Lesson 2 - Unit 9
New Words – Lesson 2 Unit 9 - SGK Tiếng Anh 6 iLearn Smart World
<p dir="ltr"><strong>New Words &ndash; Lesson 2 Unit 9 - SGK Tiếng Anh 6 iLearn Smart World</strong></p> <p dir="ltr"><strong>a. Number the picture using the definitions. Listen and repeat.</strong></p> <p dir="ltr"><em>(Đ&aacute;nh số v&agrave;o c&aacute;c bức tranh sử dụng c&aacute;c định nghĩa. Nghe v&agrave; lặp lại.)</em></p> <p dir="ltr"><em><audio src="https://img.loigiaihay.com/picture/2021/1117/cd2-track-44.mp3" preload="none" controls="controls" data-mce-fragment="1"></audio><br /></em></p> <p dir="ltr"><img class="wscnph" style="max-width: 100%;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/30122022/a-nw-l2-u9-ta6-ilearn-bFBU8b.png" width="685" height="271" /></p> <p><strong>Hướng dẫn trả lời:</strong></p> <table style="border-collapse: collapse; width: 50%;" border="1"> <tbody> <tr> <td>A. 1&nbsp;</td> <td>B. 4</td> <td>C. 6</td> <td>D. 5</td> <td>E. 2&nbsp;</td> <td>F. 3</td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>Chi tiết:</strong></p> <p>1. A <strong><u>smart device</u></strong>, like a TV or a mobile phone, is a machine with a computer inside it.</p> <p><em>(Thiết bị điện tử, giống như TV hay điện thoại di động, l&agrave; thiết bị c&oacute; m&aacute;y t&iacute;nh ở trong đ&oacute;.)</em></p> <p>2. A&nbsp;<strong><u>drone</u></strong>&nbsp;is a flying machine. It can carry things.</p> <p><em>(Phương tiện bay kh&ocirc;ng người l&aacute;i, l&agrave; một thiết bị bay. N&oacute; c&oacute; thể mang c&aacute;c thứ.)</em></p> <p>3. I use my phones by touching the&nbsp;<strong><u>screen</u></strong>.</p> <p><em>(T&ocirc;i sử dụng điện thoại bằng c&aacute;ch chạm v&agrave;o m&agrave;n h&igrave;nh.)</em></p> <p>4. A&nbsp;<strong><u>3D printer</u></strong>&nbsp;can make all kinds of objects.</p> <p><em>(Một chiếc m&aacute;y in 3D c&oacute; thể l&agrave;m với mọi vật.)</em></p> <p>5. An&nbsp;<strong><u>automatic food machine</u></strong>&nbsp;will make anything you want to eat.</p> <p><em>(Một chiếc m&aacute;y l&agrave;m thức ăn c&oacute; thể l&agrave;m mọi thứ bạn muốn ăn.)</em></p> <p>6. Get a&nbsp;<strong><u>robot helper</u></strong>&nbsp;to do your washing and cleaning at home.</p> <p><em>(C&oacute; người gi&uacute;p việc robot để l&agrave;m việc lau dọn của nh&agrave; bạn.)</em></p> <p dir="ltr"><strong>b. Say what smart devices you have in your home.</strong></p> <p dir="ltr"><em>(Liệt k&ecirc; những thiết bị th&ocirc;ng minh c&oacute; trong ng&ocirc;i nh&agrave; bạn.)</em></p> <p><strong>Hướng dẫn trả lời:</strong></p> <p dir="ltr">I have a smart TV.<em>&nbsp;(T&ocirc;i c&oacute; một chiếc TV th&ocirc;ng minh.)</em></p> <p dir="ltr">I have a washing machine.&nbsp;<em>(T&ocirc;i c&oacute; một m&aacute;y giặt.)</em></p> <p dir="ltr">I have camera.&nbsp;<em>(T&ocirc;i c&oacute; một m&aacute;y ảnh.)</em></p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài