<div data-v-a7c68f28="">
<div data-v-a7c68f28=""><span data-v-a7c68f28="">Hướng dẫn giải Grammar (Trang 56 SGK Tiếng Anh 12 Mới, Tập 1)</span></div>
</div>
<p><strong>Grammar (Trang 56 SGK Tiếng Anh 12 Mới, Tập 1)</strong></p>
<div id="sub-question-4" class="box-question top20">
<p class="Heading150" align="left"><strong>1. Fill each gap with an appropriate preposition.</strong></p>
<p class="Heading150" align="left"><em>(Điền vào mỗi khoảng cách với một giới từ thích hợp.)</em></p>
<p>1. Now we rely heavily _______ computers to organise our work.</p>
<p>2. Last week we carried ______ a survey on social networking.</p>
<p>3. Listen _____ him and follow his instructions.</p>
<p>4. They are searching _____ the source of the leak.</p>
<p>5. What do you think ______ advertising our products on social media?</p>
<p>6. Take the recording equipment ______ you in case you need to record something.</p>
</div>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<div id="sub-question-4" class="box-question top20">
<table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top">
<p><strong>1. on</strong></p>
</td>
<td valign="top">
<p><strong>2. out</strong></p>
</td>
<td valign="top">
<p><strong>3. to</strong></p>
</td>
<td valign="top">
<p><strong>4. for</strong></p>
</td>
<td valign="top">
<p><strong>5. of/about</strong></p>
</td>
<td valign="top">
<p><strong>6. with</strong></p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>1.</strong> Now we rely heavily <u><strong>on</strong></u> computers to organise our work.</p>
<p><em>(Bây giờ chúng ta dựa nhiều máy tính để tổ chức công việc của chúng ta.)</em></p>
<p>- rely on: <em>dựa vào</em></p>
<p><strong>2.</strong> Last week we carried <u><strong>out</strong></u> a survey on social networking.</p>
<p><em>(Tuần trước chúng tôi đã thực hiện khảo sát mạng xã hội.)</em></p>
<p>- carry out: <em>thực hiện</em></p>
<p><strong>3.</strong> Listen <u><strong>to</strong></u> him and follow his instructions.</p>
<p><em>(Hãy lắng nghe anh ta và làm theo hướng dẫn của anh ta.)</em></p>
<p>- listen to sb:<em> lắng nghe ai</em></p>
<p><strong>4.</strong> They are searching <strong><u>for</u> </strong>the source of the leak.</p>
<p><em>(Họ đang tìm kiếm nguyên nhân rò rỉ.)</em></p>
<p>- search for:<em> tìm kiếm</em></p>
<p><strong>5.</strong> What do you think <u><strong>of/about</strong></u> advertising our products on social media?</p>
<p><em>(Bạn nghĩ gì quảng cáo sản phẩm của chúng tôi trên phương tiện truyền thông xã hội?)</em></p>
<p>- think of/about: <em>nghĩ về</em></p>
<p><strong>6</strong>. Take the recording equipment <u><strong>with </strong></u>you in case you need to record something.</p>
<p class="BodyText43"><em>(Dùng thiết bị ghi âm bạn trong trường hợp bạn cần ghi lại một cái gì đó.)</em></p>
<p class="BodyText43">- take sth with sb:<em> mang theo cái gì bên mình</em></p>
</div>
<p class="BodyText43"> </p>
<p class="BodyText43"> </p>
<div id="sub-question-5" class="box-question top20">
<p><strong>Grammar 2</strong></p>
</div>
<div id="sub-question-5" class="box-question top20">
<p><strong>2. Match the two halves of the sentences. </strong><em>(Nối hai nửa của câu.)</em></p>
<div class="WordSection1">
<table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="420">
<p>1. Sales of smartphones at this shop rose to 300 at the beginning of 2014</p>
<p>2. When he arrived</p>
<p>3. I did not want to download the app</p>
<p>4. My friend had already joined the online language-learning community</p>
<p>5. He had not used any social media</p>
<p>6. I had installed the software</p>
</td>
<td valign="top" width="300">
<p>a. until I had finished reading all the user reviews.</p>
<p>b. and then bottomed out at the end of the year.</p>
<p>c. since he dropped out of school.</p>
<p>d. I had already installed the app.</p>
<p>e. when my computer froze.</p>
<p>f. when I became a member.</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p class="Heading150" align="left"><em> </em></p>
</div>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top">
<p><strong>1. b</strong></p>
</td>
<td valign="top">
<p><strong>2. d</strong></p>
</td>
<td valign="top">
<p><strong>3. a</strong></p>
</td>
<td valign="top">
<p><strong>4. e</strong></p>
</td>
<td valign="top">
<p><strong>5. f</strong></p>
</td>
<td valign="top">
<p><strong>6. c</strong></p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>1 - b.</strong> Sales of smartphones at this shop rose to 300 at the beginning of 2014<strong><u> and then bottomed out at the end of the year.</u></strong></p>
<p><em>(Doanh thu của điện thoại thông minh tại cửa hàng này đã tăng lên 300 vào đầu năm 2014 và sau đó tụt xuống đáy vào cuối năm.</em><em>)</em></p>
<p><strong>2 - d.</strong> When he arrived <strong><u>I had already installed the app.</u></strong></p>
<p><em>(Khi anh ấy đến, tôi đã cài ứng dụng xong.</em><em>)</em></p>
<p><strong>3 - a.</strong> I did not want to download the app<strong><u> until I had finished reading all the user reviews.</u></strong></p>
<p><em>(Tôi không muốn tải ứng dụng cho đến khi tôi đọc xong tất cả các bài đánh giá của người dùng.</em><em>)</em></p>
<p><strong>4 - e.</strong> My friend had already joined the online language-learning community<strong><u> when I became a member.</u></strong></p>
<p><em>(Bạn của tôi đã tham gia cộng đồng học ngôn ngữ trực tuyến khi tôi trở thành thành viên.</em><em>)</em></p>
<p><strong>5 - f.</strong> He had not used any social media<strong><u> since he dropped out of school.</u></strong></p>
<p><em>(Anh ấy đã không sử dụng bất kỳ phương tiện truyền thông xã hội nào kể từ khi anh ấy bỏ học.</em><em>)</em></p>
<p><strong>6 - c.</strong> I had installed the software<strong><u> when my computer froze.</u></strong></p>
<p><em>(Tôi đã cài đặt phầm mềm khi máy tính của tôi đơ.</em><em>)</em></p>
</div>
<p> </p>
<p> </p>
<p><strong>Grammar 3</strong></p>
<p class="Heading150" align="left"><strong>3. Put the words in brackets in the past simple or past perfect tense.</strong></p>
<p class="Heading150" align="left"><em>(Đặt các từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn hoặc quá khứ hoàn thành.)</em></p>
<p>1. I ___________ (have) an email account for ten years before it was hacked.</p>
<p>2. Last week we ___________ (attend) a presentation on the advantages and disadvantages of social networking.</p>
<p>3. Jack ___________ (delete) his blog after he ___________ (receive) many negative comments.</p>
<p>4. Since I ___________ (get) a smartphone for my birthday, I ___________ (stop) using my brother's laptop to surf the Net.</p>
<p>5. My parents ___________ (waste) a lot of their time writing letters before they ___________ (start) using social media to connect with their relatives two months ago.</p>
<p>6. I ___________ (edit) all my videos from my holiday before I ___________ (upload) them to my blog.</p>
<p><strong>Phương pháp giải:</strong></p>
<p>- Thì quá khứ đơn: S + Ved/ V2</p>
<p>- Thì quá khứ hoàn thành: S + had Ved/V3</p>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<p><strong>1.</strong> I <u><strong>had had</strong></u> an email account for ten years before it was hacked.</p>
<p><em>(Tôi đã có một tài khoản email trong mười năm trước khi nó bị tấn công.)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong> xảy ra và hoàn hành trước 1 sự kiện khác => quá khứ hoàn thành</p>
<p><strong>2. </strong>Last week we <u><strong>attended</strong></u> a presentation on the advantages and disadvantages of social networking.</p>
<p><em>(Tuần trước chúng tôi đã tham dự một bài trình bày về những lợi thế và bất lợi của mạng xã hội.)</em></p>
<p><strong>Giải thích: </strong>last week => quá khứ đơn</p>
<p><strong>3.</strong> Jack <strong><u>deleted</u></strong> his blog after he <u><strong>had received</strong></u> many negative comments.</p>
<p><em>(Jack đã xóa blog của mình sau khi anh ấy nhận được nhiều ý kiến tiêu cực.)</em></p>
<p><strong>Giải thích: </strong>xảy ra và hoàn hành trước 1 sự kiện khác => quá khứ hoàn thành</p>
<p><strong>4.</strong> Since I <u><strong>got</strong></u> a smartphone for my birthday, I <u><strong>stopped</strong></u> using my brother’s laptop to surf the Net.</p>
<p><em>(Bởi vì tôi đã có điện thoại thông minh cho ngày sinh nhật của mình, tôi dừng sử dụng laptop của anh tôi để lướt Net.)</em></p>
<p><strong>Giải thích: </strong>Diễn tả hai hành động chỉ nguyên nhân và kết quả xảy ra trong quá khứ dùng thì quá khứ đơn cho cả hai mệnh đề.</p>
<p><strong>5.</strong> My parents <u><strong>had wasted</strong></u> a lot of their time writing letters before they <strong><u>started</u> </strong>using social media to connect with their relatives two months ago.</p>
<p><em>(Cha mẹ của tôi đã lãng phí rất nhiều thời gian của họ viết thư trước khi họ bắt đầu biết sử dụng phương tiện truyền thông xã hội để kết nối với họ hàng cách đây hai tháng.)</em></p>
<p><strong>Giải thích: </strong>Xảy ra và hoàn hành trước 1 sự kiện khác => quá khứ hoàn thành</p>
<p><strong>6.</strong> I <u><strong>had edited</strong></u> all my videos from my holiday before I <strong><u>uploaded</u></strong> them to my blog.</p>
<p><strong>Giải thích: </strong>ra và hoàn hành trước 1 sự kiện khác => quá khứ hoàn thành</p>
<p><em>(Tôi đã chỉnh sửa tất cả video của tôi trong kỳ nghỉ trước khi tôi tải lên blog của tôi.)</em></p>
<p> </p>