Trang chủ / Giải bài tập / Lớp 6 / Tiếng Anh / 4. Vocabulary and listening: Verbs: Studying an language - Unit 4
4. Vocabulary and listening: Verbs: Studying an language - Unit 4
Hướng dẫn giải Bài 1 (Trang 52 SGK Tiếng Anh 6 Friends Plus)
<p><strong>Bài 1 (Trang 52 SGK Tiếng Anh 6 Friends Plus)</strong></p>
<p><strong>Exercise 1. Look at the quiz. Check meanings of the verbs in blue. Match questions 1-10 to pictures a-j. Then listen and check.</strong></p>
<p><em>(Nhìn câu đố. Kiểm tra nghĩa của các từ màu xanh. Nối các từ 1-10 với các tranh 1-j. Sau đó nghe và kiểm tra.)</em></p>
<p><img class="wscnph" style="max-width: 100%;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/22122022/ex1_3-1-llbDlH.png" /></p>
<p align="center"><strong>Are you a SUPER language student?</strong></p>
<p>Answer the questions. Score 1 point for every YES answer. Then look at the key.</p>
<p>1. Do you ever listen to English when you're out of school?</p>
<p>2. Do you know the alphabet? Can you spell your name in English?</p>
<p>3. Do you check words in a dictionary or a wordlist?</p>
<p>4. Do you repeat a new word if you want to learn it?</p>
<p>5. Do you ever practise your pronunciation?</p>
<p>6. Do you revise before an exam?</p>
<p>7. Do you ask questions when you don't understand?</p>
<p>8. Do you usually concentrate when you do your homework?</p>
<p>9. Do you make notes about grammar or write new vocabulary in your notebook?</p>
<p>10. Do you ever read books, articles or comics in English?</p>
<p> </p>
<p><strong>Tạm dịch:</strong></p>
<p><em><strong>Bạn có phải là học sinh SIÊU ngôn ngữ?</strong></em></p>
<p><em>Trả lời các câu hỏi. Ghi 1 điểm cho mỗi câu trả lời CÓ. Sau đó nhìn vào đáp án.</em></p>
<p><em>1. Bạn có bao giờ nghe tiếng Anh khi bạn không ở trường?</em></p>
<p><em>2. Bạn có biết bảng chữ cái? Bạn có thể đánh vần tên của bạn bằng tiếng Anh không?</em></p>
<p><em>3. Bạn có kiểm tra các từ trong từ điển hoặc danh sách từ không?</em></p>
<p><em>4. Bạn có lặp lại một từ mới nếu bạn muốn học nó không?</em></p>
<p><em>5. Bạn có bao giờ luyện phát âm không?</em></p>
<p><em>6. Bạn có ôn tập trước khi thi không?</em></p>
<p><em>7. Bạn có đặt câu hỏi khi bạn không hiểu?</em></p>
<p><em>8. Bạn có thường tập trung khi làm bài tập không?</em></p>
<p><em>9. Bạn có ghi chú về ngữ pháp hoặc viết từ vựng mới vào sổ tay không?</em></p>
<p><em>10. Bạn có bao giờ đọc sách, bài báo hoặc truyện tranh bằng tiếng Anh không?</em></p>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<p>- listen to: nghe</p>
<p>- know: biết</p>
<p>- spell: <em>đánh vần</em></p>
<p>- ckeck: <em>kiểm tra</em></p>
<p>- repeat: <em>lặp lại</em></p>
<p>- learn: <em>học</em></p>
<p>- practise: <em>thực hành</em></p>
<p>- revise: <em>ôn tập</em></p>
<p>- ask questions: <em>đặt câu hỏi</em></p>
<p>- understand: <em>hiểu</em></p>
<p>- concentrate: <em>tập trung</em></p>
<p>- make notes: <em>ghi chú</em></p>
<p>- write: <em>viết</em></p>
<p>- read: <em>đọc</em></p>
<table style="border-collapse: collapse;" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="147"><strong>1</strong> - e</td>
<td valign="top" width="147"><strong>2</strong> - h</td>
<td valign="top" width="147"><strong>3</strong> - d</td>
<td valign="top" width="147"><strong>4 </strong>- c</td>
<td valign="top" width="147"><strong>5 </strong>- a</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="147"><strong>6</strong> - i</td>
<td valign="top" width="147"><strong>7 </strong>- j</td>
<td valign="top" width="147"><strong>8 </strong>- b</td>
<td valign="top" width="147"><strong>9</strong> - f</td>
<td valign="top" width="147"><strong>10</strong> - g</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p> </p>