1. 4A
Tiếng Anh 10 Unit 4 4A
<div id="box-content"> <div id="before_sub_question_nav"></div> <div id="sub-question-4" class="box-question top20"> <p><strong style="color: #2888e1;"> Opener</strong></p> <p><strong>Look at the photo and answer the questions. </strong></p> <p><em>(Nh&igrave;n v&agrave;o bức ảnh v&agrave; trả lời c&aacute;c c&acirc;u hỏi.)</em></p> <p>1. Do you eat any of these foods?</p> <p><em>(Bạn c&oacute; ăn bất kỳ loại thực phẩm n&agrave;o trong số n&agrave;y kh&ocirc;ng?)</em></p> <p>2. Where do you buy your food?</p> <p><em>(Bạn mua thực phẩm ở đ&acirc;u?)</em></p> <p><img class="wscnph" style="max-width: 100%;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/27072023/1655190811-5ynn-8AjUUu.jpg" /></p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <p>1. Yes, I do.</p> <p><em>(C&oacute;, t&ocirc;i c&oacute; ăn.)</em></p> <p>2. I buy my food in markets or supermarkets.</p> <p><em>(T&ocirc;i mua thực phẩm ở chợ hoặc si&ecirc;u thị.)</em></p> </div> <div id="sub-question-5" class="box-question top20"> <p><strong style="color: #2888e1;"> A</strong></p> <p><strong>Vocabulary</strong></p> <p><strong>A. In pairs, choose a word or a phrase from the box to describe each group of foods.</strong></p> <p><em>(Thực h&agrave;nh theo cặp, chọn một từ hoặc một cụm từ trong khung để m&ocirc; tả từng nh&oacute;m thực phẩm.)</em></p> <p>dairy products &nbsp;drinks</p> <p>fruit meat &nbsp;vegetables</p> <p><img class="wscnph" style="max-width: 100%;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/27072023/1655190811-nxek-paCmNd.jpg" /></p> <p>- Juice and water are drinks. <em>(Nước &eacute;p v&agrave; nước lọc l&agrave; đồ uống.)</em></p> <p><strong>Phương ph&aacute;p giải:</strong></p> <p>- diary product: sản phẩm từ sữa &nbsp;&nbsp;- drinks: đồ uống</p> <p>- fruit: hoa quả &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;- meat: thịt</p> <p>- vegetables: rau &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;- cheese: <em>ph&ocirc; mai</em></p> <p>- milk: <em>sữa &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</em>- butter: <em>bơ</em></p> <p>- juice: <em>nước &eacute;p &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</em>- soda: <em>nước ngọt</em></p> <p>- coffee: <em>c&agrave; ph&ecirc; &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</em>- tea: <em>tr&agrave;</em></p> <p>- water: <em>nước &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</em>- lemon: <em>chanh</em></p> <p>- banana: <em>chuối &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</em>- orange: <em>cam</em></p> <p>- apple: <em>t&aacute;o &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</em>- chicken: <em>g&agrave;</em></p> <p>- fish: <em>c&aacute; &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</em>- shrimp: <em>t&ocirc;m</em></p> <p>- bacon: <em>thịt x&ocirc;ng kh&oacute;i &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</em>- sausage: <em>x&uacute;c x&iacute;ch</em></p> <p>- steak: <em>b&iacute;t-tết &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</em>- lettuce: <em>rau diếp</em></p> <p>- onion: <em>h&agrave;nh &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</em>- pepper: <em>ớt</em></p> <p>- tomato: <em>c&agrave; chua &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</em>- potato: <em>khoai t&acirc;y</em></p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <p>- Cheese, milk and butter are dairy products.</p> <p><em>(Ph&ocirc; mai, sữa v&agrave; bơ l&agrave; c&aacute;c sản phẩm từ sữa.)</em></p> <p>- Lemons, oranges and apples are fruits.</p> <p><em>(Chanh, cam v&agrave; t&aacute;o l&agrave; hoa quả.)</em></p> <p>- Chicken, fish and shrimp are meat.</p> <p><em>(G&agrave;, c&aacute; v&agrave; t&ocirc;m l&agrave; thịt.)</em></p> <p>- Peppers, tomatoes and onions are vegetables.</p> <p><em>(Ớt, c&agrave; chua v&agrave; h&agrave;nh l&agrave; rau củ.)</em></p> </div> <div id="sub-question-6" class="box-question top20"> <p><strong style="color: #2888e1;"> B</strong></p> <p><strong>B. In pairs, think of some other foods you know and write them in the correct groups. Then share them with the class.</strong></p> <p><em>(Thực h&agrave;nh theo cặp, h&atilde;y nghĩ về một số thực phẩm kh&aacute;c m&agrave; bạn biết v&agrave; viết ch&uacute;ng v&agrave;o đ&uacute;ng nh&oacute;m. Sau đ&oacute; chia sẻ ch&uacute;ng với cả lớp.)</em></p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="144"> <p align="center">dairy products</p> <p align="center"><em>(sản phẩm từ sữa)</em></p> </td> <td valign="top" width="144"> <p align="center">drinks</p> <p align="center"><em>(đồ uống)</em></p> </td> <td valign="top" width="144"> <p align="center">fruit</p> <p align="center"><em>(hoa quả)</em></p> </td> <td valign="top" width="144"> <p align="center">meat</p> <p align="center"><em>(thịt)</em></p> </td> <td valign="top" width="144"> <p align="center">vegetables</p> <p align="center"><em>(rau củ)</em></p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="144"> <p>- yogurt <em>(sữa chua)</em></p> <p>- ice cream <em>(kem)</em></p> </td> <td valign="top" width="144"> <p>- lemonade <em>(nước chanh)</em></p> <p>- wine <em>(rượu vang)</em></p> </td> <td valign="top" width="144"> <p>- strawberries <em>(d&acirc;u)</em></p> <p>- mangos <em>(xo&agrave;i)</em></p> </td> <td valign="top" width="144"> <p>- pork <em>(thịt heo)</em></p> <p>- beef <em>(thịt b&ograve;)</em></p> </td> <td valign="top" width="144"> <p>- cabbage <em>(bắp cải)</em></p> <p>- carrots <em>(c&agrave; rốt)</em></p> </td> </tr> </tbody> </table> </div> <div id="sub-question-7" class="box-question top20"> <p><strong style="color: #2888e1;"> C</strong></p> <p><strong>C. What are your favourite foods? Choose one from each group. </strong></p> <p><em>(Thực phẩm y&ecirc;u th&iacute;ch của bạn l&agrave; g&igrave;? Chọn một m&oacute;n mỗi nh&oacute;m.)</em></p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <p>My favourite foods are butter, tea, tomatoes, and apples.</p> <p><em>(Thực phẩm y&ecirc;u th&iacute;ch của t&ocirc;i l&agrave; bơ, tr&agrave;, c&agrave; chua v&agrave; t&aacute;o.)</em></p> </div> <div id="sub-question-8" class="box-question top20"> <p><strong style="color: #2888e1;"> D</strong></p> <p><strong>D. In your notebook, make a table with two columns: Count nouns and Non-count nouns. Write the food words from A and B in the correct column.</strong></p> <p><em>(Trong vở của bạn, h&atilde;y lập một bảng c&oacute; hai cột: Danh từ đếm được v&agrave; Danh từ kh&ocirc;ng đếm được. Viết c&aacute;c từ chỉ thực phẩm từ b&agrave;i A v&agrave; B v&agrave;o cột đ&uacute;ng.)</em></p> <p><strong>Phương ph&aacute;p giải:</strong></p> <p>- Danh từ đếm được l&agrave; những danh từ c&oacute; thể d&ugrave;ng con số để đếm số lượng</p> <p>- Danh từ kh&ocirc;ng đếm được l&agrave; những danh từ kh&ocirc;ng thể t&iacute;nh số lượng bằng số đếm</p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="360"> <p><strong>Count nouns </strong><em>(Danh từ đếm được)</em></p> </td> <td valign="top" width="360"> <p><strong>Non-count nouns </strong><em>(Danh từ kh&ocirc;ng đếm được)</em></p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="360"> <p>lemons <em>(chanh)</em>, bananas <em>(chuối)</em>, oranges <em>(cam)</em>,</p> <p>apples <em>(t&aacute;o)</em>, onions <em>(h&agrave;nh)</em>, peppers <em>(ớt)</em>,</p> <p>tomatoes <em>(c&agrave; chua)</em>, potatoes <em>(khoai t&acirc;y)</em>, strawberries <em>(d&acirc;u t&acirc;y)</em>, mangos <em>(xo&agrave;i)</em>, carrots <em>(c&agrave; rốt)</em>, cabbage <em>(bắp cải)</em></p> <p>&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="360"> <p>cheese <em>(ph&ocirc; mai)</em>, milk <em>(sữa)</em>, butter <em>(bơ)</em></p> <p>juice <em>(nước &eacute;p)</em>, soda <em>(nước ngọt)</em>, coffee <em>(c&agrave; ph&ecirc;)</em>,</p> <p>tea <em>(tr&agrave;)</em>, water <em>(nước)</em>, chicken <em>(thịt g&agrave;)</em>,</p> <p>fish <em>(thịt c&aacute;)</em>, shrimp <em>(t&ocirc;m)</em>, bacon <em>(thịt x&ocirc;ng kh&oacute;i)</em>,</p> <p>steak <em>(b&iacute;t-tết)</em>, lettuce <em>(rau diếp)</em>, steak <em>(b&iacute;t-tết)</em>,</p> <p>yogurt <em>(sữa chua)</em>, ice cream <em>(kem)</em>, lemonade <em>(nước chanh)</em>, wine <em>(rượu vang)</em>, pork <em>(thịt heo)</em>,</p> <p>beef <em>(thịt b&ograve;)</em></p> </td> </tr> </tbody> </table> <div style="text-align: center; margin-top: 15px; margin-bottom: 15px;"><!-- lgh-detail-inject-middle-content --></div> </div> <div id="sub-question-9" class="box-question top20"> <p><strong style="color: #2888e1;"> E</strong></p> <p><strong>E. Complete the conversation with a, an, the, some, or any. Then listen and check.</strong></p> <p><em>(Ho&agrave;n th&agrave;nh cuộc hội thoại với &ldquo;a, an, the, some&rdquo; hoặc &ldquo;any&rdquo;. Sau đ&oacute;, nghe v&agrave; kiểm tra.)</em></p> <p><strong>Lee:</strong> I'm hungry. What's in (1) _____ fridge?</p> <p><strong>Diana:</strong> There are (2) _____ eggs.</p> <p><strong>Lee:</strong> Do you have (3) _____ vegetables?</p> <p><strong>Diana:</strong> Yes, I have (4) _____ onion and (5) _____ red pepper.</p> <p><strong>Lee:</strong> Great! Let's make a Spanish omelet. Do you have (6) _____ olive oil?</p> <p><strong>Diana:</strong> No, but I have (7) _____ corn oil. That should be okay.</p> <p><strong>Lee:</strong> Sure. And we need (8) _____ potatoes.</p> <p><strong>Diana:</strong> I don't have (9) _____ potatoes, but I can go to the store.</p> <p><strong>Lee:</strong> OK, I'll start cooking.</p> <p><strong>Phương ph&aacute;p giải:</strong></p> <p>- Mạo từ chưa x&aacute;c định &ldquo;a / an&rdquo; d&ugrave;ng cho danh từ đếm được số &iacute;t v&agrave; lần đầu được nhắc đến</p> <p>- Mạo từ x&aacute;c định &ldquo;the&rdquo; d&ugrave;ng cho danh từ kh&ocirc;ng đếm được v&agrave; danh từ đếm được, d&ugrave;ng cho danh từ m&agrave; người n&oacute;i v&agrave; người nghe đều biết đến</p> <p>- Lượng từ &ldquo;some&rdquo; d&ugrave;ng cho danh từ đếm được số nhiều v&agrave; danh từ kh&ocirc;ng đếm được, d&ugrave;ng trong c&acirc;u khẳng định v&agrave; mời mọc</p> <p>- Lượng từ &ldquo;any&rdquo; d&ugrave;ng cho danh từ đếm được số nhiều v&agrave; danh từ kh&ocirc;ng đếm được, d&ugrave;ng trong c&acirc;u phủ định v&agrave; c&acirc;u hỏi</p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="80"> <p>1. the</p> </td> <td valign="top" width="80"> <p>2. some</p> </td> <td valign="top" width="80"> <p>3. any</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="80"> <p>4. an</p> </td> <td valign="top" width="80"> <p>5. a</p> </td> <td valign="top" width="80"> <p>6. any</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="80"> <p>7. some</p> </td> <td valign="top" width="80"> <p>8. some</p> </td> <td valign="top" width="80"> <p>9. any</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>Lee:</strong> I'm hungry. What's in (1) <strong>the</strong> fridge?</p> <p><strong>Diana:</strong> There are (2) <strong>some</strong> eggs.</p> <p><strong>Lee:</strong> Do you have (3) <strong>any</strong> vegetables?</p> <p><strong>Diana:</strong> Yes, I have (4) <strong>an</strong> onion and (5) <strong>a</strong> red pepper.</p> <p><strong>Lee:</strong> Great! Let's make a Spanish omelet. Do you have (6) <strong>any</strong> olive oil?</p> <p><strong>Diana:</strong> No, but I have (7) <strong>some</strong> corn oil. That should be okay.</p> <p><strong>Lee:</strong> Sure. And we need (8) <strong>some</strong> potatoes.</p> <p><strong>Diana:</strong> I don't have (9) <strong>any</strong> potatoes, but I can go to the store.</p> <p><strong>Lee:</strong> OK, I'll start cooking.</p> <p><strong>Giải th&iacute;ch: </strong></p> <p><strong>(1)</strong> What's in <strong>the</strong> fridge?</p> <p><em>(C&oacute; c&aacute;i g&igrave; trong tủ lạnh kh&ocirc;ng?)</em></p> <p>Danh từ <em>&ldquo;fridge&rdquo; (tủ lạnh)</em> l&agrave; danh từ được x&aacute;c định rồi (người n&oacute;i &aacute;m chỉ c&aacute;i tủ lạnh m&agrave; cả người n&oacute;i v&agrave; người nghe đều biết đến), danh từ đếm được ở dạng số &iacute;t =&gt; d&ugrave;ng mạo từ x&aacute;c định &ldquo;the&rdquo;</p> <p><strong>(2)</strong> There are <strong>some</strong> eggs.</p> <p><em>(C&oacute; một v&agrave;i quả trứng đ&oacute;.)</em></p> <p>Danh từ <em>&ldquo;eggs&rdquo; (những quả trứng)</em> l&agrave; danh từ lần đầu nhắc đến chưa được x&aacute;c định, danh từ đếm được ở dạng số nhiều, trong c&acirc;u khẳng định =&gt; d&ugrave;ng lượng từ &ldquo;some&rdquo;</p> <p><strong>(3)</strong> Do you have <strong>any</strong> vegetables?</p> <p><em>(Bạn c&oacute; ch&uacute;t rau n&agrave;o kh&ocirc;ng?)</em></p> <p>Danh từ <em>&ldquo;vegetables&rdquo; (rau củ)</em> l&agrave; danh từ lần đầu nhắc đến chưa được x&aacute;c định, dạng số nhiều, trong c&acirc;u hỏi =&gt; d&ugrave;ng lượng từ &ldquo;any&rdquo;</p> <p><strong>(4)</strong> Yes, I have <strong>an</strong> onion &hellip;</p> <p><em>(C&oacute;, t&ocirc;i c&oacute; một củ h&agrave;nh t&acirc;y &hellip;)</em></p> <p>Danh từ <em>&ldquo;onion&rdquo; (củ h&agrave;nh t&acirc;y)</em> l&agrave; danh từ lần đầu nhắc đến chưa được x&aacute;c định, danh từ đếm được ở dạng số &iacute;t =&gt; d&ugrave;ng mạo từ &ldquo;an&rdquo; (do chữ c&aacute;i đầu ti&ecirc;n ở từ ph&iacute;a sau bắt đầu bằng một nguy&ecirc;n &acirc;m <em>&ldquo;o&rdquo;</em>)</p> <p><strong>(5)</strong> &hellip; and <strong>a</strong> red pepper.</p> <p><em>(&hellip; v&agrave; một quả ớt đỏ.)</em></p> <p>Danh từ <em>&ldquo;pepper&rdquo; (quả ớt)</em> l&agrave; danh từ lần đầu nhắc đến chưa được x&aacute;c định, danh từ đếm được ở dạng số &iacute;t =&gt; d&ugrave;ng mạo từ &ldquo;a&rdquo; (do chữ c&aacute;i đầu ti&ecirc;n ở từ ph&iacute;a sau bắt đầu bằng một phụ &acirc;m <em>&ldquo;r&rdquo;</em>)</p> <p><strong>(6)</strong> Do you have <strong>any</strong> olive oil?</p> <p><em>(Bạn c&oacute; ch&uacute;t dầu &ocirc; liu n&agrave;o kh&ocirc;ng?)</em></p> <p>Danh từ <em>&ldquo;olive oil&rdquo; (dầu &ocirc; liu)</em> l&agrave; danh từ lần đầu nhắc đến chưa được x&aacute;c định, danh từ kh&ocirc;ng đếm được, trong c&acirc;u hỏi =&gt; d&ugrave;ng lượng từ &ldquo;any&rdquo;</p> <p><strong>(7)</strong> No, but I have <strong>some</strong> corn oil.</p> <p><em>(Kh&ocirc;ng, nhưng t&ocirc;i c&oacute; một &iacute;t dầu ng&ocirc;.)</em></p> <p>Danh từ <em>&ldquo;corn oil&rdquo; (dầu ng&ocirc;)</em> l&agrave; danh từ lần đầu nhắc đến chưa được x&aacute;c định, danh từ kh&ocirc;ng đếm được, trong khẳng định =&gt; d&ugrave;ng lượng từ &ldquo;some&rdquo;</p> <p><strong>(8)</strong> And we need <strong>some</strong> potatoes.</p> <p><em>(V&agrave; ch&uacute;ng ta cần một &iacute;t khoai t&acirc;y.)</em></p> <p>Danh từ <em>&ldquo;potatoes&rdquo; (những củ khoai t&acirc;y)</em> l&agrave; danh từ lần đầu nhắc đến chưa được x&aacute;c định, danh từ đếm được ở dạng số nhiều, trong c&acirc;u khẳng định =&gt; d&ugrave;ng lượng từ &ldquo;some&rdquo;</p> <p><strong>(9)</strong> I don't have <strong>any</strong> potatoes, &hellip;</p> <p><em>(T&ocirc;i kh&ocirc;ng c&oacute; củ khoai t&acirc;y n&agrave;o cả, &hellip;)</em></p> <p>Danh từ <em>&ldquo;potatoes&rdquo; (những củ khoai t&acirc;y)</em> l&agrave; danh từ đếm được dạng số nhiều, trong c&acirc;u phủ định =&gt; d&ugrave;ng lượng từ &ldquo;any&rdquo;</p> <p><strong>Tạm dịch:</strong></p> <p><strong><em>Lee:</em></strong><em> T&ocirc;i đ&oacute;i qu&aacute;. C&oacute; c&aacute;i g&igrave; trong tủ lạnh kh&ocirc;ng?</em></p> <p><strong><em>Diana:</em></strong><em> C&oacute; một v&agrave;i quả trứng đ&oacute;.</em></p> <p><strong><em>Lee:</em></strong><em> Bạn c&oacute; ch&uacute;t rau n&agrave;o kh&ocirc;ng?</em></p> <p><strong><em>Diana:</em></strong><em> C&oacute;, t&ocirc;i c&oacute; một củ h&agrave;nh t&acirc;y v&agrave; một quả ớt đỏ.</em></p> <p><strong><em>Lee:</em></strong><em> Tuyệt vời! H&atilde;y l&agrave;m m&oacute;n trứng tr&aacute;ng kiểu T&acirc;y Ban Nha. Bạn c&oacute; ch&uacute;t dầu &ocirc; liu n&agrave;o kh&ocirc;ng?</em></p> <p><strong><em>Diana:</em></strong><em> Kh&ocirc;ng, nhưng t&ocirc;i c&oacute; một &iacute;t dầu ng&ocirc;. N&oacute; cũng ổn đấy.</em></p> <p><strong><em>Lee:</em></strong><em> Chắc chắn rồi. V&agrave; ch&uacute;ng ta cần một &iacute;t khoai t&acirc;y nữa.</em></p> <p><strong><em>Diana:</em></strong><em> T&ocirc;i kh&ocirc;ng c&oacute; củ khoai t&acirc;y n&agrave;o cả, nhưng t&ocirc;i c&oacute; thể đến cửa h&agrave;ng mua.</em></p> <p><strong><em>Lee:</em></strong><em> OK, t&ocirc;i sẽ bắt đầu nấu ăn.</em></p> </div> <div id="sub-question-10" class="box-question top20"> <p><strong style="color: #2888e1;"> F</strong></p> <p><strong>F. </strong><strong>Practice the conversation in pairs. Switch roles and practice it again.</strong></p> <p><em>(Thực h&agrave;nh hội thoại theo cặp. Đổi vai v&agrave; thực h&agrave;nh lại.)</em></p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <p><strong>Lee:</strong> I'm hungry. What's in the fridge?</p> <p><strong>Diana:</strong> There are some eggs.</p> <p><strong>Lee:</strong> Do you have any vegetables?</p> <p><strong>Diana:</strong> Yes, I have an onion and a red pepper.</p> <p><strong>Lee:</strong> Great! Let's make a Spanish omelet. Do you have any olive oil?</p> <p><strong>Diana:</strong> No, but I have some corn oil. That should be okay.</p> <p><strong>Lee:</strong> Sure. And we need some potatoes.</p> <p><strong>Diana:</strong> I don't have any potatoes, but I can go to the store.</p> <p><strong>Lee:</strong> OK, I'll start cooking.</p> </div> <div id="sub-question-11" class="box-question top20"> <p><strong style="color: #2888e1;"> G</strong></p> <p><strong>G. In pairs, make two new conversations using the ingredients below. Use the conversation in E as a model.</strong></p> <p><em>(Thực h&agrave;nh theo cặp, tạo hai cuộc hội thoại mới bằng c&aacute;ch sử dụng c&aacute;c nguy&ecirc;n liệu b&ecirc;n dưới. Sử dụng đoạn hội thoại trong b&agrave;i E l&agrave;m mẫu.)</em></p> <table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="360"> <p><strong>Quiche</strong></p> <p>- eggs</p> <p>- cheese</p> <p>- milk</p> <p>- onion</p> <p>- salt and pepper</p> </td> <td valign="top" width="360"> <p><strong>Frittata</strong></p> <p>- butter</p> <p>- eggs</p> <p>- cheese</p> <p>- turkey bacon</p> <p>- tomato</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p><em>&nbsp;</em></p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <p><strong>A:</strong> I'm hungry. What's in the fridge?</p> <p><strong>B:</strong> There are some eggs.</p> <p><strong>A:</strong> Do you have any salt and pepper?</p> <p><strong>B:</strong> Yes, I have some salt and pepper.</p> <p><strong>A:</strong> Great! Let's make a quiche. Do you have any mushrooms?</p> <p><strong>B:</strong> No, but I have some onions. That should be okay.</p> <p><strong>A:</strong> Sure. And we need some milk and cheese.</p> <p><strong>B:</strong> I don't have any milk and cheese, but I can go to the store.</p> <p><strong>A:</strong> OK, I'll start cooking.</p> <p><strong>Tạm dịch:</strong></p> <p><strong><em>A:</em></strong><em> T&ocirc;i đ&oacute;i qu&aacute;. C&oacute; c&aacute;i g&igrave; trong tủ lạnh kh&ocirc;ng?</em></p> <p><strong><em>B:</em></strong><em> C&oacute; một v&agrave;i quả trứng đ&oacute;.</em></p> <p><strong><em>A:</em></strong><em> Bạn c&oacute; ch&uacute;t muối v&agrave; ti&ecirc;u n&agrave;o kh&ocirc;ng?</em></p> <p><strong><em>B:</em></strong><em> C&oacute;, t&ocirc;i c&oacute; một &iacute;t muối v&agrave; ti&ecirc;u.</em></p> <p><strong><em>A:</em></strong><em> Tuyệt vời! H&atilde;y l&agrave;m m&oacute;n quiche. Bạn c&oacute; ch&uacute;t nấm n&agrave;o kh&ocirc;ng?</em></p> <p><strong><em>B:</em></strong><em> Kh&ocirc;ng, nhưng t&ocirc;i c&oacute; một v&agrave;i củ h&agrave;nh t&acirc;y. N&oacute; cũng ổn đấy.</em></p> <p><strong><em>A:</em></strong><em> Chắc chắn rồi. V&agrave; ch&uacute;ng ta cần một &iacute;t sữa v&agrave; ph&ocirc; mai nữa.</em></p> <p><strong><em>B:</em></strong><em> T&ocirc;i kh&ocirc;ng c&oacute; sữa v&agrave; ph&ocirc; mai, nhưng t&ocirc;i c&oacute; thể đến cửa h&agrave;ng mua.</em></p> <p><strong><em>A:</em></strong><em> OK, t&ocirc;i sẽ bắt đầu nấu ăn.</em></p> <p><strong>***</strong></p> <p><strong>A:</strong> I'm hungry. What's in the fridge?</p> <p><strong>B:</strong> There are some eggs.</p> <p><strong>A:</strong> Do you have any butter and cheese?</p> <p><strong>B:</strong> Yes, I have some butter and cheese.</p> <p><strong>A:</strong> Great! Let's make a frittata. Do you have any onions?</p> <p><strong>B:</strong> No, but I have some tomatoes. That should be okay.</p> <p><strong>A:</strong> Sure. And we need some turkey bacon.</p> <p><strong>B:</strong> I don't have any turkey bacon, but I can go to the store.</p> <p><strong>A:</strong> OK, I'll start cooking.</p> <p><strong>Tạm dịch:</strong></p> <p><strong><em>A:</em></strong><em> T&ocirc;i đ&oacute;i qu&aacute;. C&oacute; c&aacute;i g&igrave; trong tủ lạnh kh&ocirc;ng?</em></p> <p><strong><em>B:</em></strong><em> C&oacute; một v&agrave;i quả trứng đ&oacute;.</em></p> <p><strong><em>A:</em></strong><em> Bạn c&oacute; ch&uacute;t bơ v&agrave; ph&ocirc; mai n&agrave;o kh&ocirc;ng?</em></p> <p><strong><em>B:</em></strong><em> C&oacute;, t&ocirc;i c&oacute; một &iacute;t bơ v&agrave; ph&ocirc; mai.</em></p> <p><strong><em>A:</em></strong><em> Tuyệt vời! H&atilde;y l&agrave;m m&oacute;n frittata. Bạn c&oacute; ch&uacute;t h&agrave;nh t&acirc;y n&agrave;o kh&ocirc;ng?</em></p> <p><strong><em>B:</em></strong><em> Kh&ocirc;ng, nhưng t&ocirc;i c&oacute; một v&agrave;i quả c&agrave; chua. N&oacute; cũng ổn đấy.</em></p> <p><strong><em>A:</em></strong><em> Chắc chắn rồi. V&agrave; ch&uacute;ng ta cần một &iacute;t thịt x&ocirc;ng kh&oacute;i g&agrave; t&acirc;y nữa.</em></p> <p><strong><em>B:</em></strong><em> T&ocirc;i kh&ocirc;ng c&oacute; thịt x&ocirc;ng kh&oacute;i g&agrave; t&acirc;y, nhưng t&ocirc;i c&oacute; thể đến cửa h&agrave;ng mua.</em></p> <p><strong><em>A:</em></strong><em> OK, t&ocirc;i sẽ bắt đầu nấu ăn.</em></p> </div> <div id="sub-question-12" class="box-question top20"> <p><strong style="color: #2888e1;"> H</strong></p> <p><strong>H. Think of a popular dish in your country and write down the ingredients.</strong></p> <p><em>(H&atilde;y nghĩ về một m&oacute;n ăn phổ biến ở đất nước của bạn v&agrave; viết ra c&aacute;c th&agrave;nh phần.)</em></p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <p><strong>Banh mi </strong><em>(B&aacute;nh m&igrave;)</em></p> <p>- bread <em>(b&aacute;nh m&igrave;)</em></p> <p>- pickled carrot <em>(c&agrave; rốt muối chua)</em></p> <p>- cucumber, chilli <em>(dưa chuột, ớt)</em></p> <p>- grilled pork <em>(thịt heo nướng)</em></p> <p>- p&acirc;t&eacute; <em>(pa t&ecirc;)</em></p> </div> <div id="sub-question-13" class="box-question top20"> <p><strong style="color: #2888e1;"> Check</strong></p> <p><strong>GOAL CHECK &ndash; Describe a Recipe</strong></p> <p><em>(Kiểm tra mục ti&ecirc;u &ndash; M&ocirc; tả một c&ocirc;ng thức nấu ăn)</em></p> <p><strong>Tell a partner the name of your dish in Activity H and ask them for the ingredients you need to make it.</strong></p> <p><em>(N&oacute;i với bạn c&ugrave;ng b&agrave;n biết t&ecirc;n m&oacute;n ăn của bạn trong b&agrave;i H v&agrave; hỏi họ những nguy&ecirc;n liệu bạn cần để chế biến m&oacute;n ăn đ&oacute;.)</em></p> <p><strong>A:</strong> Let&rsquo;s make &hellip;</p> <p><strong>B:</strong> I need some &hellip;</p> <p><strong>A:</strong> Do you have any &hellip;?</p> <p><strong>B:</strong> I don&rsquo;t have any &hellip;</p> <p><strong>A:</strong> I have a &hellip;</p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <p><strong>A:</strong> Let&rsquo;s make Banh mi.</p> <p><strong>B:</strong> I need some bread.</p> <p><strong>A:</strong> Do you have any p&acirc;t&eacute;?</p> <p><strong>B:</strong> Yes, I do. But I don&rsquo;t have any pickled carrot.</p> <p><strong>A:</strong> I have a cucumber and chillies.</p> <p><strong>B:</strong> I need some grilled pork.</p> <p><strong>Tạm dịch:</strong></p> <p><strong><em>A: </em></strong><em>H&atilde;y l&agrave;m b&aacute;nh m&igrave; đi.</em></p> <p><strong><em>B: </em></strong><em>Tớ cần một &iacute;t b&aacute;nh m&igrave;.</em></p> <p><strong><em>A: </em></strong><em>Cậu c&oacute; ch&uacute;t pat&ecirc; n&agrave;o kh&ocirc;ng?</em></p> <p><strong><em>B: </em></strong><em>C&oacute;. Nhưng tớ kh&ocirc;ng c&oacute; c&agrave; rốt muối chua.</em></p> <p><strong><em>A: </em></strong><em>Tớ c&oacute; một quả dưa chuột v&agrave; ớt.</em></p> <p><strong><em>B: </em></strong><em>Tớ cần một &iacute;t thịt heo nướng.</em></p> </div> <div id="end_sub_question_nav"></div> </div>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài