10. Looking back - Unit 3
Hướng dẫn giải Bài 4 (Trang 36 SGK Tiếng Anh 7 Global Success)
<p><strong>4. Write full sentences about the activities the students did to help their community last year.&nbsp;</strong></p> <p><em>(Viết c&aacute;c c&acirc;u đầy đủ về c&aacute;c hoạt động m&agrave; học sinh đ&atilde; l&agrave;m để gi&uacute;p đỡ cộng đồng trong năm ngo&aacute;i.)</em></p> <p>1.&nbsp;<strong>Mi:</strong>&nbsp;singing and dancing for the elderly at a nursing home</p> <p><em>(m&uacute;a h&aacute;t cho người gi&agrave; ở viện dưỡng l&atilde;o)</em></p> <p>2.&nbsp;<strong>Mark and his friends:</strong>&nbsp;collecting books and setting up a community library</p> <p><em>(Mark v&agrave; những người bạn của anh ấy: thu gom s&aacute;ch v&agrave; th&agrave;nh lập thư viện cộng đồng)</em></p> <p>3.&nbsp;<strong>Lan and Mai:</strong>&nbsp;growing and donating vegetables to a primary school</p> <p><em>(trồng v&agrave; quy&ecirc;n tặng rau cho trường tiểu học)</em></p> <p>4.&nbsp;<strong>Minh and his friends:</strong>&nbsp;giving food to young patients in a hospital</p> <p><em>(Minh v&agrave; c&aacute;c bạn: tặng thức ăn cho bệnh nh&acirc;n nhỏ tuổi trong bệnh viện)</em></p> <p>5.<strong>&nbsp;Tom:</strong>&nbsp;making and sending postcards to the elderly at Christmas&nbsp;</p> <p><em>(l&agrave;m v&agrave; gửi bưu thiếp cho người gi&agrave; v&agrave;o lễ Gi&aacute;ng sinh)</em></p> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <p><strong>1.</strong>&nbsp;Mi sang and danced for the elderly at a nursing home.</p> <p><em>(Mi h&aacute;t v&agrave; m&uacute;a cho c&aacute;c cụ gi&agrave; ở viện dưỡng l&atilde;o.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong></p> <p>- sing =&gt; sang</p> <p>- dance =&gt; danced</p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>2.</strong>&nbsp;Mark and his friends collected books and set up a community library.</p> <p><em>(Mark v&agrave; bạn b&egrave; của anh ấy đ&atilde; sưu tầm s&aacute;ch v&agrave; th&agrave;nh lập một thư viện cộng đồng.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong></p> <p>- collect =&gt; collected</p> <p>- set =&gt; set</p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>3.</strong>&nbsp;Lan and Mai grew and donated vegetables to a primary school.</p> <p><em>(Lan v&agrave; Mai trồng v&agrave; tặng rau cho một trường tiểu học.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong></p> <p>- grow =&gt; grew</p> <p>- donate =&gt; donated</p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>4.</strong>&nbsp;Minh and his friends gave food to young patients in a hospital.</p> <p><em>(Minh v&agrave; c&aacute;c bạn ph&aacute;t đồ ăn cho bệnh nh&acirc;n nhỏ tuổi trong bệnh viện.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong>&nbsp;give =&gt; gave</p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>5.</strong>&nbsp;Tom made and sent postcards to the elderly at Chrismas.</p> <p><em>(Tom đ&atilde; l&agrave;m v&agrave; gửi bưu thiếp cho người gi&agrave; tại Chrismas.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong></p> <p>- make =&gt; made</p> <p>- send =&gt; sent</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài