V. Looking back - Unit 6
Hướng dẫn giải Vocabulary (Trang 16 SGK Tiếng Anh 12 Mới, Tập 2)
<p><strong>Vocabulary</strong></p> <div> <p class="Bodytext30"><strong>Complete the sentences with the correct form of the words in brackets.&nbsp; </strong><em>(Ho&agrave;n th&agrave;nh c&acirc;u với h&igrave;nh thức đ&uacute;ng của c&aacute;c từ trong ngoặc đơn.)</em></p> <p>1. Increasing trade in ivory products is a threat to the (survive) _________ of elephants.</p> <p>2. I don't think bringing (extinction) _________ species back to life is a good idea. That's going against the laws of nature.</p> <p>3. Plants and trees can be (danger) _________ like animals. The lady slipper orchid is an example.</p> <p>4. Dinosaurs and mammoths are classified as EX, meaning extinct, on the (conserve) _________ status scale.</p> <p>5. If (poach) _________ continues at current rates, elephants, rhinos and other African wildlife may be gone within our lifetime.</p> <p>6. Darwin's theory of (evolve) _________ explains that the strongest species can survive because they have the ability to adapt to the new environment better than others.</p> <div class="ms-editor-squiggler">&nbsp;</div> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top"> <p><strong>1. survival</strong></p> </td> <td valign="top"> <p><strong>2. extinct</strong></p> </td> <td valign="top"> <p><strong>3. endangered</strong></p> </td> </tr> <tr> <td valign="top"> <p><strong>4. conservation</strong></p> </td> <td valign="top"> <p><strong>5. poaching</strong></p> </td> <td valign="top"> <p><strong>6. evolution</strong></p> </td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>1.</strong>&nbsp;Increasing trade in ivory products is a threat to the&nbsp;<strong><u>survival</u></strong>&nbsp;of elephants.</p> <p><em>(Tăng bu&ocirc;n b&aacute;n c&aacute;c sản phẩm ng&agrave; l&agrave; mối đe dọa đối với sự tồn tại của con voi.</em><em>)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:&nbsp;</strong>Sau mạo từ "<em>the</em>" cần một danh từ.</p> <p>survie (v): sống s&oacute;t =&gt; survival (n): sự sống s&oacute;t</p> <p><strong>2.</strong>&nbsp;I don&rsquo;t think bringing&nbsp;<strong><u>extinct</u></strong>&nbsp;species back to life is a good idea. That&rsquo;s going against the laws of nature.</p> <p><em>(T&ocirc;i kh&ocirc;ng nghĩ rằng việc đưa lo&agrave;i tuyệt chủng trở lại cuộc sống l&agrave; một &yacute; tưởng hay. Điều đ&oacute; tr&aacute;i với luật lệ tự nhi&ecirc;n.</em><em>)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:&nbsp;</strong>Trước danh từ "<em>species</em>" cần một t&iacute;nh từ.</p> <p>extinction (n): sự tuyệt chủng =&gt;&nbsp;extinct (adj): bị tuyệt chủng</p> <p><strong>3.</strong>&nbsp;Plants and trees can be&nbsp;<strong><u>endangered</u></strong>&nbsp;like animals. The lady slipper orchid is an example.</p> <p><em>(Thực vật v&agrave; c&acirc;y cối c&oacute; thể l&agrave; bị nguy hiểm như động vật. Hoa phong lan l&agrave; một v&iacute; dụ.</em><em>)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:&nbsp;</strong>Cấu tr&uacute;c bị động với động từ "<em>can</em>": can be Ved/ P2 =&gt; can be endangerd</p> <p>danger (n): sự nguy hiểm =&gt; endanger (v): l&agrave;m cho nguy hiểm</p> <p><strong>4.</strong>&nbsp;Dinosaurs and mammoths are classified as EX, meaning extinct, on the&nbsp;<strong><u>conservation</u></strong>&nbsp;status scale.</p> <p><em>(Khủng long v&agrave; voi mam&uacute;t được xếp loại l&agrave; EX, c&oacute; nghĩa l&agrave; đ&atilde; tuyệt chủng, về quy m&ocirc; bảo tồn.</em><em>)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:&nbsp;</strong>Sau mạo từ "<em>the</em>" cần danh từ.</p> <p>conserve (v): bảo tồn =&gt;&nbsp;conservation (n): sự bảo tồn</p> <p><strong>5.</strong>&nbsp;If&nbsp;<strong><u>poaching</u></strong>&nbsp;continues at current rates, elephants, rhinos and other African wildlife may be gone within our lifetime.</p> <p><em>(Nếu việc săn bắt tiếp tục ở tỉ lệ hiện tại, voi, t&ecirc; gi&aacute;c v&agrave; động vật hoang d&atilde; ch&acirc;u Phi kh&aacute;c c&oacute; thể biến mất trong cuộc sống của ch&uacute;ng ta.</em><em>)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:&nbsp;</strong>Đứng trước động từ số &iacute;t "<em>continues</em>" cần một chủ ngữ số &iacute;t.&nbsp;</p> <p>poach (v): săn bắt trộm =&gt; poaching (V-ing/ n): việc săn bắt trộm</p> <p><strong>6.</strong>&nbsp;Darwin&rsquo;s theory of&nbsp;<strong><u>evolution</u></strong>&nbsp;explains that the strongest species can survive because they have the ability to adapt to the new environment better than others.</p> <p><em>(L&yacute; thuyết tiến h&oacute;a của Darwin giải th&iacute;ch rằng những lo&agrave;i mạnh nhất c&oacute; thể tồn tại v&igrave; ch&uacute;ng c&oacute; khả năng th&iacute;ch ứng với m&ocirc;i trường mới tốt hơn c&aacute;c lo&agrave;i kh&aacute;c.</em><em>)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong>&nbsp;Sau giới từ "<em>of</em>" cần danh từ.</p> <p>evolve (v): tiến h&oacute;a</p> <p>evolution (n): sự tiến h&oacute;a</p> <br /><br /></div>
2. Hướng dẫn giải Looking back - trang 16 Unit 6 SGK tiếng Anh 12 mới (P2)
GV: GV colearn
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Video hướng dẫn giải bài tập
2. Hướng dẫn giải Looking back - trang 16 Unit 6 SGK tiếng Anh 12 mới (P2)
GV: GV colearn