Hỏi gia sư
Gia sư 1-1
Chuyên đề
Trắc nghiệm
Tài liệu
Cửa hàng
Chọn lớp
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Đăng ký
Đăng nhập
Trang chủ
Hỏi gia sư
Gia sư 1-1
Chuyên đề
Trắc nghiệm
Tài liệu
Cửa hàng
Trang chủ
/
Giải bài tập
/ Lớp 10 / Tiếng Anh /
II. Language - Unit 5
II. Language - Unit 5
Pronunciation (Trang 53 SGK Tiếng Anh 10 Global Success)
<div id="sub-question-1" class="box-question top20"> <p><strong>Pronunciation 1</strong></p> <p><strong>Stress in three-syllable nouns</strong></p> <p><strong>1. Listen and repeat. Pay attention to the stressed syllable in each word.</strong></p> <p>invention <strong>_O_</strong></p> <p>computer <strong>_O_</strong> </p> <p>holiday <strong>O_ _</strong> </p> <p>century <strong>O_ _</strong></p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <p>in<strong>'</strong>vention /ɪnˈvɛnʃən/ (n): <em>sự phát minh</em> => có trọng âm 2</p> <p>com<strong>'</strong>puter /kəmˈpjuːtə/ (n): <em>máy vi tính</em> => có trọng âm 2</p> <p><strong>'</strong>holiday /ˈhɒlədeɪ/ (n): <em>kì nghỉ</em> => có trọng âm 1</p> <p><strong>'</strong>century /ˈsɛnʧʊri/ (n): <em>thế kỉ</em> =>có trọng âm 1</p> <p> </p> </div> <div id="sub-question-2" class="box-question top20"> <p><strong>Pronunciation 2</strong></p> <p><strong>2. Connect all the words with the stress pattern _O_ to cross the river. Then listen and check your answers. Practise saying these words in pair.</strong></p> <p><em><img src="https://img.loigiaihay.com/picture/2022/0311/task2-pronunciation-language-u5-ta10-global.png" data-adbro-processed="true" /></em></p> <div> <div id="adbro-bottom" class="adbro-bottom adbro-satellite adbro-moat-beacon"> <div class="adbro-slider"> <div class="adbro-slider__frame"> <div class="adbro-slider__list"> <div class="adbro-slider__img"> <div class="adbro-slider__btn"> </div> </div> </div> </div> </div> </div> </div> <p><strong>Phương pháp giải:</strong></p> <p><strong>O_ _ <span class="speaker-img"> </span> </strong>internet /ˈɪntənet/ </p> <p><strong>O_ _ <span class="speaker-img"> </span> </strong>family /ˈfæməli/ (n): <em>gia đình</em> </p> <p><strong>_O_ <span class="speaker-img"> </span> </strong>advantage /ədˈvɑːntɪdʒ/ (n): <em>thuận lợi</em> </p> <p><strong>O_ <span class="speaker-img"> </span> </strong>chocolate /ˈtʃɒklət/ (n): <em>sô-cô-la</em></p> <p><strong>_O_ <span class="speaker-img"> </span> </strong>invention /ɪnˈvenʃn/ (n): <em>sự phát minh</em></p> <p><strong>O_ _ <span class="speaker-img"> </span> </strong>Africa /ˈæfrɪkə/<strong> </strong>(n): <em>châu Phi</em></p> <p> <strong>_O_ <span class="speaker-img"> </span> </strong>computer /kəmˈpjuːtə(r)/ (n): <em>máy vi tính</em></p> <p><strong>O_ _ <span class="speaker-img"> </span> </strong>syllable /ˈsɪləbl/ (n): <em>âm tiết</em></p> <p><strong>_ _ O <span class="speaker-img"> </span> </strong>afternoon /ˌɑːftəˈnuːn/ (n): <em>buổi chiều</em></p> <p><strong>O_ _ <span class="speaker-img"> </span> </strong>grandfather /ˈɡrænfɑːðə(r)/ (n): <em>ông (nội/ ngoại)</em></p> <p><strong>_O_ <span class="speaker-img"> </span> </strong>tradition /trəˈdɪʃn/ (n):<em> truyền thống</em></p> <p><strong>O_ _ <span class="speaker-img"> </span> </strong>century /ˈsentʃəri/ (n): <em>thế kỉ</em></p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <p><img src="https://img.loigiaihay.com/picture/2022/0311/key-task2-pronunciation-language-u5-ta10-global.png" /></p> </div>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Vocabulary (Trang 54 SGK Tiếng Anh 10 Global Success)
Xem lời giải
Grammar (Trang 54 SGK Tiếng Anh 10 Global Success)
Xem lời giải