Tiếng Anh 10 Unit 4 4A
<div id="box-content">
<div id="before_sub_question_nav"></div>
<div id="sub-question-4" class="box-question top20">
<p><strong style="color: #2888e1;"> Opener</strong></p>
<p><strong>Look at the photo and answer the questions. </strong></p>
<p><em>(Nhìn vào bức ảnh và trả lời các câu hỏi.)</em></p>
<p>1. Do you eat any of these foods?</p>
<p><em>(Bạn có ăn bất kỳ loại thực phẩm nào trong số này không?)</em></p>
<p>2. Where do you buy your food?</p>
<p><em>(Bạn mua thực phẩm ở đâu?)</em></p>
<p><img class="wscnph" style="max-width: 100%;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/27072023/1655190811-5ynn-8AjUUu.jpg" /></p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<p>1. Yes, I do.</p>
<p><em>(Có, tôi có ăn.)</em></p>
<p>2. I buy my food in markets or supermarkets.</p>
<p><em>(Tôi mua thực phẩm ở chợ hoặc siêu thị.)</em></p>
</div>
<div id="sub-question-5" class="box-question top20">
<p><strong style="color: #2888e1;"> A</strong></p>
<p><strong>Vocabulary</strong></p>
<p><strong>A. In pairs, choose a word or a phrase from the box to describe each group of foods.</strong></p>
<p><em>(Thực hành theo cặp, chọn một từ hoặc một cụm từ trong khung để mô tả từng nhóm thực phẩm.)</em></p>
<p>dairy products drinks</p>
<p>fruit meat vegetables</p>
<p><img class="wscnph" style="max-width: 100%;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/27072023/1655190811-nxek-paCmNd.jpg" /></p>
<p>- Juice and water are drinks. <em>(Nước ép và nước lọc là đồ uống.)</em></p>
<p><strong>Phương pháp giải:</strong></p>
<p>- diary product: sản phẩm từ sữa - drinks: đồ uống</p>
<p>- fruit: hoa quả - meat: thịt</p>
<p>- vegetables: rau - cheese: <em>phô mai</em></p>
<p>- milk: <em>sữa </em>- butter: <em>bơ</em></p>
<p>- juice: <em>nước ép </em>- soda: <em>nước ngọt</em></p>
<p>- coffee: <em>cà phê </em>- tea: <em>trà</em></p>
<p>- water: <em>nước </em>- lemon: <em>chanh</em></p>
<p>- banana: <em>chuối </em>- orange: <em>cam</em></p>
<p>- apple: <em>táo </em>- chicken: <em>gà</em></p>
<p>- fish: <em>cá </em>- shrimp: <em>tôm</em></p>
<p>- bacon: <em>thịt xông khói </em>- sausage: <em>xúc xích</em></p>
<p>- steak: <em>bít-tết </em>- lettuce: <em>rau diếp</em></p>
<p>- onion: <em>hành </em>- pepper: <em>ớt</em></p>
<p>- tomato: <em>cà chua </em>- potato: <em>khoai tây</em></p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<p>- Cheese, milk and butter are dairy products.</p>
<p><em>(Phô mai, sữa và bơ là các sản phẩm từ sữa.)</em></p>
<p>- Lemons, oranges and apples are fruits.</p>
<p><em>(Chanh, cam và táo là hoa quả.)</em></p>
<p>- Chicken, fish and shrimp are meat.</p>
<p><em>(Gà, cá và tôm là thịt.)</em></p>
<p>- Peppers, tomatoes and onions are vegetables.</p>
<p><em>(Ớt, cà chua và hành là rau củ.)</em></p>
</div>
<div id="sub-question-6" class="box-question top20">
<p><strong style="color: #2888e1;"> B</strong></p>
<p><strong>B. In pairs, think of some other foods you know and write them in the correct groups. Then share them with the class.</strong></p>
<p><em>(Thực hành theo cặp, hãy nghĩ về một số thực phẩm khác mà bạn biết và viết chúng vào đúng nhóm. Sau đó chia sẻ chúng với cả lớp.)</em></p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="144">
<p align="center">dairy products</p>
<p align="center"><em>(sản phẩm từ sữa)</em></p>
</td>
<td valign="top" width="144">
<p align="center">drinks</p>
<p align="center"><em>(đồ uống)</em></p>
</td>
<td valign="top" width="144">
<p align="center">fruit</p>
<p align="center"><em>(hoa quả)</em></p>
</td>
<td valign="top" width="144">
<p align="center">meat</p>
<p align="center"><em>(thịt)</em></p>
</td>
<td valign="top" width="144">
<p align="center">vegetables</p>
<p align="center"><em>(rau củ)</em></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="144">
<p>- yogurt <em>(sữa chua)</em></p>
<p>- ice cream <em>(kem)</em></p>
</td>
<td valign="top" width="144">
<p>- lemonade <em>(nước chanh)</em></p>
<p>- wine <em>(rượu vang)</em></p>
</td>
<td valign="top" width="144">
<p>- strawberries <em>(dâu)</em></p>
<p>- mangos <em>(xoài)</em></p>
</td>
<td valign="top" width="144">
<p>- pork <em>(thịt heo)</em></p>
<p>- beef <em>(thịt bò)</em></p>
</td>
<td valign="top" width="144">
<p>- cabbage <em>(bắp cải)</em></p>
<p>- carrots <em>(cà rốt)</em></p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
</div>
<div id="sub-question-7" class="box-question top20">
<p><strong style="color: #2888e1;"> C</strong></p>
<p><strong>C. What are your favourite foods? Choose one from each group. </strong></p>
<p><em>(Thực phẩm yêu thích của bạn là gì? Chọn một món mỗi nhóm.)</em></p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<p>My favourite foods are butter, tea, tomatoes, and apples.</p>
<p><em>(Thực phẩm yêu thích của tôi là bơ, trà, cà chua và táo.)</em></p>
</div>
<div id="sub-question-8" class="box-question top20">
<p><strong style="color: #2888e1;"> D</strong></p>
<p><strong>D. In your notebook, make a table with two columns: Count nouns and Non-count nouns. Write the food words from A and B in the correct column.</strong></p>
<p><em>(Trong vở của bạn, hãy lập một bảng có hai cột: Danh từ đếm được và Danh từ không đếm được. Viết các từ chỉ thực phẩm từ bài A và B vào cột đúng.)</em></p>
<p><strong>Phương pháp giải:</strong></p>
<p>- Danh từ đếm được là những danh từ có thể dùng con số để đếm số lượng</p>
<p>- Danh từ không đếm được là những danh từ không thể tính số lượng bằng số đếm</p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="360">
<p><strong>Count nouns </strong><em>(Danh từ đếm được)</em></p>
</td>
<td valign="top" width="360">
<p><strong>Non-count nouns </strong><em>(Danh từ không đếm được)</em></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="360">
<p>lemons <em>(chanh)</em>, bananas <em>(chuối)</em>, oranges <em>(cam)</em>,</p>
<p>apples <em>(táo)</em>, onions <em>(hành)</em>, peppers <em>(ớt)</em>,</p>
<p>tomatoes <em>(cà chua)</em>, potatoes <em>(khoai tây)</em>, strawberries <em>(dâu tây)</em>, mangos <em>(xoài)</em>, carrots <em>(cà rốt)</em>, cabbage <em>(bắp cải)</em></p>
<p> </p>
</td>
<td valign="top" width="360">
<p>cheese <em>(phô mai)</em>, milk <em>(sữa)</em>, butter <em>(bơ)</em></p>
<p>juice <em>(nước ép)</em>, soda <em>(nước ngọt)</em>, coffee <em>(cà phê)</em>,</p>
<p>tea <em>(trà)</em>, water <em>(nước)</em>, chicken <em>(thịt gà)</em>,</p>
<p>fish <em>(thịt cá)</em>, shrimp <em>(tôm)</em>, bacon <em>(thịt xông khói)</em>,</p>
<p>steak <em>(bít-tết)</em>, lettuce <em>(rau diếp)</em>, steak <em>(bít-tết)</em>,</p>
<p>yogurt <em>(sữa chua)</em>, ice cream <em>(kem)</em>, lemonade <em>(nước chanh)</em>, wine <em>(rượu vang)</em>, pork <em>(thịt heo)</em>,</p>
<p>beef <em>(thịt bò)</em></p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<div style="text-align: center; margin-top: 15px; margin-bottom: 15px;"><!-- lgh-detail-inject-middle-content --></div>
</div>
<div id="sub-question-9" class="box-question top20">
<p><strong style="color: #2888e1;"> E</strong></p>
<p><strong>E. Complete the conversation with a, an, the, some, or any. Then listen and check.</strong></p>
<p><em>(Hoàn thành cuộc hội thoại với “a, an, the, some” hoặc “any”. Sau đó, nghe và kiểm tra.)</em></p>
<p><strong>Lee:</strong> I'm hungry. What's in (1) _____ fridge?</p>
<p><strong>Diana:</strong> There are (2) _____ eggs.</p>
<p><strong>Lee:</strong> Do you have (3) _____ vegetables?</p>
<p><strong>Diana:</strong> Yes, I have (4) _____ onion and (5) _____ red pepper.</p>
<p><strong>Lee:</strong> Great! Let's make a Spanish omelet. Do you have (6) _____ olive oil?</p>
<p><strong>Diana:</strong> No, but I have (7) _____ corn oil. That should be okay.</p>
<p><strong>Lee:</strong> Sure. And we need (8) _____ potatoes.</p>
<p><strong>Diana:</strong> I don't have (9) _____ potatoes, but I can go to the store.</p>
<p><strong>Lee:</strong> OK, I'll start cooking.</p>
<p><strong>Phương pháp giải:</strong></p>
<p>- Mạo từ chưa xác định “a / an” dùng cho danh từ đếm được số ít và lần đầu được nhắc đến</p>
<p>- Mạo từ xác định “the” dùng cho danh từ không đếm được và danh từ đếm được, dùng cho danh từ mà người nói và người nghe đều biết đến</p>
<p>- Lượng từ “some” dùng cho danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được, dùng trong câu khẳng định và mời mọc</p>
<p>- Lượng từ “any” dùng cho danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được, dùng trong câu phủ định và câu hỏi</p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="80">
<p>1. the</p>
</td>
<td valign="top" width="80">
<p>2. some</p>
</td>
<td valign="top" width="80">
<p>3. any</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="80">
<p>4. an</p>
</td>
<td valign="top" width="80">
<p>5. a</p>
</td>
<td valign="top" width="80">
<p>6. any</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="80">
<p>7. some</p>
</td>
<td valign="top" width="80">
<p>8. some</p>
</td>
<td valign="top" width="80">
<p>9. any</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>Lee:</strong> I'm hungry. What's in (1) <strong>the</strong> fridge?</p>
<p><strong>Diana:</strong> There are (2) <strong>some</strong> eggs.</p>
<p><strong>Lee:</strong> Do you have (3) <strong>any</strong> vegetables?</p>
<p><strong>Diana:</strong> Yes, I have (4) <strong>an</strong> onion and (5) <strong>a</strong> red pepper.</p>
<p><strong>Lee:</strong> Great! Let's make a Spanish omelet. Do you have (6) <strong>any</strong> olive oil?</p>
<p><strong>Diana:</strong> No, but I have (7) <strong>some</strong> corn oil. That should be okay.</p>
<p><strong>Lee:</strong> Sure. And we need (8) <strong>some</strong> potatoes.</p>
<p><strong>Diana:</strong> I don't have (9) <strong>any</strong> potatoes, but I can go to the store.</p>
<p><strong>Lee:</strong> OK, I'll start cooking.</p>
<p><strong>Giải thích: </strong></p>
<p><strong>(1)</strong> What's in <strong>the</strong> fridge?</p>
<p><em>(Có cái gì trong tủ lạnh không?)</em></p>
<p>Danh từ <em>“fridge” (tủ lạnh)</em> là danh từ được xác định rồi (người nói ám chỉ cái tủ lạnh mà cả người nói và người nghe đều biết đến), danh từ đếm được ở dạng số ít => dùng mạo từ xác định “the”</p>
<p><strong>(2)</strong> There are <strong>some</strong> eggs.</p>
<p><em>(Có một vài quả trứng đó.)</em></p>
<p>Danh từ <em>“eggs” (những quả trứng)</em> là danh từ lần đầu nhắc đến chưa được xác định, danh từ đếm được ở dạng số nhiều, trong câu khẳng định => dùng lượng từ “some”</p>
<p><strong>(3)</strong> Do you have <strong>any</strong> vegetables?</p>
<p><em>(Bạn có chút rau nào không?)</em></p>
<p>Danh từ <em>“vegetables” (rau củ)</em> là danh từ lần đầu nhắc đến chưa được xác định, dạng số nhiều, trong câu hỏi => dùng lượng từ “any”</p>
<p><strong>(4)</strong> Yes, I have <strong>an</strong> onion …</p>
<p><em>(Có, tôi có một củ hành tây …)</em></p>
<p>Danh từ <em>“onion” (củ hành tây)</em> là danh từ lần đầu nhắc đến chưa được xác định, danh từ đếm được ở dạng số ít => dùng mạo từ “an” (do chữ cái đầu tiên ở từ phía sau bắt đầu bằng một nguyên âm <em>“o”</em>)</p>
<p><strong>(5)</strong> … and <strong>a</strong> red pepper.</p>
<p><em>(… và một quả ớt đỏ.)</em></p>
<p>Danh từ <em>“pepper” (quả ớt)</em> là danh từ lần đầu nhắc đến chưa được xác định, danh từ đếm được ở dạng số ít => dùng mạo từ “a” (do chữ cái đầu tiên ở từ phía sau bắt đầu bằng một phụ âm <em>“r”</em>)</p>
<p><strong>(6)</strong> Do you have <strong>any</strong> olive oil?</p>
<p><em>(Bạn có chút dầu ô liu nào không?)</em></p>
<p>Danh từ <em>“olive oil” (dầu ô liu)</em> là danh từ lần đầu nhắc đến chưa được xác định, danh từ không đếm được, trong câu hỏi => dùng lượng từ “any”</p>
<p><strong>(7)</strong> No, but I have <strong>some</strong> corn oil.</p>
<p><em>(Không, nhưng tôi có một ít dầu ngô.)</em></p>
<p>Danh từ <em>“corn oil” (dầu ngô)</em> là danh từ lần đầu nhắc đến chưa được xác định, danh từ không đếm được, trong khẳng định => dùng lượng từ “some”</p>
<p><strong>(8)</strong> And we need <strong>some</strong> potatoes.</p>
<p><em>(Và chúng ta cần một ít khoai tây.)</em></p>
<p>Danh từ <em>“potatoes” (những củ khoai tây)</em> là danh từ lần đầu nhắc đến chưa được xác định, danh từ đếm được ở dạng số nhiều, trong câu khẳng định => dùng lượng từ “some”</p>
<p><strong>(9)</strong> I don't have <strong>any</strong> potatoes, …</p>
<p><em>(Tôi không có củ khoai tây nào cả, …)</em></p>
<p>Danh từ <em>“potatoes” (những củ khoai tây)</em> là danh từ đếm được dạng số nhiều, trong câu phủ định => dùng lượng từ “any”</p>
<p><strong>Tạm dịch:</strong></p>
<p><strong><em>Lee:</em></strong><em> Tôi đói quá. Có cái gì trong tủ lạnh không?</em></p>
<p><strong><em>Diana:</em></strong><em> Có một vài quả trứng đó.</em></p>
<p><strong><em>Lee:</em></strong><em> Bạn có chút rau nào không?</em></p>
<p><strong><em>Diana:</em></strong><em> Có, tôi có một củ hành tây và một quả ớt đỏ.</em></p>
<p><strong><em>Lee:</em></strong><em> Tuyệt vời! Hãy làm món trứng tráng kiểu Tây Ban Nha. Bạn có chút dầu ô liu nào không?</em></p>
<p><strong><em>Diana:</em></strong><em> Không, nhưng tôi có một ít dầu ngô. Nó cũng ổn đấy.</em></p>
<p><strong><em>Lee:</em></strong><em> Chắc chắn rồi. Và chúng ta cần một ít khoai tây nữa.</em></p>
<p><strong><em>Diana:</em></strong><em> Tôi không có củ khoai tây nào cả, nhưng tôi có thể đến cửa hàng mua.</em></p>
<p><strong><em>Lee:</em></strong><em> OK, tôi sẽ bắt đầu nấu ăn.</em></p>
</div>
<div id="sub-question-10" class="box-question top20">
<p><strong style="color: #2888e1;"> F</strong></p>
<p><strong>F. </strong><strong>Practice the conversation in pairs. Switch roles and practice it again.</strong></p>
<p><em>(Thực hành hội thoại theo cặp. Đổi vai và thực hành lại.)</em></p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<p><strong>Lee:</strong> I'm hungry. What's in the fridge?</p>
<p><strong>Diana:</strong> There are some eggs.</p>
<p><strong>Lee:</strong> Do you have any vegetables?</p>
<p><strong>Diana:</strong> Yes, I have an onion and a red pepper.</p>
<p><strong>Lee:</strong> Great! Let's make a Spanish omelet. Do you have any olive oil?</p>
<p><strong>Diana:</strong> No, but I have some corn oil. That should be okay.</p>
<p><strong>Lee:</strong> Sure. And we need some potatoes.</p>
<p><strong>Diana:</strong> I don't have any potatoes, but I can go to the store.</p>
<p><strong>Lee:</strong> OK, I'll start cooking.</p>
</div>
<div id="sub-question-11" class="box-question top20">
<p><strong style="color: #2888e1;"> G</strong></p>
<p><strong>G. In pairs, make two new conversations using the ingredients below. Use the conversation in E as a model.</strong></p>
<p><em>(Thực hành theo cặp, tạo hai cuộc hội thoại mới bằng cách sử dụng các nguyên liệu bên dưới. Sử dụng đoạn hội thoại trong bài E làm mẫu.)</em></p>
<table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="360">
<p><strong>Quiche</strong></p>
<p>- eggs</p>
<p>- cheese</p>
<p>- milk</p>
<p>- onion</p>
<p>- salt and pepper</p>
</td>
<td valign="top" width="360">
<p><strong>Frittata</strong></p>
<p>- butter</p>
<p>- eggs</p>
<p>- cheese</p>
<p>- turkey bacon</p>
<p>- tomato</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><em> </em></p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<p><strong>A:</strong> I'm hungry. What's in the fridge?</p>
<p><strong>B:</strong> There are some eggs.</p>
<p><strong>A:</strong> Do you have any salt and pepper?</p>
<p><strong>B:</strong> Yes, I have some salt and pepper.</p>
<p><strong>A:</strong> Great! Let's make a quiche. Do you have any mushrooms?</p>
<p><strong>B:</strong> No, but I have some onions. That should be okay.</p>
<p><strong>A:</strong> Sure. And we need some milk and cheese.</p>
<p><strong>B:</strong> I don't have any milk and cheese, but I can go to the store.</p>
<p><strong>A:</strong> OK, I'll start cooking.</p>
<p><strong>Tạm dịch:</strong></p>
<p><strong><em>A:</em></strong><em> Tôi đói quá. Có cái gì trong tủ lạnh không?</em></p>
<p><strong><em>B:</em></strong><em> Có một vài quả trứng đó.</em></p>
<p><strong><em>A:</em></strong><em> Bạn có chút muối và tiêu nào không?</em></p>
<p><strong><em>B:</em></strong><em> Có, tôi có một ít muối và tiêu.</em></p>
<p><strong><em>A:</em></strong><em> Tuyệt vời! Hãy làm món quiche. Bạn có chút nấm nào không?</em></p>
<p><strong><em>B:</em></strong><em> Không, nhưng tôi có một vài củ hành tây. Nó cũng ổn đấy.</em></p>
<p><strong><em>A:</em></strong><em> Chắc chắn rồi. Và chúng ta cần một ít sữa và phô mai nữa.</em></p>
<p><strong><em>B:</em></strong><em> Tôi không có sữa và phô mai, nhưng tôi có thể đến cửa hàng mua.</em></p>
<p><strong><em>A:</em></strong><em> OK, tôi sẽ bắt đầu nấu ăn.</em></p>
<p><strong>***</strong></p>
<p><strong>A:</strong> I'm hungry. What's in the fridge?</p>
<p><strong>B:</strong> There are some eggs.</p>
<p><strong>A:</strong> Do you have any butter and cheese?</p>
<p><strong>B:</strong> Yes, I have some butter and cheese.</p>
<p><strong>A:</strong> Great! Let's make a frittata. Do you have any onions?</p>
<p><strong>B:</strong> No, but I have some tomatoes. That should be okay.</p>
<p><strong>A:</strong> Sure. And we need some turkey bacon.</p>
<p><strong>B:</strong> I don't have any turkey bacon, but I can go to the store.</p>
<p><strong>A:</strong> OK, I'll start cooking.</p>
<p><strong>Tạm dịch:</strong></p>
<p><strong><em>A:</em></strong><em> Tôi đói quá. Có cái gì trong tủ lạnh không?</em></p>
<p><strong><em>B:</em></strong><em> Có một vài quả trứng đó.</em></p>
<p><strong><em>A:</em></strong><em> Bạn có chút bơ và phô mai nào không?</em></p>
<p><strong><em>B:</em></strong><em> Có, tôi có một ít bơ và phô mai.</em></p>
<p><strong><em>A:</em></strong><em> Tuyệt vời! Hãy làm món frittata. Bạn có chút hành tây nào không?</em></p>
<p><strong><em>B:</em></strong><em> Không, nhưng tôi có một vài quả cà chua. Nó cũng ổn đấy.</em></p>
<p><strong><em>A:</em></strong><em> Chắc chắn rồi. Và chúng ta cần một ít thịt xông khói gà tây nữa.</em></p>
<p><strong><em>B:</em></strong><em> Tôi không có thịt xông khói gà tây, nhưng tôi có thể đến cửa hàng mua.</em></p>
<p><strong><em>A:</em></strong><em> OK, tôi sẽ bắt đầu nấu ăn.</em></p>
</div>
<div id="sub-question-12" class="box-question top20">
<p><strong style="color: #2888e1;"> H</strong></p>
<p><strong>H. Think of a popular dish in your country and write down the ingredients.</strong></p>
<p><em>(Hãy nghĩ về một món ăn phổ biến ở đất nước của bạn và viết ra các thành phần.)</em></p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<p><strong>Banh mi </strong><em>(Bánh mì)</em></p>
<p>- bread <em>(bánh mì)</em></p>
<p>- pickled carrot <em>(cà rốt muối chua)</em></p>
<p>- cucumber, chilli <em>(dưa chuột, ớt)</em></p>
<p>- grilled pork <em>(thịt heo nướng)</em></p>
<p>- pâté <em>(pa tê)</em></p>
</div>
<div id="sub-question-13" class="box-question top20">
<p><strong style="color: #2888e1;"> Check</strong></p>
<p><strong>GOAL CHECK – Describe a Recipe</strong></p>
<p><em>(Kiểm tra mục tiêu – Mô tả một công thức nấu ăn)</em></p>
<p><strong>Tell a partner the name of your dish in Activity H and ask them for the ingredients you need to make it.</strong></p>
<p><em>(Nói với bạn cùng bàn biết tên món ăn của bạn trong bài H và hỏi họ những nguyên liệu bạn cần để chế biến món ăn đó.)</em></p>
<p><strong>A:</strong> Let’s make …</p>
<p><strong>B:</strong> I need some …</p>
<p><strong>A:</strong> Do you have any …?</p>
<p><strong>B:</strong> I don’t have any …</p>
<p><strong>A:</strong> I have a …</p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<p><strong>A:</strong> Let’s make Banh mi.</p>
<p><strong>B:</strong> I need some bread.</p>
<p><strong>A:</strong> Do you have any pâté?</p>
<p><strong>B:</strong> Yes, I do. But I don’t have any pickled carrot.</p>
<p><strong>A:</strong> I have a cucumber and chillies.</p>
<p><strong>B:</strong> I need some grilled pork.</p>
<p><strong>Tạm dịch:</strong></p>
<p><strong><em>A: </em></strong><em>Hãy làm bánh mì đi.</em></p>
<p><strong><em>B: </em></strong><em>Tớ cần một ít bánh mì.</em></p>
<p><strong><em>A: </em></strong><em>Cậu có chút patê nào không?</em></p>
<p><strong><em>B: </em></strong><em>Có. Nhưng tớ không có cà rốt muối chua.</em></p>
<p><strong><em>A: </em></strong><em>Tớ có một quả dưa chuột và ớt.</em></p>
<p><strong><em>B: </em></strong><em>Tớ cần một ít thịt heo nướng.</em></p>
</div>
<div id="end_sub_question_nav"></div>
</div>