2. Reading: A busy day - Unit 2
Hướng dẫn giải Bài 2 (Trang 26 SGK Tiếng Anh 6 Friends Plus)
<p><strong>B&agrave;i 2 (Trang 26 SGK Tiếng Anh 6 Friends Plus)</strong></p> <p><strong>Exercise 2. Read the Skills Strategy. Then read and listen to the text and choose the correct words.</strong></p> <p><em>(Đọc chiến lược kỹ năng. Sau đ&oacute; đọc v&agrave; nghe văn bản v&agrave; chọn c&aacute;c từ đ&uacute;ng.)</em></p> <p>1. Noel&nbsp;<strong>has breakfast / doesn't have breakfast</strong>&nbsp;with his family.</p> <p>2. The younger children&nbsp;<strong>help/don't help</strong>&nbsp;their older sister.</p> <p>3. They have dinner at&nbsp;<strong>a restaurant/ at home</strong>.</p> <p>4. The parents&nbsp;<strong>often / always</strong>&nbsp;go to bed after the older children go to bed.</p> <p>&nbsp;</p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="734"> <p><strong>SKILLS STRATEGY</strong>&nbsp;<em>(CHIẾN LƯỢC KỸ NĂNG)</em></p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="734"> <p><strong>How to predict the meanings of words:&nbsp;</strong><em>(C&aacute;ch dự đo&aacute;n nghĩa của c&aacute;c từ)</em></p> <p>- First, look at the context.&nbsp;</p> <p><em>(Đầu ti&ecirc;n, h&atilde;y nh&igrave;n v&agrave;o bối cảnh.)</em></p> <p>- Then, scan the text to find the meanings of the words, for example, this text is about family members. When you find out the meaning of one family member, it will be easier to work out the rest.</p> <p><em>(Sau đ&oacute;, đọc lướt văn bản để t&igrave;m nghĩa của c&aacute;c từ, v&iacute; dụ, văn bản n&agrave;y n&oacute;i về c&aacute;c th&agrave;nh vi&ecirc;n trong gia đ&igrave;nh. Khi bạn t&igrave;m ra &yacute; nghĩa của một th&agrave;nh vi&ecirc;n trong gia đ&igrave;nh, bạn sẽ dễ d&agrave;ng t&igrave;m ra những người c&ograve;n lại.)</em></p> </td> </tr> </tbody> </table> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <table style="border-collapse: collapse; width: 90.5092%;" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td style="width: 36.2979%;" valign="top" width="184"> <p><strong>1. </strong>doesn&rsquo;t have breakfast</p> </td> <td style="width: 22.1417%;" valign="top" width="112"> <p><strong>2. </strong>don&rsquo;t help</p> </td> <td style="width: 20.3268%;" valign="top" width="102"> <p><strong>3. </strong>at home</p> </td> <td style="width: 21.4158%;" valign="top" width="108"> <p><strong>4. </strong>always</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p>1. Noel&nbsp;<strong><u>doesn't have breakfast</u></strong>&nbsp;with his family.</p> <p><em>(Noel kh&ocirc;ng ăn s&aacute;ng với gia đ&igrave;nh.)</em></p> <p>2. The younger children&nbsp;<strong><u>don't help</u></strong>&nbsp;their older sister.</p> <p><em>(C&aacute;c em nhỏ kh&ocirc;ng gi&uacute;p đỡ chị g&aacute;i của m&igrave;nh.)</em></p> <p>3. They have dinner at&nbsp;<strong><u>at home</u></strong>.</p> <p><em>(Họ ăn tối ở nh&agrave;.)</em></p> <p>4. The parents&nbsp;<strong><u>always</u></strong>&nbsp;go to bed after the older children go to bed.</p> <p><em>(Cha mẹ lu&ocirc;n đi ngủ sau khi con lớn đi ngủ.)</em></p> <p>&nbsp;</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài