Trang chủ / Giải bài tập / Lớp 6 / Tiếng Anh / 3. Language focus 1: Present Continuous (affirmative and negative) - Unit 4
3. Language focus 1: Present Continuous (affirmative and negative) - Unit 4
Hướng dẫn giải Bài 1 (Trang 51 SGK Tiếng Anh 6 Friends Plus)
<p><strong>Bài 1 (Trang 51 SGK Tiếng Anh 6 Friends Plus)</strong></p>
<p><strong>Exercise 1. Complete the examples from the text on page 50. Then choose the correct words in Rules 1-3.</strong></p>
<p><em>(Hoàn thành các ví dụ từ văn bản trang 50. Sau đó chọn các từ đúng trong Quy tắc 1-3.)</em></p>
<p>1. These students…………...studying.</p>
<p>2. The boat... …………...moving.</p>
<p>3. Her students............. at home and.. …………......the lessons on television.</p>
<p>4. I'm ..…………...the dancers.</p>
<table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="487">
<p>RULES</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="487">
<p>1. The present continuous talks about <em>things happening now / a routine</em>.</p>
<p>2. We form the present continuous with the verb <em>be / do</em>.</p>
<p>3. We add <em>-s/-ing</em> to the main verb.</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<table style="border-collapse: collapse;" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="184">
<p><strong>1.</strong> are</p>
</td>
<td valign="top" width="184">
<p><strong>2. </strong>isn’t</p>
</td>
<td valign="top" width="184">
<p><strong>3. </strong>are staying at, learning</p>
</td>
<td valign="top" width="184">
<p><strong>4.</strong> watching</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p> 1. These students <strong><u>are</u></strong> studying.</p>
<p><em>(Những học sinh này đang học.)</em></p>
<p>2. The boat <strong><u>isn’t</u></strong> moving.</p>
<p><em>(Chiếc thuyền không di chuyển.)</em></p>
<p>3. Her students <strong><u>are staying at</u></strong> at home and <strong><u>learning</u></strong> the lessons on television.</p>
<p><em>(Học sinh đang ở nhà và học bài trên truyền hình.)</em></p>
<p>4. I'm <strong><u>watching</u></strong> the dancers.</p>
<p><em>(Tôi đang ngắm các vũ công.)</em></p>
<p> </p>
<p><strong>RULES</strong></p>
<table style="border-collapse: collapse; width: 100.019%; height: 50.3887px;">
<tbody>
<tr style="height: 50.3887px;">
<td style="width: 38.9069%; height: 50.3887px;"><strong>1.</strong> things happening now</td>
<td style="width: 27.7593%; height: 50.3887px;"><strong>2.</strong> be</td>
<td style="width: 33.3331%; height: 50.3887px;"><strong>3. </strong>- ing</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="487">
<p><strong>RULES</strong></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="487">
<p>1. The present continuous talks about <em>things happening now.</em></p>
<p><em>(Thì hiện tại tiếp diễn nói về những sự việc đang xảy ra ở hiện tại.)</em></p>
<p>2. We form the present continuous with the verb <em>be</em>.</p>
<p><em>(Chúng ta hình thành thì hiện tại tiếp diễn với động từ be.)</em></p>
<p>3. We add <em>-ing</em> to the main verb.</p>
<p><em>(Chúng ta thêm –ing vào động từ chính.)</em></p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p> </p>