Grammar (Trang 102 SGK Tiếng Anh 10 Global Success)
<div id="sub-question-5" class="box-question top20">
<p><strong>Grammar 1</strong></p>
<p dir="ltr"><strong>Grammar: Reported speech</strong></p>
<p dir="ltr"><strong>1. Choose the correct word or phrase to complete each sentence.</strong></p>
<p dir="ltr">1. Minh’s teacher asked him if he <strong>was / is</strong> ready to present the following day.</p>
<p dir="ltr">2. Nam’s father <strong>suggested / denied</strong> that Nam should focus on one aspect of the problem.</p>
<p dir="ltr">3. Tuan said he would complete his project the following<strong> week / next week</strong>.</p>
<p dir="ltr">4. Mai <strong>asked / said</strong> her teacher where she could get the information form.</p>
<p dir="ltr">5. Phong said he <strong>handed / had handed</strong> in his project the previous day.</p>
<p><strong>Phương pháp giải:</strong></p>
<p dir="ltr">- Chúng ta dùng câu gián tiếp khi muốn nói với ai đó về điều mà chúng ta hoặc ai đó đã nói trước đó.</p>
<p dir="ltr">- Khi dùng câu gián tiếp, chúng ta thay đổi đại từ nhân xưng, thì của động từ, và các trạng từ chỉ thời gian.</p>
<p dir="ltr">VD: “I will fly to Ho Chi Minh tomorrow”, Nam said.</p>
<p dir="ltr">=> Nam said <strong>he would fly</strong> to Ho Chi Minh <strong>the following day</strong>.</p>
<p dir="ltr">I => he</p>
<p dir="ltr">will fly => would fly</p>
<p dir="ltr">tomorrow => the following day</p>
<div dir="ltr" align="left">
<table border="1"><colgroup><col width="341" /><col width="341" /></colgroup>
<tbody>
<tr>
<td style="text-align: center;">
<p dir="ltr"><strong>Câu trực tiếp</strong></p>
</td>
<td style="text-align: center;">
<p dir="ltr"><strong>Câu gián tiếp</strong></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td>
<p dir="ltr">Hiện tại đơn</p>
</td>
<td>
<p dir="ltr">=> Quá khứ đơn</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td>
<p dir="ltr">Hiện tại tiếp diễn</p>
</td>
<td>
<p dir="ltr">=> Quá khứ tiếp diễn</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td>
<p dir="ltr">Hiện tại hoàn thành</p>
</td>
<td>
<p dir="ltr">=> Quá khứ hoàn thành</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td>
<p dir="ltr">Quá khứ đơn</p>
</td>
<td>
<p dir="ltr">=> Quá khứ hoàn thành</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td>
<p dir="ltr">Quá khứ tiếp diễn</p>
</td>
<td>
<p dir="ltr">=> Quá khứ hoàn thành tiếp diễn</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td>
<p dir="ltr">Tương lai đơn: will/ shall</p>
</td>
<td>
<p dir="ltr">=> would/ should</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td>
<p dir="ltr">Tương lai gần: be going to</p>
</td>
<td>
<p dir="ltr">=> was/were going to</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td>
<p dir="ltr">Here</p>
<p dir="ltr">Now</p>
<p dir="ltr">Today</p>
<p dir="ltr">Ago</p>
<p dir="ltr">Tomorrow</p>
<p dir="ltr">The day after tomorrow</p>
<p dir="ltr">Yesterday</p>
<p dir="ltr">The day before yesterday</p>
<p dir="ltr">Next week</p>
<p dir="ltr">Last week</p>
<p dir="ltr">Last year</p>
</td>
<td>
<p dir="ltr">=> There</p>
<p dir="ltr">=> Then</p>
<p dir="ltr">=> That day</p>
<p dir="ltr">=> Before</p>
<p dir="ltr">=> The next day / the following day</p>
<p dir="ltr">=> In two day’s time / two days after</p>
<p dir="ltr">=> The day before / the previous day</p>
<p dir="ltr">=> Two day before</p>
<p dir="ltr">=> The following week</p>
<p dir="ltr">=> The previous week / the week before</p>
<p dir="ltr">=> The previous year / the year before</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
</div>
<p>- Khi tường thuật câu hỏi, chúng ta thường sử dụng động từ ask và trật từ trong câu giống như câu gián tiếp, và bỏ dấu ? đi..</p>
<p dir="ltr">* Câu hỏi Wh- (câu hỏi có từ để hỏi):</p>
<p dir="ltr">VD: “Where do you live? => He <strong>asked</strong> me <strong>where I lived</strong>.</p>
<p dir="ltr">* Câu hỏi Yes/No:</p>
<p dir="ltr">VD: “Do you like the book?” => He <strong>asked</strong> me <strong>if I liked</strong> the book.</p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<div dir="ltr" align="left">
<table border="1"><colgroup><col width="123" /><col width="142" /><col width="180" /><col width="132" /><col width="127" /></colgroup>
<tbody>
<tr>
<td>
<p dir="ltr">1. was</p>
</td>
<td>
<p dir="ltr">2. suggested</p>
</td>
<td>
<p dir="ltr">3. the following week</p>
</td>
<td>
<p dir="ltr">4. asked</p>
</td>
<td>
<p dir="ltr">5. had handed</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
</div>
<p dir="ltr">1. Minh’s teacher asked him if he was ready to present the following day.</p>
<p dir="ltr">2. Nam’s father suggested that Nam should focus on one aspect of the problem.</p>
<p dir="ltr">3. Tuan said he would complete his project the following week.</p>
<p dir="ltr">4. Mai asked her teacher where she could get the information form.</p>
<p dir="ltr">5. Phong said he had handed in his project the previous day.</p>
<p dir="ltr"> </p>
</div>
<div id="sub-question-6" class="box-question top20">
<p><strong>Grammar 2</strong></p>
<p dir="ltr"><strong>2. Change these sentences into reported speech.</strong></p>
<p dir="ltr">1. ‘The burning of coal leads to air pollution,’ Mrs Le explained.</p>
<p dir="ltr">2. ‘I have to present my paper on endangered animals next week,’ Nam said.</p>
<p dir="ltr">3. ‘Do human activities have an impact on the environment?’ Linda asked the speaker.</p>
<p dir="ltr">4. ‘What environmental projects is your school working on?’ Nam aksed Mai.</p>
<p dir="ltr">5. ‘I will read more articles before writing the essay, Nam,’ Tom said.</p>
<p><strong>Phương pháp giải:</strong></p>
<p dir="ltr">- Khi dùng câu gián tiếp, chúng ta thay đổi đại từ nhân xưng, thì của động từ, và các trạng từ chỉ thời gian.</p>
<div dir="ltr" align="left">
<table border="1"><colgroup><col width="341" /><col width="341" /></colgroup>
<tbody>
<tr>
<td style="text-align: center;">
<p dir="ltr"><strong>Câu trực tiếp</strong></p>
</td>
<td style="text-align: center;">
<p dir="ltr"><strong>Câu gián tiếp</strong></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td>
<p dir="ltr">Hiện tại đơn</p>
</td>
<td>
<p dir="ltr">=> Quá khứ đơn</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td>
<p dir="ltr">Hiện tại tiếp diễn</p>
</td>
<td>
<p dir="ltr">=> Quá khứ tiếp diễn</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td>
<p dir="ltr">Hiện tại hoàn thành</p>
</td>
<td>
<p dir="ltr">=> Quá khứ hoàn thành</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td>
<p dir="ltr">Quá khứ đơn</p>
</td>
<td>
<p dir="ltr">=> Quá khứ hoàn thành</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td>
<p dir="ltr">Quá khứ tiếp diễn</p>
</td>
<td>
<p dir="ltr">=> Quá khứ hoàn thành tiếp diễn</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td>
<p dir="ltr">Tương lai đơn: will/ shall</p>
</td>
<td>
<p dir="ltr">=> would/ should</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td>
<p dir="ltr">Tương lai gần: be going to</p>
</td>
<td>
<p dir="ltr">=> was/were going to</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td>
<p dir="ltr">Here</p>
<p dir="ltr">Now</p>
<p dir="ltr">Today</p>
<p dir="ltr">Ago</p>
<p dir="ltr">Tomorrow</p>
<p dir="ltr">The day after tomorrow</p>
<p dir="ltr">Yesterday</p>
<p dir="ltr">The day before yesterday</p>
<p dir="ltr">Next week</p>
<p dir="ltr">Last week</p>
<p dir="ltr">Last year</p>
</td>
<td>
<p dir="ltr">=> There</p>
<p dir="ltr">=> Then</p>
<p dir="ltr">=> That day</p>
<p dir="ltr">=> Before</p>
<p dir="ltr">=> The next day / the following day</p>
<p dir="ltr">=> In two day’s time / two days after</p>
<p dir="ltr">=> The day before / the previous day</p>
<p dir="ltr">=> Two day before</p>
<p dir="ltr">=> The following week</p>
<p dir="ltr">=> The previous week / the week before</p>
<p dir="ltr">=> The previous year / the year before</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
</div>
<p dir="ltr">- Khi tường thuật câu hỏi, chúng ta thường sử dụng động từ ask và trật từ trong câu giống như câu gián tiếp, và bỏ dấu ? đi.</p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<p dir="ltr"><strong>1.</strong> Mrs Le explained that the burning of coal led/ leads to air pollution.</p>
<p dir="ltr"><strong>2.</strong> Nam said he had to present his paper on endangered animals the following week.</p>
<p dir="ltr"><strong>3. </strong>Linda asked the speaker if/ whether human activities had/ have an impact on the environment.</p>
<p dir="ltr"><strong>4.</strong> Nam asked Mai what environmental projects her school was working on.</p>
<p dir="ltr"><strong>5.</strong> Tom said to/ told Nam that he would read more articles before writing the essay.</p>
</div>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài