VIII. Looking back - Unit 8
Grammar (Trang 93 SGK Tiếng Anh 10 Global Success)
<p dir="ltr"><strong>Complete the sentences with who, which, that or whose. You may use more than one relative pronoun in some sentences.</strong></p>
<p dir="ltr">1. That is the teacher _______ has received an award for excellent teaching.</p>
<p dir="ltr">2. We were invited to attend a talk show _______ is popular with teenagers.</p>
<p dir="ltr">3. Their school, _______ offers both face-to-face and online classes, is the beast in the city.</p>
<p dir="ltr">4. The students _______ names are on the list will join the field trip.</p>
<p dir="ltr">5. Have you finished the project _______ was given by our art teacher?</p>
<p dir="ltr">6. My cousin John, _______ lives in Da Nang, is coming to visit me this weekend.</p>
<p><strong>Phương pháp giải:</strong></p>
<p dir="ltr">1. WHO: người mà</p>
<p dir="ltr">- Làm chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ</p>
<p dir="ltr">- Thay thế cho danh từ chỉ người</p>
<p dir="ltr">….. N (person) + WHO + V + O</p>
<p dir="ltr">2. WHICH: cái mà</p>
<p dir="ltr">- Làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ</p>
<p dir="ltr">- Thay thế cho danh từ chỉ vật</p>
<p dir="ltr">….N (thing) + WHICH + V + O</p>
<p dir="ltr">….N (thing) + WHICH + S + V</p>
<p dir="ltr">3. THAT: cái mà/ người mà</p>
<p dir="ltr">- Làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ</p>
<p dir="ltr">- Thay thế cho danh từ chỉ vật hoặc chỉ người, không đứng sau dấu phẩy</p>
<p dir="ltr">….. N (person) + THAT + V + O</p>
<p dir="ltr">…... N (thing) + THAT + S + V</p>
<p dir="ltr">4. WHOSE: của, cái/người mà có</p>
<p dir="ltr">- Làm tân ngữ trong mệnh đề quan hệ</p>
<p dir="ltr">- Chỉ sở hữu cho danh từ chỉ người hoặc vật, thường thay cho các từ: her, his, their, hoặc hình thức ‘s</p>
<p dir="ltr">…..N (person, thing) + WHOSE + N + V …. </p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<div dir="ltr" align="left">
<table border="1"><colgroup><col width="232" /><col width="232" /><col width="232" /></colgroup>
<tbody>
<tr>
<td>
<p dir="ltr">1. who</p>
</td>
<td>
<p dir="ltr">2. which/ that</p>
</td>
<td>
<p dir="ltr">3. which</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td>
<p dir="ltr">4. whose</p>
</td>
<td>
<p dir="ltr">5. that/ which</p>
</td>
<td>
<p dir="ltr">6. who</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
</div>
<p dir="ltr">1. That is the teacher who has received an award for excellent teaching.</p>
<p dir="ltr">2. We were invited to attend a talk show which/ that is popular with teenagers.</p>
<p dir="ltr">3. Their school, which offers both face-to-face and online classes, is the best in the city.</p>
<p dir="ltr">4. The students whose names are on the list will join the field trip.</p>
<p dir="ltr">5. Have you finished the project that/ which was given by our art teacher?</p>
<p dir="ltr">6. My cousin John, who lives in Da Nang, is coming to visit me this weekend.</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài