8. Skills 1 - Unit 5
Hướng dẫn giải Bài 2 (Trang 56 SGK Tiếng Anh 7 Global Success)
<p dir="ltr"><strong>2. Read Phong's blog. Match the underlined words in the text with their meanings.</strong></p> <p dir="ltr"><em>(Đọc blog của Phong. Nối c&aacute;c từ được gạch ch&acirc;n trong văn bản với nghĩa của ch&uacute;ng.)</em></p> <div dir="ltr" align="left"> <table style="border-collapse: collapse; border-style: solid; width: 55.6773%;" border="1" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td style="width: 15.1604%;"> <p>1. snack</p> </td> <td style="width: 84.8401%;" width="442"> <p>a. cooking something slowly, often in water</p> </td> </tr> <tr> <td style="width: 15.1604%;"> <p>2. taste</p> </td> <td style="width: 84.8401%;" width="442"> <p>b. the flavour of something</p> </td> </tr> <tr> <td style="width: 15.1604%;"> <p>3. broth</p> </td> <td style="width: 84.8401%;" width="442"> <p>c. soup made by boiling bones, meat, etc. and vegetables in water</p> </td> </tr> <tr> <td style="width: 15.1604%;"> <p>4. stewing</p> </td> <td style="width: 84.8401%;" width="442"> <p>d. a small meal, usually eaten in a hurry</p> </td> </tr> <tr> <td style="width: 15.1604%;"> <p>5. boneless</p> </td> <td style="width: 84.8401%;" width="442"> <p>e. without bones.</p> </td> </tr> </tbody> </table> </div> <p dir="ltr">Pho&nbsp;is a special kind of traditional Vietnamese dish. Its main ingredients are rice noodles and slices of beef or chicken. It is one of the most common dishes you will find in Viet Nam. People enjoy&nbsp;pho&nbsp;at all times of the day, even for a late-night&nbsp;<u>snack</u>.&nbsp;Pho&nbsp;has a very special&nbsp;<u>taste</u>.&nbsp;The rice noodles are made from the best kind of rice. There are two main kinds of&nbsp;pho:&nbsp;pho bo&nbsp;(beef noodle soup) and&nbsp;pho ga&nbsp;(chicken noodle soup). The&nbsp;<u>broth</u>&nbsp;for pho is made by&nbsp;<u>stewing</u>&nbsp;beef or chicken bones for a long time in a big pot. The meat (beef and chicken) served with&nbsp;pho&nbsp;is&nbsp;<u>boneless</u>&nbsp;and cut into thin slices ... It's really delicious! Tell me about a popular dish in your area!</p> <p dir="ltr"><em>Posted by Phong on Feb 22 at 5.30 p.m.&nbsp;</em></p> <p>&nbsp;</p> <p dir="ltr"><strong>Tạm dịch:&nbsp;</strong></p> <p dir="ltr"><em>Phở l&agrave; một m&oacute;n ăn truyền thống đặc biệt của Việt Nam. Th&agrave;nh phần ch&iacute;nh của n&oacute; l&agrave; m&igrave; gạo v&agrave; những l&aacute;t thịt b&ograve; hoặc thịt g&agrave;. Đ&acirc;y l&agrave; một trong những m&oacute;n ăn phổ biến nhất m&agrave; bạn sẽ t&igrave;m thấy ở Việt Nam. Người ta thưởng thức phở v&agrave;o mọi thời điểm trong ng&agrave;y, kể cả để ăn khuya. Phở c&oacute; một hương vị rất đặc biệt. Sợi phở được l&agrave;m từ loại gạo ngon nhất. C&oacute; hai loại phở ch&iacute;nh: phở b&ograve; v&agrave; phở g&agrave;. Nước d&ugrave;ng cho phở được hầm bằng xương b&ograve; hoặc xương g&agrave; trong một thời gian d&agrave;i trong một chiếc nồi to. Thịt (b&ograve;, g&agrave;) ăn k&egrave;m với phở được r&uacute;t xương v&agrave; cắt th&agrave;nh từng l&aacute;t mỏng ... Thật l&agrave; ngon! H&atilde;y kể cho t&ocirc;i nghe về một m&oacute;n ăn phổ biến trong khu vực của bạn!</em></p> <p dir="ltr"><em>Được đăng bởi Phong v&agrave;o ng&agrave;y 22 th&aacute;ng 2 l&uacute;c 5:30 chiều.</em></p> <p dir="ltr">- snack (n):<em>&nbsp;bữa ăn nhẹ</em></p> <p dir="ltr">- taste (n):&nbsp;<em>m&ugrave;i vị</em></p> <p dir="ltr">- broth (n):&nbsp;<em>nước d&ugrave;ng</em></p> <p dir="ltr">- stewing (n):&nbsp;<em>hầm</em></p> <p dir="ltr">- boneless (adj):&nbsp;<em>kh&ocirc;ng c&oacute; xương</em></p> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <table style="border-collapse: collapse; width: 53.1325%;"> <tbody> <tr> <td style="width: 18.4615%;">1 - a</td> <td style="width: 18.9744%;">2 - b</td> <td style="width: 20.5128%;">&nbsp;3 - c</td> <td style="width: 21.0256%;">&nbsp;4 - a</td> <td style="width: 21.0256%;">&nbsp;5 - e</td> </tr> </tbody> </table> <p dir="ltr"><strong>1 - a</strong>. snack = a small meal, usually eaten in a hurry</p> <p dir="ltr"><em>(bữa ăn nhẹ = một bữa ăn nhỏ, thường ăn vội v&agrave;ng)</em></p> <p dir="ltr"><strong>2 - b</strong>. taste = the flavour of something</p> <p dir="ltr"><em>&nbsp;(m&ugrave;i vị = hương vị của một c&aacute;i g&igrave; đ&oacute;)</em></p> <p dir="ltr"><strong>3 - c</strong>. broth = soup made by boiling bones, meat, etc. and vegetables in water&nbsp;</p> <p dir="ltr"><em>(nước d&ugrave;ng = canh được luộc bằng xương, thịt, v&agrave; rau trong nước)</em></p> <p dir="ltr"><strong>4 - a</strong>. stewing = cooking something slowly, often in water&nbsp;</p> <p dir="ltr"><em>(hầm = nấu một c&aacute;i g&igrave; đ&oacute; từ từ, thường xuy&ecirc;n trong nước)</em></p> <p dir="ltr"><strong>5 - e</strong>. boneless = without bones&nbsp;</p> <p dir="ltr"><em>(kh&ocirc;ng xương = kh&ocirc;ng c&oacute; xương)</em></p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài