2. 5B
Tiếng Anh 10 Unit 5 5B
<div id="box-content"> <div id="before_sub_question_nav"></div> <div id="sub-question-4" class="box-question top20"> <p><strong style="color: #2888e1;"> A</strong></p> <p><strong>Listening</strong></p> <p><strong>A. In pairs, say what the people in each photo are doing.</strong></p> <p><em>(Thực h&agrave;nh theo cặp, h&atilde;y n&oacute;i những người trong mỗi bức ảnh đang l&agrave;m g&igrave;.)</em></p> <p><img class="wscnph" style="max-width: 100%;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/01082023/1655198655-3q66-80TsJ0.jpg" /></p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <p>- They are watching a baseball game. <em>(Họ đang xem một trận đấu b&oacute;ng ch&agrave;y.)</em></p> <p>- They are playing basketball. <em>(Họ đang chơi b&oacute;ng rổ.)</em></p> <p>- They are watching a film. <em>(Họ đang xem một bộ phim.)</em></p> <p>- They are studying. <em>(Họ đang học.)</em></p> <p>- She is skating. <em>(C&ocirc; ấy đang trượt băng.)</em></p> <p>- They are shopping. <em>(Họ đang mua sắm.)</em></p> </div> <div id="sub-question-5" class="box-question top20"> <p><strong style="color: #2888e1;"> B</strong></p> <p><strong>B. Listen to three phone calls. Match each call to two photos. Write the numbers on the photos.</strong></p> <p><em>(Nghe ba cuộc điện thoại. Gh&eacute;p mỗi cuộc gọi với hai bức ảnh. Viết số l&ecirc;n c&aacute;c bức ảnh.)</em></p> </div> <div id="sub-question-6" class="box-question top20"> <p><strong style="color: #2888e1;"> C</strong></p> <p><strong>C. Listen again. In pairs, fill in the information below. Each of you fills in one section. Then tell your partner your answers.</strong><em> </em></p> <p><em>(Nghe lại một lần nữa. Thực h&agrave;nh theo cặp, điền th&ocirc;ng tin b&ecirc;n dưới. Mỗi bạn điền v&agrave;o một phần. Sau đ&oacute;, n&oacute;i cho bạn b&ecirc;n cạnh c&acirc;u trả lời của m&igrave;nh.)</em></p> <p><strong>Student A:</strong> What do these people usually do? When?</p> <p>1. Alan and Karen usually ___________ on ___________.</p> <p>2. Khaled usually ___________ in ___________.</p> <p>3. Liam usually ___________ on ___________.</p> <p><strong>Student B:</strong> What are these people doing now?</p> <p>1. Alan and Karen ______________________.</p> <p>2. Khaled ______________________.</p> <p>3. Liam ______________________.</p> </div> <div id="sub-question-7" class="box-question top20"> <p><strong style="color: #2888e1;"> D</strong></p> <p><strong>D. </strong><strong>Compare these sentences from the phone calls and answer the questions.</strong></p> <p><em>(So s&aacute;nh những c&acirc;u dưới đ&acirc;y từ c&aacute;c cuộc điện thoại v&agrave; trả lời c&aacute;c c&acirc;u hỏi.)</em></p> <p><strong>a.</strong> I'm ice skating with Alan. <em>(T&ocirc;i đang trượt băng với Alan.)</em></p> <p><strong>b.</strong> You usually go to the movies on Fridays. <em>(Bạn thường đi xem phim v&agrave;o thứ S&aacute;u.)</em></p> <p><strong>1.</strong> Which sentence uses the simple present? __________</p> <p><strong>2.</strong> Which sentence uses the present continuous? __________</p> <p><strong>3.</strong> Which sentence is about an action happening now (or around the time of speaking)? __________</p> <p><strong>4.</strong> Which sentence is about a habit or routine? __________</p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <p><strong>1.</strong> Which sentence uses the simple present? <strong><u>Sentence b</u></strong></p> <p><em>(C&acirc;u n&agrave;o sử dụng th&igrave; hiện tại đơn? C&acirc;u b)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong></p> <p>C&acirc;u b c&oacute; trạng từ chỉ tần suất &ldquo;usually&rdquo;, chủ ngữ v&agrave; động từ của c&acirc;u theo cấu tr&uacute;c th&igrave; hiện tại đơn: S + V_(s/es)</p> <p><strong>2.</strong> Which sentence uses the present continuous? <strong><u>Sentence a</u></strong></p> <p><em>(C&acirc;u n&agrave;o sử dụng th&igrave; hiện tại tiếp diễn? C&acirc;u a)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong></p> <p>C&acirc;u a c&oacute; chủ ngữ v&agrave; động từ của c&acirc;u theo cấu tr&uacute;c th&igrave; hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + V_ing</p> <p><strong>3.</strong> Which sentence is about an action happening now (or around the time of speaking)? <strong><u>Sentence a</u></strong></p> <p><em>(C&acirc;u n&agrave;o l&agrave; về một h&agrave;nh động đang xảy ra b&acirc;y giờ (hoặc xung quanh thời điểm n&oacute;i)? C&acirc;u a)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong></p> <p>C&acirc;u a sử dụng th&igrave; hiện tại tiếp diễn, dể diễn tả 1 h&agrave;nh động đang xảy ra b&acirc;y giờ</p> <p><strong>4.</strong> Which sentence is about a habit or routine? <strong><u>Sentence b</u></strong></p> <p><em>(C&acirc;u n&agrave;o l&agrave; về một th&oacute;i quen hoặc việc h&agrave;ng ng&agrave;y? C&acirc;u b)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong></p> <p>C&acirc;u b sử dụng th&igrave; hiện tại đơn, dể diễn tả 1 th&oacute;i quen (thường l&agrave;m g&igrave; v&agrave;o thứ s&aacute;u h&agrave;ng tuần)</p> </div> <div id="sub-question-8" class="box-question top20"> <p><strong style="color: #2888e1;"> E</strong></p> <p><strong>E. Underline the correct verb form in each sentence. </strong></p> <p><em>(Gạch ch&acirc;n dưới động từ đ&uacute;ng ở mỗi c&acirc;u.)</em></p> <p><strong>1.</strong> I <em>play / &rsquo;m playing</em> tennis now. Can I call you back?</p> <p><strong>2.</strong> We usually <em>swim / are swimming</em> on Tuesdays and Fridays.</p> <p><strong>3.</strong> They <em>don&rsquo;t meet / aren&rsquo;t meeting</em> us. They&rsquo;re too busy today.</p> <p><strong>4.</strong> My sister <em>doesn&rsquo;t get / isn&rsquo;t getting</em> much exercise at the moment. She has her final exams.</p> <p><strong>Phương ph&aacute;p giải:</strong></p> <p><strong>- Th&igrave; hiện tại đơn:</strong></p> <p>(+) S + V_(s/es)</p> <p>(-) S + don&rsquo;t / doesn&rsquo;t + V_infinitive</p> <p>(?) (Wh-) + do/ does + S + V_infinitive?</p> <p>=&gt; Diễn tả 1 th&oacute;i quen/ 1 việc l&agrave;m thường xuy&ecirc;n</p> <p>=&gt; Dấu hiệu nhận biết: trạng từ chỉ tần suất, every day/ every month, on Mondays, &hellip;</p> <p><strong>- Th&igrave; hiện tại tiếp diễn:</strong></p> <p>(+) S + am/ is/ are + V_ing</p> <p>(-) S + am/ is/ are + not + V_ing</p> <p>(?) (Wh-) + am/ is/ are + S + V_ing?</p> <p>=&gt; Diễn tả 1 h&agrave;nh động đang xảy ra ngay thời điểm n&oacute;i hoặc xung quanh thời điểm n&oacute;i</p> <p>=&gt; Dấu hiệu nhận biết: at present, at the moment, now, sau c&acirc;u mệnh lệnh như: Look!, Be careful!, &hellip;</p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="180"> <p>1. &rsquo;m playing</p> </td> <td valign="top" width="180"> <p>2. swim</p> </td> <td valign="top" width="180"> <p>3. aren&rsquo;t meeting</p> </td> <td valign="top" width="180"> <p>4. isn&rsquo;t getting</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>1.</strong> I<strong><u>&rsquo;m playing </u></strong>tennis now. Can I call you back?</p> <p><em>(T&ocirc;i đang chơi quần vợt b&acirc;y giờ. T&ocirc;i c&oacute; thể gọi lại cho bạn sau được kh&ocirc;ng?)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong></p> <p>Dấu hiệu nhận biết: &ldquo;<em>now</em>&rdquo; &ndash; b&acirc;y giờ =&gt; h&agrave;nh động đang xảy ra tại thời điểm n&oacute;i =&gt; chia th&igrave; hiện tại tiếp diễn. Chủ ngữ &ldquo;<em>I</em>&rdquo; đi với &ldquo;<em>am</em>&rdquo;, động từ &ldquo;<em>play</em>&rdquo; th&ecirc;m &ldquo;<em>ing</em>&rdquo;</p> <p><strong>2.</strong> We usually <strong><u>swim</u></strong><em> </em>on Tuesdays and Fridays.</p> <p><em>(Ch&uacute;ng t&ocirc;i thường bơi v&agrave;o thứ Ba v&agrave; thứ S&aacute;u.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong></p> <p>Dấu hiệu nhận biết: trạng từ chỉ tần suất &ldquo;<em>usually</em>&rdquo; &ndash; thường xuy&ecirc;n, &ldquo;<em>on Tuesdays and Fridays</em>&rdquo; &ndash; v&agrave;o thứ Ba v&agrave; thứ S&aacute;u =&gt; một th&oacute;i quen =&gt; chia th&igrave; hiện tại đơn. Chủ ngữ &ldquo;<em>We</em>&rdquo; đi với động từ nguy&ecirc;n thể &ldquo;<em>swim</em>&rdquo;</p> <p><strong>3.</strong> They <strong><u>aren&rsquo;t meeting</u></strong> us. They&rsquo;re too busy today.</p> <p><em>(Họ đang kh&ocirc;ng gặp ch&uacute;ng t&ocirc;i. H&ocirc;m nay họ qu&aacute; bận.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong></p> <p>Dấu hiệu nhận biết: &ldquo;<em>today</em>&rdquo; &ndash; ng&agrave;y h&ocirc;m nay =&gt; một h&agrave;nh động đang xảy ra tại thời điểm n&oacute;i =&gt; chia th&igrave; hiện tại tiếp diễn. Ở c&acirc;u phủ định chủ ngữ &ldquo;<em>They</em>&rdquo; đi với &ldquo;<em>aren&rsquo;t</em>&rdquo;, động từ &ldquo;<em>meet</em>&rdquo; th&ecirc;m &ldquo;<em>ing</em>&rdquo;</p> <p><strong>4.</strong> My sister <strong><u>isn&rsquo;t getting</u></strong> much exercise at the moment. She has her final exams.</p> <p><em>(Em g&aacute;i t&ocirc;i hiện đang kh&ocirc;ng tập thể dục nhiều. Em ấy c&oacute; b&agrave;i kiểm tra cuối k&igrave;.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong></p> <p>Dấu hiệu nhận biết: &ldquo;at the moment&rdquo; &ndash; b&acirc;y giờ =&gt; một h&agrave;nh động đang xảy ra tại thời điểm n&oacute;i =&gt; chia th&igrave; hiện tại tiếp diễn. Ở c&acirc;u phủ định chủ ngữ &ldquo;<em>My sister</em>&rdquo; &ndash; Em g&aacute;i t&ocirc;i tương đương với đại từ nh&acirc;n xưng &ldquo;<em>She</em>&rdquo; đi với &ldquo;<em>isn&rsquo;t</em>&rdquo;, động từ &ldquo;<em>get</em>&rdquo; th&ecirc;m &ldquo;<em>ing</em>&rdquo;</p> <div style="text-align: center; margin-top: 15px; margin-bottom: 15px;"><!-- lgh-detail-inject-middle-content --></div> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <p style="font-style: italic; font-size: 14px; color: #333;">Đang cập nhật!</p> </div> <div id="sub-question-9" class="box-question top20"> <p><strong style="color: #2888e1;"> F</strong></p> <p><strong>F. Read the information. Then listen to the strong and weak forms of the question <em>What are you doing?