau động từ</p> <p dir="ltr"><strong>2. </strong>do<strong> – does </strong><em>(làm)</em></p> <p dir="ltr">Giải thích: Tận cùng là “o” ta => thêm “es” vào sau động từ.</p> <p dir="ltr"><strong>3. </strong>cry<strong> – cries </strong><em>(khóc)</em></p> <p dir="ltr">Giải thích: Tận cùng của động từ là “y” trước đó là một phụ âm "r" => chuyển “y” thành “i” rồi thêm “es” vào sau động từ.</p> <p dir="ltr"><strong>4. </strong>rain<strong> – rains<em> </em></strong><em>(mưa)</em></p> <p dir="ltr">Giải thích: Không phải dạng đặc biệt => thêm “s” vào sau động từ.</p> <p dir="ltr"><strong>5. </strong>wait<strong> – waits </strong><em>(chờ đợi)</em></p> <p dir="ltr">Giải thích: Không phải dạng đặc biệt => thêm “s” vào sau động từ.</p> <p dir="ltr"><strong>6. </strong>ride<strong> – rides </strong><em>(đạp xe)</em></p> <p dir="ltr">Giải thích: Không phải dạng đặc biệt => thêm “s” vào sau động từ.</p> <p dir="ltr"><strong>7. </strong>match<strong> – matches<em> </em></strong><em>(nối)</em></p> <p dir="ltr">Giải thích: Tận cùng là “ch” => thêm “es” vào sau động từ.</p> <p dir="ltr"><strong>8. </strong>buy<strong> – buys<em> </em></strong><em>(mua)</em></p> <p dir="ltr">Giải thích: Tận cùng là "y" nhưng trước đó là nguyên âm "u" => thêm “s” vào sau động từ.</p> <p> </p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Present Simple
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 2 (Trang 16 SGK Tiếng Anh 7 Right On)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 3 (Trang 16 SGK Tiếng Anh 7 Right On)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 4 (Trang 17 SGK Tiếng Anh 7 Right On)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 5 (Trang 17 SGK Tiếng Anh 7 Right On)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 6 (Trang 17 SGK Tiếng Anh 7 Right On)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 7 (Trang 17 SGK Tiếng Anh 7 Right On)
Xem lời giải