Grammar - Unit 3
Phần Ngữ pháp - Grammar - Unit 3
<h2><strong>1. Simple, compound, and complex sentences</strong></h2> <p><em>(C&acirc;u đơn, c&acirc;u gh&eacute;p v&agrave; c&acirc;u phức)</em></p> <p>- A simple sentence includes one independent clause (Một c&acirc;u đơn bao gồm một mệnh đề độc lập.)</p> <p><strong>V&iacute; dụ:</strong> We should protect our environment from air pollution.</p> <p>(Ch&uacute;ng ta n&ecirc;n bảo vệ m&ocirc;i trường của ch&uacute;ng ta khỏi &ocirc; nhiễm kh&ocirc;ng kh&iacute;.)</p> <p>- A compound sentence includes two (or more) independent clauses joined by a coordinating conjunction (and, or, for, either ... or, but, so, neither ... nor).</p> <p>(Một c&acirc;u gh&eacute;p bap gồm hai hoặc nhiều hơn c&aacute;c mệnh đề độc lập kết hợp với nhau bởi li&ecirc;n từ (v&agrave;, hoặc, v&igrave;, hoặc l&agrave;&hellip;, nhưng, v&igrave; vậy, kh&ocirc;ng&hellip;cũng kh&ocirc;ng).)</p> <p><strong>V&iacute; dụ:</strong> The burning of fossil fuels has led to air pollution and deforestation has caused land erosion.</p> <p>(Việc đốt nhi&ecirc;n liệu h&oacute;a thạch đ&atilde; dẫn đến &ocirc; nhiễm kh&ocirc;ng kh&iacute; v&agrave; sự t&agrave;n ph&aacute; rừng đ&atilde; g&acirc;y ra x&oacute;i m&ograve;n đất.)</p> <p>- A complex sentence includes one independent clause, and one (or more) dependent clause joined by a subordinating conjunction (when, while, because, although, if, so that).</p> <p>(Một c&acirc;u phức gồm một mệnh đề độc lập v&agrave; một mệnh đề phụ thuộc hoặc nhiều hơn được kết hợp với nhau bởi một li&ecirc;n từ (khi, trong khi, bởi v&igrave;, mặc d&ugrave;, nếu, để m&agrave;).)</p> <p>V&iacute; dụ: If we do not stop deforestation, a lot of species will lose their habitats.</p> <p>(Nếu ch&uacute;ng ta kh&ocirc;ng dừng việc t&agrave;n ph&aacute; rừng, nhiều lo&agrave;i sẽ bị mất m&ocirc;i trường sống.)</p> <h2><strong>2. Relative clauses with which</strong></h2> <p>(Mệnh đề quan hệ với which)</p> <p>- In a sentence with a non-defining clause, which is used to refer to the whole idea presented in the main clause and the which clause is separated by a comma.</p> <p>(Trong c&acirc;u với mệnh đề quan hệ kh&ocirc;ng x&aacute;c định, which được sử dụng để &aacute;m chỉ to&agrave;n bộ &yacute; được tr&igrave;nh b&agrave;y ở mệnh đề ch&iacute;nh v&agrave; mệnh đề which được t&aacute;ch biệt bởi một dấu phẩy.)</p> <p><strong>V&iacute; dụ:</strong>&nbsp;Burning coal is the main source of carbon dioxide emissions, which can cause global warming.</p> <p><em>(Việc đốt ch&aacute;y than đ&aacute; l&agrave; nguy&ecirc;n nh&acirc;n ch&iacute;nh của kh&iacute; thải CO<sub>2</sub>, điều n&agrave;y c&oacute; thể g&acirc;y n&ecirc;n sự n&oacute;ng l&ecirc;n to&agrave;n cầu.)</em></p> <p>-&nbsp;<strong>Lưu &yacute;:</strong>&nbsp;Sự kh&aacute;c biệt giữa which x&aacute;c định cho sự vật sự việc trong mệnh đề ch&iacute;nh v&agrave; which x&aacute;c định cho cả &yacute; của mệnh đề ch&iacute;nh.</p> <p><strong>V&iacute; dụ:</strong></p> <p>+ We are using green cleaning products&nbsp;<strong><em>which</em></strong>&nbsp;do not release harmful chemicals into the environment. =&gt;&nbsp;<strong><em>which</em></strong>&nbsp;x&aacute;c định cho &ldquo;green cleaning products&rdquo;</p> <p><em>(Ch&uacute;ng ta đang sử dụng c&aacute;c sản phẩm vệ sinh xanh c&aacute;i m&agrave; kh&ocirc;ng thải h&oacute;a chất độc hại ra m&ocirc;i trường.)</em></p> <p>+ We are using green cleaning products,&nbsp;<strong><em>which</em></strong>&nbsp;will help to save the environment. =&gt;&nbsp;<strong><em>which</em></strong>&nbsp;x&aacute;c định cho to&agrave;n bộ &yacute; của mệnh đề ch&iacute;nh.</p> <p><em>(Ch&uacute;ng ta đang sử dụng những sản phẩm vệ sinh xanh, việc n&agrave;y sẽ gi&uacute;p cứu lấy m&ocirc;i trường.)</em></p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài