Hướng dẫn giải Bài 3 (Trang 31 SGK Tiếng Anh 7 Global Success)
<p><strong>3. Complete the sentences with the correct forms of the verbs from the box.</strong></p>
<p><em>(Hoàn thành câu với dạng đúng của động từ trong khung.)</em></p>
<table style="width: 33.3139%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td style="width: 100%;" valign="top" width="312">
<p>plant read cook </p>
<p>recycle pick up </p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p>1. The club members _______ food for patients every Sunday.</p>
<p>2. We _______ those trees in the playground two years ago.</p>
<p>3. Nick and his friends _______ rubbish on the beach now.</p>
<p>4. Tom _______ the plastic bottles, and now he has some nice vases.</p>
<p>5. We often _______ books to old people in a nursing home.</p>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<table style="border-collapse: collapse; width: 62.155%;">
<tbody>
<tr>
<td style="width: 14.0625%;">1. cook</td>
<td style="width: 19.5312%;">2. planted</td>
<td style="width: 32.3438%;">3. are picking up</td>
<td style="width: 20.7812%;">4. recycled</td>
<td style="width: 13.2812%;">5. read</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>1.</strong> The club members <strong>cook</strong> food for patients every Sunday.</p>
<p><em>(Các thành viên câu lạc bộ nấu đồ ăn cho bệnh nhân vào chủ nhật hàng tuần.)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong><strong> </strong>Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn “every Sunday”, chủ ngữ số nhiều “the club members” => động từ giữ nguyên.</p>
<p><strong>2.</strong> We <strong>planted </strong>those trees in the playground two years ago.</p>
<p><em>(Chúng tôi đã trồng những cây đó trong sân chơi cách đây hai năm.)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong> Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn “two years ago”; plant => planted</p>
<p><strong>3.</strong> Nick and his friends <strong>are picking up </strong>rubbish on the beach now.</p>
<p><em>(Nick và những người bạn của anh ấy đang nhặt rác trên bãi biển.)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong> Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn "<em>now</em>"; chủ ngữ “<em>Nick and his friends</em>” số nhiều => S + are V-ing.</p>
<p><strong>4.</strong> Tom <strong>recycled </strong>the plastic bottles, and now he has some nice vases.</p>
<p><em>(Tom đã tái chế những chiếc chai nhựa, và bây giờ anh ấy đã có một số chiếc lọ xinh xắn.)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong> Dựa vào nghĩa của câu, mệnh đề sau ở thì hiện tại đơn (has) nên mệnh đề trước diễn tả sự việc xảy ra trước đó => dùng thì quá khứ đơn: recycle => recycled.</p>
<p><strong>5.</strong> We often <strong>read</strong> books to old people in a nursing home.</p>
<p><em>(Chúng tôi thường đọc sách cho các cụ già trong viện dưỡng lão.)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong> Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn "often"; chủ ngữ “we" số nhiều nên động từ giữ nguyên. </p>