Hỏi gia sư
Gia sư 1-1
Chuyên đề
Trắc nghiệm
Tài liệu
Cửa hàng
Chọn lớp
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Đăng ký
Đăng nhập
Trang chủ
Hỏi gia sư
Gia sư 1-1
Chuyên đề
Trắc nghiệm
Tài liệu
Cửa hàng
Trang chủ
/
Giải bài tập
/ Lớp 6 / Tiếng Anh /
1. Vocabulary: Animals - Unit 3
1. Vocabulary: Animals - Unit 3
Hướng dẫn giải Bài 4 (Trang 38 SGK Tiếng Anh 6 Friends Plus)
<p><strong>Bài 4 (Trang 38 SGK Tiếng Anh 6 Friends Plus)</strong></p> <p><strong>Exercise 4. Play the Creature close-ups game. Follow the instructions. Then listen and check.</strong></p> <p><em>(Chơi trò chơi Cận cảnh sinh vật. Làm theo các hướng dẫn. Sau đó nghe và kiểm tra.)</em></p> <p><img class="wscnph" style="max-width: 100%;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/22122022/ex4-guA2FV.png" /><br /><br /></p> <table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="485"> <p>ostrich butterfly frog bear snake bat</p> <p>eagle gorilla panda whale rat</p> <p>crocodile octopus fish elephant rabbit</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p>Creature close-ups</p> <p>• How many animals can you name?</p> <p>• Work in teams.</p> <p>• Take turns identifying the animals. Use animal names in the box in exercise 4.</p> <p>Use the Key Phrases.</p> <p> </p> <p><strong>Tạm dịch:</strong></p> <p>Cận cảnh sinh vật</p> <p>Em có thể kể tên bao nhiêu động vật?</p> <p>• Làm việc theo đội.</p> <p>• Thay phiên nhau xác định động vật. Sử dụng tên động vật trong khung ở bài tập 4.</p> <p>• Sử dụng Key Phrases.</p> <p> </p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <p>1. frog <em>(con ếch)</em></p> <p>2. elephant <em>(con voi)</em></p> <p>3. butterfly <em>(con bướm)</em></p> <p>4. snake <em>(con rắn)</em></p> <p>5. gorilla <em>(khỉ đột/ đười ươi)</em></p> <p>6. eagle <em>(đại bàng)</em></p> <p>7. rabbit <em>(con thỏ)</em></p> <p>8. whale <em>(cá voi)</em></p> <p>9. crocodile <em>(cá sấu)</em></p> <p>10. ostrich <em>(đà điều)</em></p> <p>11. bat <em>(con dơi)</em></p> <p> </p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Hướng dẫn giải Bài 1 (Trang 38 SGK Tiếng Anh 6 Friends Plus)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 2 (Trang 38 SGK Tiếng Anh 6 Friends Plus)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 3 (Trang 38 SGK Tiếng Anh 6 Friends Plus)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 5 (Trang 39 SGK Tiếng Anh 6 Friends Plus)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 6 (Trang 39 SGK Tiếng Anh 6 Friends Plus)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 7 (Trang 39 SGK Tiếng Anh 6 Friends Plus)
Xem lời giải
Finished? (Trang 39 SGK Tiếng Anh 6 Friends Plus)
Xem lời giải
Think! (Trang 38 SGK Tiếng Anh 6 Friends Plus)
Xem lời giải