</em></strong></p> <p><em>(Đọc th&ocirc;ng tin. Sau đ&oacute;, nghe c&aacute;c dạng mạnh v&agrave; yếu của c&acirc;u hỏi &ldquo;What are you doing?&rdquo;)</em></p> <table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="719"> <p><strong>PRONUNCIATION: Weak Form of What are you &hellip;</strong></p> <p><em>(Ph&aacute;t &acirc;m: Dạng yếu của c&acirc;u &ldquo;What are you &hellip;&rdquo;)</em></p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="719"> <p>In natural speech, the question What are you &hellip;? is often reduced. It sounds like Whatcha &hellip;?</p> <p><em>(Trong lời n&oacute;i tự nhi&ecirc;n, c&acirc;u hỏi &ldquo;What are you&hellip;?&rdquo; thường được n&oacute;i r&uacute;t gọn lại. N&oacute; nghe giống như Whatcha&hellip;?)</em></p> <p>Strong: /wʌt ɑr ju/&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; Weak: /wʌtʃə/</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p><em>&nbsp;</em></p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <p style="font-style: italic; font-size: 14px; color: #333;">Đang cập nhật!</p> </div> <div id="sub-question-10" class="box-question top20"> <p><strong style="color: #2888e1;"> G</strong></p> <p><strong>G. Listen and check (</strong><strong>&uuml;</strong><strong>) the form you hear. Then, listen again and repeat.</strong></p> <p><em>(Nghe v&agrave; đ&aacute;nh dấu (✓) v&agrave;o dạng thức bạn nghe được. Sau đ&oacute;, nghe v&agrave; nhắc lại.)</em></p> <table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="240"> <p><strong>&nbsp;</strong></p> </td> <td valign="top" width="240"> <p align="center"><strong>Strong Form</strong></p> </td> <td valign="top" width="240"> <p align="center"><strong>Weak Form</strong></p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="240"> <p><strong>1. </strong>What are you doing?</p> </td> <td valign="top" width="240"> <p><strong>&nbsp;</strong></p> </td> <td valign="top" width="240"> <p><strong>&nbsp;</strong></p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="240"> <p><strong>2. </strong>What are you studying?</p> </td> <td valign="top" width="240"> <p><strong>&nbsp;</strong></p> </td> <td valign="top" width="240"> <p><strong>&nbsp;</strong></p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="240"> <p><strong>3. </strong>What are you playing?</p> </td> <td valign="top" width="240"> <p><strong>&nbsp;</strong></p> </td> <td valign="top" width="240"> <p><strong>&nbsp;</strong></p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="240"> <p><strong>4. </strong>What are you writing?</p> </td> <td valign="top" width="240"> <p><strong>&nbsp;</strong></p> </td> <td valign="top" width="240"> <p><strong>&nbsp;</strong></p> </td> </tr> </tbody> </table> <p><em>&nbsp;</em></p> </div> <div id="sub-question-11" class="box-question top20"> <p><strong style="color: #2888e1;"> H</strong></p> <p><strong>Communication</strong></p> <p><strong>H. Match the questions to the answers.</strong></p> <p><em>(Nối c&acirc;u hỏi với c&acirc;u trả lời.)</em></p> <table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="360"> <p><strong>1.</strong> What are you doing?</p> </td> <td valign="top" width="360"> <p><strong>a.</strong> I'm a doctor.</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="360"> <p><strong>2.</strong> What do you do?</p> </td> <td valign="top" width="360"> <p><strong>b.</strong> Yes, I am. I have final exams in two weeks!</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="360"> <p><strong>3.</strong> Where do you go for exercise?</p> </td> <td valign="top" width="360"> <p><strong>c.</strong> No, not really. It's expensive and I like cooking.</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="360"> <p><strong>4.</strong> Do you go swimming in the summer?</p> </td> <td valign="top" width="360"> <p><strong>d.</strong> I'm studying math.</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="360"> <p><strong>5.</strong> Are you studying a lot at the moment?</p> </td> <td valign="top" width="360"> <p><strong>e.</strong> Sometimes, but I usually do yoga.</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="360"> <p><strong>6.</strong> Do you often eat out?</p> </td> <td valign="top" width="360"> <p><strong>f.</strong> To a local gym. And I go running in the park.</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="120"> <p>1 - d</p> </td> <td valign="top" width="120"> <p>2 - a</p> </td> <td valign="top" width="120"> <p>3 - f</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="120"> <p>4 - e</p> </td> <td valign="top" width="120"> <p>5 - b</p> </td> <td valign="top" width="120"> <p>6 &ndash; c</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p>1 &ndash; d: What are you doing? &ndash; I&rsquo;m studying math.</p> <p><em>(Bạn đang l&agrave;m g&igrave; đấy? - T&ocirc;i đang học to&aacute;n.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong></p> <p>C&acirc;u hỏi ở th&igrave; hiện tại tiếp diễn =&gt; c&acirc;u trả lời cũng ở th&igrave; hiện tại tiếp diễn</p> <p>2 &ndash; a: What do you do? &ndash; I'm a doctor.</p> <p><em>(Bạn l&agrave;m nghề g&igrave;? &ndash; T&ocirc;i l&agrave; một b&aacute;c sĩ.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong></p> <p>C&acirc;u hỏi về nghề nghiệp =&gt; chọn c&acirc;u trả lời về nghề nghiệp</p> <p>3 &ndash; f: Where do you go for exercise? &ndash; To a local gym. And I go running in the park.</p> <p><em>(Bạn đi đ&acirc;u để tập thể dục? - Đến ph&ograve;ng tập thể dục tại địa phương. V&agrave; t&ocirc;i chạy bộ trong c&ocirc;ng vi&ecirc;n.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong></p> <p>C&acirc;u hỏi về địa điểm tập thể dục =&gt; chọn c&acirc;u trả lời về địa điểm</p> <p>4 &ndash; e: Do you go swimming in the summer? &ndash; Sometimes, but I usually do yoga.</p> <p><em>(Bạn c&oacute; đi bơi v&agrave;o m&ugrave;a h&egrave; kh&ocirc;ng? - Thỉnh thoảng, nhưng t&ocirc;i thường tập yoga.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong></p> <p>C&acirc;u hỏi Yes / No ở th&igrave; hiện tại đơn =&gt; chọn c&acirc;u trả lời n&ecirc;u quan điểm c&oacute; hoặc kh&ocirc;ng</p> <p>5 &ndash; b: Are you studying a lot at the moment? &ndash; Yes, I am. I have final exams in two weeks!</p> <p><em>(Hiện tại bạn c&oacute; đang học nhiều kh&ocirc;ng? - C&oacute;. T&ocirc;i c&oacute; b&agrave;i kiểm tra cuối k&igrave; trong hai tuần nữa!)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong></p> <p>C&acirc;u hỏi Yes / No ở th&igrave; hiện tại tiếp diễn =&gt; chọn c&acirc;u trả lời n&ecirc;u quan điểm c&oacute; hoặc kh&ocirc;ng</p> <p>6 &ndash; c: Do you often eat out? &ndash; No, not really. It's expensive and I like cooking.</p> <p><em>(Bạn c&oacute; hay đi ăn ngo&agrave;i kh&ocirc;ng? &ndash; Kh&ocirc;ng, kh&ocirc;ng hay đi lắm. N&oacute; rất đắt tiền v&agrave; t&ocirc;i lại th&iacute;ch tự nấu ăn.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong></p> <p>C&acirc;u hỏi Yes / No ở th&igrave; hiện tại đơn =&gt; chọn c&acirc;u trả lời n&ecirc;u quan điểm c&oacute; hoặc kh&ocirc;ng</p> </div> <div id="sub-question-12" class="box-question top20"> <p><strong style="color: #2888e1;"> I</strong></p> <p><strong>I. In pairs, take turns asking the questions in H and giving your own answers.</strong></p> <p><em>(Thực h&agrave;nh theo cặp, lần lượt đặt c&aacute;c c&acirc;u hỏi trong b&agrave;i H v&agrave; đưa ra c&acirc;u trả lời của ri&ecirc;ng bạn.)</em></p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <p><strong>A: </strong>What are you doing?</p> <p><strong>B:</strong> I&rsquo;m studying English.</p> <p><strong>A: </strong>What do you do?</p> <p><strong>B:</strong> I&rsquo;m a student.</p> <p><strong>A: </strong>Where do you go for exercise?</p> <p><strong>B:</strong> I go jogging in the park.</p> <p><strong>A: </strong>Do you go swimming in the summer?</p> <p><strong>B:</strong> No, I don&rsquo;t. I often play badminton with my mother.</p> <p><strong>A: </strong>Are you studying a lot at the moment?</p> <p><strong>B:</strong> Yes, I am. I have a fifteen-minute test next Monday.</p> <p><strong>A: </strong>Do you often eat out?</p> <p><strong>B:</strong> No, I don&rsquo;t. My mother usually cooks meals. Her food is the best.</p> <p><strong>Tạm dịch:</strong></p> <p><strong><em>A:</em></strong><em> Bạn đang l&agrave;m g&igrave; vậy?</em></p> <p><strong><em>B:</em></strong><em> T&ocirc;i đang học tiếng Anh.</em></p> <p><strong><em>A:</em></strong><em> Bạn l&agrave;m nghề g&igrave;?</em></p> <p><strong><em>B:</em></strong><em> T&ocirc;i l&agrave; sinh vi&ecirc;n.</em></p> <p><strong><em>A: </em></strong><em>Bạn đi đ&acirc;u để tập thể dục?</em></p> <p><strong><em>B:</em></strong><em> T&ocirc;i đi chạy bộ trong c&ocirc;ng vi&ecirc;n.</em></p> <p><strong><em>A:</em></strong><em> Bạn c&oacute; đi bơi v&agrave;o m&ugrave;a h&egrave; kh&ocirc;ng?</em></p> <p><strong><em>B:</em></strong><em> Kh&ocirc;ng. T&ocirc;i thường chơi cầu l&ocirc;ng với mẹ.</em></p> <p><strong><em>A:</em></strong><em> Hiện tại bạn c&oacute; đang học nhiều kh&ocirc;ng?</em></p> <p><strong><em>B:</em></strong><em> C&oacute;. T&ocirc;i c&oacute; một b&agrave;i kiểm tra mười lăm ph&uacute;t v&agrave;o thứ Hai tới.</em></p> <p><strong><em>A:</em></strong><em> Bạn c&oacute; hay đi ăn ở ngo&agrave;i kh&ocirc;ng?</em></p> <p><strong><em>B: </em></strong><em>Kh&ocirc;ng. Mẹ t&ocirc;i thường nấu c&aacute;c bữa ăn. Đồ ăn của mẹ l&agrave; tuyệt nhất.</em></p> </div> <div id="sub-question-13" class="box-question top20"> <p><strong style="color: #2888e1;"> Check</strong></p> <p><strong>GOAL CHECK &ndash; Compare Everyday and Present-Time Activities</strong></p> <p><em>(Kiểm tra mục ti&ecirc;u &ndash; So s&aacute;nh c&aacute;c hoạt động h&agrave;ng ng&agrave;y v&agrave; hoạt động ở hiện tại)</em></p> <p><strong>1.</strong> Write three questions about everyday activities using the simple present, and three questions about present-time activities using the present continuous.</p> <p><em>(Viết ba c&acirc;u hỏi về c&aacute;c hoạt động h&agrave;ng ng&agrave;y sử dụng th&igrave; hiện tại đơn v&agrave; ba c&acirc;u hỏi về c&aacute;c hoạt động ở hiện tại sử dụng th&igrave; hiện tại tiếp diễn.)</em></p> <p>- What are you reading &hellip;?</p> <p>- Are you &hellip;?</p> <p>- Where do you usually &hellip;?</p> <p>- Do you &hellip;?</p> <p><strong>2.</strong> In pairs, ask and answer your questions.</p> <p><em>(Thực h&agrave;nh theo cặp, hỏi v&agrave; trả lời c&aacute;c c&acirc;u hỏi của bạn.)</em></p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <p><strong>1.</strong></p> <p>- What do you often do in the evening? <em>(Bạn thường l&agrave;m g&igrave; v&agrave;o buổi tối?)</em></p> <p>- Do you usually play chess? <em>(Bạn c&oacute; thường chơi cờ vua kh&ocirc;ng?)</em></p> <p>- Where do you often go on Sundays? <em>(Bạn thường đi đ&acirc;u v&agrave;o chủ nhật?)</em></p> <p>- What are you listening to? <em>(Bạn đang nghe g&igrave; vậy?)</em></p> <p>- Are you making a cake? <em>(Bạn đang l&agrave;m b&aacute;nh phải kh&ocirc;ng?)</em></p> <p>- Where are you going? <em>(Bạn đang đi đ&acirc;u vậy?)</em></p> <p><strong>2. </strong></p> <p><strong>A:</strong> What do you often do in the evening?</p> <p><strong>B:</strong> I often read books and watch TV.</p> <p><strong>A:</strong> Do you usually play chess?</p> <p><strong>B:</strong> Yes, I do. I play it with my brother every day.</p> <p><strong>A: </strong>Where do you often go on Sundays?</p> <p><strong>B:</strong> I often go to the park with my friends.</p> <p><strong>A: </strong>What are you listening to?</p> <p><strong>B:</strong> I&rsquo;m listening to some songs.</p> <p><strong>A: </strong>Are you making a cake?</p> <p><strong>B:</strong> No, I&rsquo;m not. I&rsquo;m cooking pasta.</p> <p><strong>A: </strong>Where are you going?</p> <p><strong>B:</strong> I&rsquo;m going to the supermarket to buy some vegetables.</p> <p><strong>Tạm dịch:</strong></p> <p><strong><em>A:</em></strong> <em>Bạn thường l&agrave;m g&igrave; v&agrave;o buổi tối?</em></p> <p><strong><em>B:</em></strong><em> T&ocirc;i thường đọc s&aacute;ch v&agrave; xem tivi.</em></p> <p><strong><em>A:</em></strong> <em>Bạn c&oacute; thường chơi cờ vua kh&ocirc;ng?</em></p> <p><strong><em>B:</em></strong><em> C&oacute;. T&ocirc;i chơi với em trai mỗi ng&agrave;y.</em></p> <p><strong><em>A:</em></strong><em> Bạn thường đi đ&acirc;u v&agrave;o chủ nhật?</em></p> <p><strong><em>B:</em></strong><em> T&ocirc;i thường đi đến c&ocirc;ng vi&ecirc;n với bạn b&egrave;.</em></p> <p><strong><em>A:</em></strong><em> Bạn đang nghe g&igrave; vậy?</em></p> <p><strong><em>B:</em></strong><em> T&ocirc;i đang nghe một số b&agrave;i h&aacute;t.</em></p> <p><strong><em>A:</em></strong><em> Bạn đang l&agrave;m b&aacute;nh phải kh&ocirc;ng?</em></p> <p><strong><em>B:</em></strong><em> Kh&ocirc;ng. T&ocirc;i đang nấu mỳ &Yacute;.</em></p> <p><strong><em>A:</em></strong><em> Bạn đang đi đ&acirc;u vậy?</em></p> <p><strong><em>B:</em></strong><em> T&ocirc;i đang đi si&ecirc;u thị để mua một số loại rau củ.</em></p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <p style="font-style: italic; font-size: 14px; color: #333;">Đang cập nhật!</p> </div> <div id="end_sub_question_nav"></div> </div>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài