Language - Review 1 (Units 1 - 2 - 3)
<div data-v-a7c68f28=""><span data-v-a7c68f28="">Hướng dẫn giải Grammar (Trang 43 SGK Tiếng Anh 12 Mới, Tập 1)</span></div>
<div><strong>B&agrave;i 4</strong></div> <div> <div id="sub-question-4" class="box-question top20"> <p class="Bodytext40"><strong>4.&nbsp;Complete the sentences, using the correct form of the verbs in the box.&nbsp;</strong></p> <p class="Bodytext40"><em>(Ho&agrave;n th&agrave;nh c&aacute;c c&acirc;u, sử dụng h&igrave;nh thức đ&uacute;ng của động từ trong khung.)</em></p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="719"> <p>offer &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;come&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; provide&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;complete&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; join</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p>1. Our class monitor Manh Tung insisted that everyone _________ the three-day tour of Sa Pa.</p> <p>2. It is recommended that students _________ their research on urbanisation before they start the class project.</p> <p>3. My parents suggested that my elder brother _________ back to my home village after graduating from university to help the community.</p> <p>4. It is essential that cities _________ access to facilities that many rural areas cannot provide.</p> <p>5. It is desirable that villagers _________ with better services, education and job opportunities.</p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>Một số cấu tr&uacute;c:&nbsp;</strong>insist/ recommend/suggest/be essential/ be desirable that S + (should) V-infi</p> <p>- offer (v): d&acirc;ng tặng</p> <p>- come (v): đến</p> <p>- provide (v): cung cấp</p> <p>- complete (v): ho&agrave;n th&agrave;nh</p> <p>- join (v): tham gia</p> </div> </div> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <div> <div> <div id="sub-question-4" class="box-question top20"> <table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td style="width: 28.5424%;" valign="top"> <p>1. (should) join</p> </td> <td style="width: 41.6244%;" valign="top"> <p>2. (should) complete</p> </td> <td style="width: 29.9299%;" valign="top"> <p>3. (should) come</p> </td> </tr> <tr> <td style="width: 28.5424%;" valign="top"> <p>4. (should) offer</p> </td> <td style="width: 41.6244%;" valign="top"> <p>5. (should) be provided</p> </td> <td style="width: 29.9299%;">&nbsp;</td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>1.</strong>&nbsp;Our class monitor Manh Tung insisted that everyone&nbsp;<strong><u>join/&nbsp;should join</u></strong>&nbsp;the three-day tour of Sa Pa.</p> <p><em>(Chủ nhiệm lớp học của ch&uacute;ng t&ocirc;i, thầy T&ugrave;ng nhấn mạnh rằng tất cả mọi người sẽ tham gia v&agrave;o chuyến tham quan Sa Pa 3 ng&agrave;y.</em><em>)</em></p> <p><strong>2.</strong>&nbsp;It is recommended that students&nbsp;<strong><u>complete/&nbsp;should complete</u></strong>&nbsp;their research on urbanisation before they start the class project.</p> <p><em>(Khuyến kh&iacute;ch học sinh ho&agrave;n to&agrave;n t&igrave;m hiểu về đ&ocirc; thị h&oacute;a trước khi họ bắt đầu m&ocirc;n học.</em><em>)</em></p> <p><strong>3.</strong>&nbsp;My parents suggested that my elder brother&nbsp;<strong><u>come/&nbsp;should come</u></strong>&nbsp;back to my home village after graduating from university to help the community.</p> <p><em>(Bố mẹ t&ocirc;i khuy&ecirc;n anh trai t&ocirc;i n&ecirc;n trở về qu&ecirc; sau khi tốt nghiệp đại học để gi&uacute;p đỡ cộng đồng.</em><em>)</em></p> <p><strong>4.</strong>&nbsp;It is essential that cities&nbsp;<strong><u>offer/&nbsp;should offer</u></strong>&nbsp;access to facilities that many rural areas cannot provide.</p> <p><em>(Điều cần thiết l&agrave; c&aacute;c th&agrave;nh phố đề nghi tiếp cận c&aacute;c cơ sở m&agrave; nhiều v&ugrave;ng n&ocirc;ng th&ocirc;n kh&ocirc;ng cung cấp được.</em><em>)</em></p> <p><strong>5.</strong>&nbsp;It is desirable that villagers&nbsp;<strong><u>be provided/ should be provided</u></strong>&nbsp;with better services, education and job opportunities.</p> <p><em>&nbsp;(Đ&oacute; l&agrave; mong muốn của người d&acirc;n trong l&agrave;ng được cung cấp dịch vụ, gi&aacute;o dục v&agrave; cơ hội việc l&agrave;m tốt hơn.</em><em>)</em></p> </div> </div> </div> <p>&nbsp;</p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>B&agrave;i 5</strong></p> <div> <div id="sub-question-5" class="box-question top20"> <p class="Bodytext40"><strong>5.&nbsp;Put the verbs in brackets in the past simple or past continuous.</strong></p> <p class="Bodytext40"><em>(Đặt động từ trong ngoặc ở th&igrave; qu&aacute; khứ đơn hoặc qu&aacute; khứ tiếp diễn.)&nbsp;</em></p> <p>I (1. walk) __________ home from school one day when I (2. see) __________ an elderly woman. She (3. stand) __________ on the curb of the pavement, nervously looking up and down the heavy traffic in the street. When I finally (4. come) __________ to where she was standing, I (5. realise) __________ that she was blind. I (6. stop) __________, (7. help) __________ her cross the road and (8. lead) __________ her to her home. Later on, I (9. meet) __________ my mother, who (10. wait) __________ for me at the gate. She (11. say) __________ she (12. worry) __________ about me and (13. wonder) __________ why I was so late.</p> <p><strong>Phương ph&aacute;p giải:</strong></p> <p class="Bodytext40">- Khi kể về 1 sự kiện xảy ra v&agrave; kết th&uacute;c trong qu&aacute; khứ =&gt; qu&aacute; khứ đơn</p> <p class="Bodytext40">- Khi 1 h&agrave;nh động đang diễn ra th&igrave; c&oacute; 1 h&agrave;nh động kh&aacute;c xen ngang: sử dụng qu&aacute; khứ tiếp diễn, qu&aacute; khứ đơn.</p> </div> </div> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <div> <div id="sub-question-5" class="box-question top20"> <table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top"> <p>1. was walking</p> </td> <td valign="top"> <p>2. saw</p> </td> <td valign="top"> <p>3. was standing</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top"> <p>4. came</p> </td> <td valign="top"> <p>5. realised</p> </td> <td valign="top"> <p>6. stopped</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top"> <p>7. helped</p> </td> <td valign="top"> <p>8. led</p> </td> <td valign="top"> <p>9. met</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top"> <p>10. was waiting</p> </td> <td valign="top"> <p>11. said</p> </td> <td valign="top"> <p>12. was worrying</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top"> <p>13. wondered</p> </td> <td valign="top"> <p>&nbsp;</p> </td> <td valign="top">&nbsp;</td> </tr> </tbody> </table> <p>I&nbsp;<strong><u>was walking</u></strong>&nbsp;home from school one day when I&nbsp;<strong><u>saw</u></strong>&nbsp;an elderly woman. She&nbsp;<strong><u>was standing</u></strong>&nbsp;on the curb of the pavement, nervously looking up and down the heavy traffic in the street. When I finally&nbsp;<strong><u>came</u></strong>&nbsp;to where she was standing, I&nbsp;<strong><u>realised</u></strong>&nbsp;that she was blind. I&nbsp;<strong><u>stopped</u></strong>,&nbsp;<strong><u>helped</u></strong>&nbsp;her cross the road and&nbsp;<strong><u>led</u></strong>&nbsp;her to her home. Later on, I&nbsp;<strong><u>met</u></strong>&nbsp;my mother, who&nbsp;<strong><u>was waiting</u></strong>&nbsp;for me at the gate. She&nbsp;<strong><u>said</u></strong>&nbsp;she&nbsp;<strong><u>was worrying</u></strong>&nbsp;about me and&nbsp;<strong><u>wondered</u></strong>&nbsp;why I was so late.</p> <p><strong>Tạm dịch:&nbsp;&nbsp;</strong></p> <p><em>Một ng&agrave;y, t&ocirc;i đang đi bộ từ trường về nh&agrave; th&igrave; t&ocirc;i nh&igrave;n thấy một phụ nữ lớn tuổi. B&agrave; đang đứng tr&ecirc;n lề đường lo lắng nh&igrave;n l&ecirc;n v&agrave; nh&igrave;n xuống giao th&ocirc;ng đ&ocirc;ng đ&uacute;c tr&ecirc;n đường. Cuối c&ugrave;ng khi t&ocirc;i đến chỗ b&agrave; đang đứng, t&ocirc;i nhận ra rằng b&agrave; bị m&ugrave;. T&ocirc;i đ&atilde; dừng lại, gi&uacute;p b&agrave; qua đường v&agrave; đưa b&agrave; về nh&agrave;. Sau đ&oacute;, t&ocirc;i gặp mẹ t&ocirc;i, mẹ đang đợi t&ocirc;i ở cửa. Mẹ n&oacute;i mẹ đang lo lắng cho t&ocirc;i v&agrave; tự hỏi v&igrave; sao t&ocirc;i về muộn vậy.