5. Language focus 2: Present continuous (questions), Present continuous and present simple - Unit 4
Hướng dẫn giải Bài 2 (Trang 53 SGK Tiếng Anh 6 Friends Plus)
<p><strong>B&agrave;i 2 (Trang 53 SGK Tiếng Anh 6 Friends Plus)</strong></p> <p><strong>Exercise 2. Work in pairs. Ask and answer questions with words from the columns and the verbs in the box. Use the present continuous.</strong></p> <p><em>(L&agrave;m việc theo cặp. Hỏi v&agrave; trả lời những c&acirc;u hỏi với c&aacute;c từ trong cột v&agrave; động từ trong khung. Sử dụng th&igrave; hiện tại tiếp diễn.)</em></p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="465"> <p>do&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; work&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; study&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; sit&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; wear&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; look at</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p>&nbsp;</p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="67"> <p>What</p> <p>Where</p> <p>Why</p> <p>Who</p> </td> <td valign="top" width="84"> <p>is</p> <p>are</p> </td> <td valign="top" width="120"> <p>the teacher</p> <p>your friend</p> <p>you</p> <p>your parents</p> </td> <td valign="top" width="66"> <p>&hellip;?</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p>&nbsp;- Where are you sitting?&nbsp;<em>(Bạn đang ngồi ở đ&acirc;u?)</em></p> <p>- I'm sitting in the classroom.&nbsp;<em>(M&igrave;nh đang ngồi trong lớp học.)</em></p> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <p><strong>A:</strong>&nbsp;What are you doing?</p> <p><strong>B:</strong>&nbsp;I&rsquo;m looking at my friend?</p> <p><strong>A:</strong>&nbsp;Who is she studying with?</p> <p><strong>B:</strong>&nbsp;She is studying with the teacher?</p> <p><strong>A:</strong>&nbsp;Where are they sitting?</p> <p><strong>B:</strong>&nbsp;They are sitting in my house.</p> <p><strong>A:</strong>&nbsp;Why are your parents wearing uniform?</p> <p><strong>B:</strong>&nbsp;They are wearing uniform because they are working.</p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>Tạm dịch:</strong></p> <p><strong>A:&nbsp;</strong>Bạn đang l&agrave;m g&igrave; vậy?</p> <p><strong>B:</strong>&nbsp;T&ocirc;i đang nh&igrave;n bạn t&ocirc;i?</p> <p><strong>A:</strong>&nbsp;C&ocirc; ấy đang học với ai?</p> <p><strong>B:</strong>&nbsp;C&ocirc; ấy đang học với gi&aacute;o vi&ecirc;n?</p> <p><strong>A:</strong>&nbsp;Họ đang ngồi ở đ&acirc;u?</p> <p><strong>B:</strong>&nbsp;Họ đang ngồi trong nh&agrave; t&ocirc;i.</p> <p><strong>A:</strong>&nbsp;Tại sao bố mẹ bạn mặc đồng phục?</p> <p><strong>B:</strong>&nbsp;Họ đang mặc đồng phục v&igrave; họ đang l&agrave;m việc.</p> <p>&nbsp;</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài