9. Looking back - Unit 7
Hướng dẫn giải Bài 1 (Trang 80 SGK Tiếng Anh 7 Global Success)
<p dir="ltr"><strong>Vocabulary</strong></p> <p dir="ltr"><strong>1. Label each sign. </strong><em>(Điền t&ecirc;n cho từng biển b&aacute;o.)</em></p> <p dir="ltr"><img class="wscnph" style="max-width: 100%;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/02122022/imade1-3-u8aWws.png" /></p> <p dir="ltr"><strong>Work in pairs. What does each sign tell us to do?</strong></p> <p dir="ltr"><em>&nbsp;(L&agrave;m việc theo cặp. Mỗi biển b&aacute;o cho ch&uacute;ng ta biết phải l&agrave;m g&igrave;?)</em></p> <p dir="ltr"><strong>Example</strong>:</p> <p dir="ltr">1. A "red light" sign means you have to stop.&nbsp;</p> <div>&nbsp;</div> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <p dir="ltr">1. Red light&nbsp;<em>(Đ&egrave;n đỏ)</em></p> <p dir="ltr"><strong>A "red light" sign means you have to stop.</strong>&nbsp;<em>(Biển b&aacute;o "đ&egrave;n đỏ" c&oacute; nghĩa l&agrave; bạn phải dừng lại.)</em></p> <p dir="ltr">2. School ahead&nbsp;<em>(Trường học ở ph&iacute;a trước)</em></p> <p dir="ltr"><strong>A "school ahead" sign means there is a school ahead.</strong>&nbsp;<em>(Biển b&aacute;o "trường học ph&iacute;a trước" c&oacute; nghĩa l&agrave; c&oacute; một trường học ph&iacute;a trước.)</em></p> <p dir="ltr">3. Hospital ahead<em>&nbsp;(Bệnh viện ở ph&iacute;a trước.)</em></p> <p dir="ltr"><strong>A "hospital ahead" sign means there is a hospital ahead.</strong>&nbsp;<em>(Biển b&aacute;o "bệnh viện ph&iacute;a trước" c&oacute; nghĩa l&agrave; c&oacute; bệnh viện ph&iacute;a trước.)</em></p> <p dir="ltr">4. Cycle lane&nbsp;<em>(L&agrave;n đường d&agrave;nh cho xe đạp)</em></p> <p dir="ltr"><strong>A "cycle lane" sign means the lane&nbsp;is for cyclists.&nbsp;</strong><em>(Biển b&aacute;o "l&agrave;n đường d&agrave;nh cho xe đạp" c&oacute; nghĩa l&agrave; l&agrave;n đường đ&oacute; d&agrave;nh cho người đi xe đạp.)</em></p> <p dir="ltr">5. No left turn&nbsp;<em>(Cấm rẽ tr&aacute;i)</em></p> <p dir="ltr"><strong>A "no left turn" sign means we must not turn left here.</strong><em>&nbsp;</em><em>(Biển b&aacute;o "cấm rẽ tr&aacute;i" c&oacute; nghĩa l&agrave; ch&uacute;ng ta kh&ocirc;ng được rẽ tr&aacute;i ở đ&acirc;y.)</em></p> <p dir="ltr">6. No cycling&nbsp;<em>(Cấm đi xe đạp)</em></p> <p dir="ltr"><strong>A "no cycling" sign means we are not allowed to cycle.&nbsp;</strong><em>(Biển b&aacute;o "cấm đi xe đạp" c&oacute; nghĩa l&agrave; ch&uacute;ng ta kh&ocirc;ng được ph&eacute;p đạp xe.)</em></p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài