Hướng dẫn giải Bài 1 (Trang 11 SGK Tiếng Anh 7 Global Success)
<p><strong>Bài 1 (Trang 11 SGK Tiếng Anh 7 Global Success):</strong></p>
<p><strong>Grammar: The present simple </strong><em>(Ngữ pháp: Thì hiện tại đơn)</em></p>
<p><strong>1. Match the sentences (1-5) to the correct uses (a-c)</strong></p>
<p><em>(Nối câu (1-5) với cách sử dụng đúng (a-c).)</em></p>
<table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="340">
<p>1. My sister usually cooks dinner.</p>
</td>
<td rowspan="2" valign="top" width="283">
<p>a. a timetable / programme</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="340">
<p>2. The train leaves at 10 a.m.</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="340">
<p>3. The Red River flows through Ha Noi.</p>
</td>
<td rowspan="2" valign="top" width="283">
<p>b. a regular action</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="340">
<p>4. My yoga class starts at 6 a.m. every Tuesday.</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="340">
<p>5. We sometimes watch TV on Sundays.</p>
</td>
<td valign="top" width="283">
<p>c. a general truth</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>Từ vựng</strong></p>
<p>- a timetable/ programme: <em>thời gian biểu/ chương trình</em></p>
<p>- a regular action: <em>một hành động thường xuyên</em></p>
<p>- a general truth: <em>một sự thật chung</em></p>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<table style="border-collapse: collapse;" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="125">
<p>1 - b</p>
</td>
<td valign="top" width="125">
<p>2 - a</p>
</td>
<td valign="top" width="125">
<p>3 - c</p>
</td>
<td valign="top" width="125">
<p>4 - a</p>
</td>
<td valign="top" width="125">
<p>5 - b</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>1. b</strong></p>
<p>My sister usually cooks dinner.</p>
<p><em>(Chị tôi thường xuyên nấu bữa tối.) => hành động thường xuyên</em></p>
<p><strong>2. a</strong></p>
<p>The train leaves at 10 p.m.</p>
<p><em>(Đoàn tàu rời đi lúc 10 giờ tối.) => thời gian biểu</em></p>
<p><strong>3. c</strong></p>
<p>The Red River flows through Ha Noi.</p>
<p><em>(Sông Hồng chảy qua Hà Nội.) => sự thật chung</em></p>
<p><strong>4. a</strong></p>
<p>My yoga class starts at 6 a.m every Tuesday.</p>
<p><em>(Lớp học yoga của tôi bắt đầu lúc 6 giờ sáng thứ Ba hàng tuần.) => thời gian biểu</em></p>
<p><strong>5. b</strong></p>
<p>We sometimes watch TV on Sundays.</p>
<p><em>(Chúng tôi thỉnh thoảng xem TV vào Chủ nhật.) => hành động thường xuyên</em></p>