</em></p> </div> </div> <p>&nbsp;</p> <p>&nbsp;</p> <div> <div id="sub-question-6" class="box-question top20"> <p><strong>B&agrave;i 6</strong></p> </div> </div> <p class="Bodytext40"><strong>6.&nbsp;Make compound or complex sentences, use the prompts and the words in brackets&nbsp;</strong></p> <p class="Bodytext40"><em>(Tạo c&acirc;u phức hay c&acirc;u gh&eacute;p,&nbsp;sử dụng c&aacute;c hướng dẫn v&agrave; c&aacute;c từ trong ngoặc.)</em></p> <p>1. students / keep / homes / schools / green / clean / contribute / Go Green / campaign&nbsp;<strong>(if)</strong></p> <p>&rarr; __________________.</p> <p>2. burning / fossil fuels / emit / harmful gases / people / still / use / heating / cooking&nbsp;<strong>(but)</strong></p> <p>&rarr; __________________.</p> <p>3. city buses / taxis / use / noise reduction devices / run / environmentally friendly / fuels&nbsp;<strong>(and)</strong></p> <p>&rarr; __________________.</p> <p>4. many resident / coal fires / cooking / can / seriously / pollute / air / city&nbsp;<strong>(which)</strong></p> <p>&rarr; __________________.</p> <p>5. they / use / corn / make / bio-fuels / may / lead / food shortages&nbsp;<strong>(which)</strong></p> <p>&rarr; __________________.</p> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <p><strong>1.</strong>&nbsp;If students (can) keep their homes and schools green and clean, they will contribute to the Go Green campaign.</p> <p><em>(Nếu c&aacute;c học sinh (c&oacute; thể) giữ nh&agrave; v&agrave; trường học của m&igrave;nh xanh v&agrave; sạch, họ sẽ đ&oacute;ng g&oacute;p cho chiến dịch Go Green.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong>&nbsp;C&acirc;u điều kiện loại 1 If + S + V, S + will/can + V</p> <p><strong>2.</strong>&nbsp;The burning of fossil fuels emits harmful gases, but people still use them for heating and cooking.</p> <p><em>(Việc đốt ch&aacute;y nhi&ecirc;n liệu h&oacute;a thạch ph&aacute;t thải ra kh&iacute; độc, nhưng người ta vẫn d&ugrave;ng ch&uacute;ng để sưởi ấm v&agrave; nấu ăn.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong>&nbsp;but: nhưng =&gt; để chỉ vế sau c&oacute; sự tr&aacute;i ngược với vế trước.</p> <p><strong>3.</strong>&nbsp;The city buses and taxis use noise reduction devices and run on environmentally friendly fuels.</p> <p><em>(Xe bu&yacute;t v&agrave; xe taxi của th&agrave;nh phố sử dụng thiết bị giảm tiếng ồn v&agrave; chạy bằng nhi&ecirc;n liệu th&acirc;n thiện với m&ocirc;i trường.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong>&nbsp;and: v&agrave; =&gt; nối liền 2 mệnh đề ngang h&agrave;ng</p> <p><strong>4.</strong>&nbsp;Many residents use coal fires for cooking, which can seriously pollute the air of the city.</p> <p><em>(Nhiều người d&acirc;n sử dụng than đốt để nấu ăn, điều n&agrave;y c&oacute; thể g&acirc;y &ocirc; nhiễm nghi&ecirc;m trọng đến kh&ocirc;ng kh&iacute; th&agrave;nh phố.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong>&nbsp;Sử dụng đại từ quan hệ "<em><strong>which</strong></em>": thay thế cho cả vế c&acirc;u trước đ&oacute; (người d&acirc;n sử dụng than đốt để nấu ăn)</p> <p><strong>5.</strong>&nbsp;They use corn to make bio-fuels, which may lead to food shortages.</p> <p><em>(Họ sử dụng ng&ocirc; để l&agrave;m nhi&ecirc;n liệu sinh học, điều n&agrave;y c&oacute; thể dẫn tới nguồn lương thực bị thiết hụt.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong>&nbsp;Sử dụng đại từ quan hệ "<strong><em>which</em></strong>": thay thế cho cả vế c&acirc;u trước đ&oacute;</p> <p>&nbsp;</p>
Review 1 - Language - Pronunciation -Task 3
GV: GV colearn
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Video hướng dẫn giải bài tập
Review 1 - Language - Pronunciation -Task 3
GV: GV colearn