9. Hello! Vocabulary - Trang 12
<div id="sub-question-1" class="box-question top20">
<p><strong>Measn of transport </strong></p>
<p><strong>1. Label the pictures. Use the words in the list. Then listen and check.</strong></p>
<table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td width="353">
<p>• plane • train • taxi • helicopter • coach • boat • van • ship</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><img src="https://img.loigiaihay.com/picture/question_lgh/2022_61/1658888016-sj1m.jpg" data-adbro-processed="true" /></p>
<div id="yomedia-passback-91dc297f9c884b168c7a75ea01e3462f-1673283379740"></div>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<p><strong>1. </strong>helicopter: <em>trực thăng</em></p>
<p><strong>2. </strong>ship: <em>tàu thủy</em></p>
<p><strong>3. </strong>train: <em>tàu hỏa</em></p>
<p><strong>4.</strong> plane: <em>máy bay</em></p>
<p><strong>5.</strong> taxi: <em>xe tắc xi</em></p>
<p><strong>6.</strong> coach: <em>xe khách</em></p>
<p><strong>7.</strong> boat: <em>thuyền buồm</em></p>
<p><strong>8. </strong>van: <em>xe tải nhỏ</em></p>
</div>
<div id="sub-question-5" class="box-question top20">
<p> </p>
<p><strong>2. Use the adjectives in the list to make sentences about the means of transport in Exercise 1.</strong></p>
<table style="height: 76px; width: 58.3458%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td style="width: 99.7126%;" width="347">
<p>• fast – slow • cheap – expensive • relaxing – tiring • dangerous – safe</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p>Planes are fast but expensive.</p>
<p><strong>Phương pháp giải:</strong></p>
<p>fast – slow <em>(nhanh – chậm)</em></p>
<p>cheap – expensive <em>(rẻ - đắt tiền)</em></p>
<p>relaxing – tiring <em>(thư giãn – mệt mỏi)</em></p>
<p>dangerous – safe <em>(nguy hiểm – an toàn)</em></p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<p>- Coaches are <strong>cheap</strong> but <strong>tiring</strong>.</p>
<p>- Boats are <strong>slow</strong> but <strong>relaxing</strong>.</p>
<p>- Trains are <strong>safe</strong> but <strong>slow</strong>.</p>
<p>- Vans are <strong>cheap</strong> but <strong>dangerous</strong>.</p>
<p> </p>
</div>
<div id="sub-question-6" class="box-question top20">
<p><strong>Places in town </strong></p>
<p><strong>3. a) Complete the spidergram. Then listen and check.</strong></p>
<table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td width="375">
<p>• museum • shopping centre • bank </p>
<p>• stadium • sports centre • cinema</p>
<p>• hospital • police station</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p> </p>
<p><img src="https://img.loigiaihay.com/picture/question_lgh/2022_61/1658888017-bhy3.jpg" /></p>
<p><strong>Phương pháp giải:</strong></p>
<p>museum: <em>bảo tàng</em></p>
<p>stadium: <em>sân vận động</em></p>
<p>hospital: <em>bệnh viện</em></p>
<p>shopping centre: <em>trung tâm mua sắm</em></p>
<p>sports centre: <em>trung tâm thể thao</em></p>
<p>police station: <em>đồn cảnh sát</em></p>
<p>bank: <em>ngân hàng</em></p>
<p>cinema: <em>rạp chiếu phim</em></p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<p><img src="https://img.loigiaihay.com/picture/2022/0727/key-task3a-hello-12-13-ta10-bright.png" /></p>
<p><strong>1.</strong> Where can you do shopping? <strong>- Shopping centre.</strong></p>
<p><strong>2.</strong> Where can you see ancient things? <strong>- Museum.</strong></p>
<p><strong>3.</strong> Where can you watch a film? - <strong>Cinema.</strong></p>
<p><strong>4.</strong> Where can you change money? - <strong>Bank.</strong></p>
<p><strong>5.</strong> Where can you practise taekwondo? - <strong>Sports centre.</strong></p>
<p><strong>6.</strong> Where can you watch a football match? - <strong>Stadium.</strong></p>
<p><strong>7.</strong> Where can you meet a policeman? - <strong>Police station.</strong></p>
<p><strong>8.</strong> Where can you see doctors? - <strong>Hospital.</strong></p>
<p> </p>
</div>
<div id="sub-question-7" class="box-question top20">
<p><strong>Bài 3 b</strong></p>
<p><strong>b) Which of these places are in your area?</strong></p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<p><strong>A:</strong> Which of these places are in your area?</p>
<p><strong>B</strong>: There is a police station, a park, a hospital and a shopping centre in my area.</p>
</div>
Hello - Vocabulary - Trang 12 (SGK Tiếng Anh 10 - Bright)
<div id="box-content">
<div id="before_sub_question_nav"></div>
<span></span>
<div class="box-question top20" id="sub-question-1">
<p><strong style="color:#2888e1"> Bài 1</strong></p>
<p><span style="color: #3366ff;"><strong>Vocabulary</strong></span></p>
<p><span style="color: #3366ff;"><strong>Measn of transport </strong><em>(Phương tiện giao thông)</em></span></p>
<p><strong>1. Label the pictures. Use the words in the list. Then listen and check.</strong></p>
<p><span style="color: #888888;"><em>(Dán nhãn cho bức tranh. Sử dụng các từ trong danh sách. Sau đó lắng nghe và kiểm tra.)</em></span></p>
<p><span style="color: #888888;"><em><p> <strong> [AUDIO: https://img.loigiaihay.com/picture/2022/0727/cd1-track-08.mp3] </strong> </p><br></em></span></p>
<table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td width="353">
<p>• plane • train • taxi • helicopter • coach • boat • van • ship</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><p> <strong> [IMAGE: https://img.loigiaihay.com/picture/question_lgh/2022_61/1658888016-sj1m.jpg] </strong> </p></p><p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p><p><strong>1. </strong>helicopter: <em>trực thăng</em></p>
<p><strong>2. </strong>ship: <em>tàu thủy</em></p>
<p><strong>3. </strong>train: <em>tàu hỏa</em></p>
<p><strong>4.</strong> plane: <em>máy bay</em></p>
<p><strong>5.</strong> taxi: <em>xe tắc xi</em></p>
<p><strong>6.</strong> coach: <em>xe khách</em></p>
<p><strong>7.</strong> boat: <em>thuyền buồm</em></p>
<p><strong>8. </strong>van: <em>xe tải nhỏ</em></p> </div>
<div data-id="sp-target-div-outstream" style="height: auto !important;">
<script async="" src="https://aj1559.online/ba298f04.js"></script>
</div><div class="box-question top20" id="sub-question-5">
<p><strong style="color:#2888e1"> Bài 2</strong></p>
<p><strong>2. Use the adjectives in the list to make sentences about the means of transport in Exercise 1.</strong></p>
<p><span style="color: #888888;"><em>(Sử dụng các tính từ trong danh sách để đặt câu về các phương tiện giao thông ở bài tập 1.)</em></span></p>
<table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td width="347">
<p>• fast – slow • cheap – expensive • relaxing – tiring • dangerous – safe</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p>Planes are fast but expensive.</p>
<p><em><span style="color: #888888;">(Máy bay nhanh nhưng đắt tiền.)</span></em></p><p><strong>Phương pháp giải:</strong></p><p>fast – slow<span style="color: #888888;"> <em>(nhanh – chậm)</em></span></p>
<p>cheap – expensive<span style="color: #888888;"> <em>(rẻ - đắt tiền)</em></span></p>
<p>relaxing – tiring <span style="color: #888888;"><em>(thư giãn – mệt mỏi)</em></span></p>
<p>dangerous – safe <em><span style="color: #888888;">(nguy hiểm – an toàn)</span></em></p><p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p><p>- Coaches are <strong>cheap</strong> but <strong>tiring</strong>.</p>
<p><span style="color: #888888;"><em>(Xe khách thì rẻ nhưng mệt mỏi.)</em></span></p>
<p>- Boats are <strong>slow</strong> but <strong>relaxing</strong>.</p>
<p><span style="color: #888888;"><em>(Thuyền buồm đi chậm nhưng thư giãn.)</em></span></p>
<p>- Trains are <strong>safe</strong> but <strong>slow</strong>.</p>
<p><span style="color: #888888;"><em>(Tàu hỏa an toàn nhưng chậm.)</em></span></p>
<p>- Vans are <strong>cheap</strong> but <strong>dangerous</strong>.</p>
<p><span style="color: #888888;"><em>(Xe tải thì rẻ nhưng nguy hiểm.)</em></span></p> </div>
<div class="box-question top20" id="sub-question-6">
<p><strong style="color:#2888e1">Bài 3 a</strong></p>
<p><span style="color: #3366ff;"><strong>Places in town </strong><em>(Các địa điểm trong thị trấn)</em></span></p>
<p><strong>3. a) Complete the spidergram. Then listen and check.</strong></p>
<p><span style="color: #888888;"><em>(Hoàn thành biểu đồ mạng nhện. Sau đó lắng nghe và kiểm tra.)</em></span></p>
<p><span style="color: #888888;"><em><p> <strong> [AUDIO: https://img.loigiaihay.com/picture/2022/0727/cd1-track-09.mp3] </strong> </p><br></em></span></p>
<table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td width="375">
<p>• museum • shopping centre • bank • stadium • sports centre • cinema</p>
<p>• hospital • police station</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p> </p>
<p><p> <strong> [IMAGE: https://img.loigiaihay.com/picture/question_lgh/2022_61/1658888017-bhy3.jpg] </strong> </p></p><p><strong>Phương pháp giải:</strong></p><p>museum: <em>bảo tàng</em></p>
<p>stadium: <em>sân vận động</em></p>
<p>hospital: <em>bệnh viện</em></p>
<p>shopping centre: <em>trung tâm mua sắm</em></p>
<p>sports centre: <em>trung tâm thể thao</em></p>
<p>police station: <em>đồn cảnh sát</em></p>
<p>bank: <em>ngân hàng</em></p>
<p>cinema: <em>rạp chiếu phim</em></p><p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p><p><p> <strong> [IMAGE: https://img.loigiaihay.com/picture/2022/0727/key-task3a-hello-12-13-ta10-bright.png] </strong> </p></p>
<p><strong>1.</strong> Where can you do shopping? <strong>- Shopping centre.</strong></p>
<p><span style="color: #888888;"><em>(Bạn có thể mua sắm ở đâu? - Ở trung tâm mua sắm.)</em></span></p>
<p><strong>2.</strong> Where can you see ancient things? <strong>- Museum.</strong></p>
<p><span style="color: #888888;"><em>(Bạn có thể nhìn thấy những thứ cổ xưa ở đâu? - Ở bảo tàng.)</em></span></p>
<p><strong>3.</strong> Where can you watch a film? - <strong>Cinema.</strong></p>
<p><span style="color: #888888;"><em>(Bạn có thể xem phim ở đâu? - Ở rạp chiếu phim.)</em></span></p>
<p><strong>4.</strong> Where can you change money? - <strong>Bank.</strong></p>
<p><span style="color: #888888;"><em>(Bạn có thể đổi tiền ở đâu? - Ở ngân hàng.)</em></span></p>
<p><strong>5.</strong> Where can you practise taekwondo? - <strong>Sports centre.</strong></p>
<p><span style="color: #888888;"><em>(Bạn có thể tập võ taekwondo ở đâu? - Ở trung tâm thể thao.)</em></span></p>
<p><strong>6.</strong> Where can you watch a football match? - <strong>Stadium.</strong></p>
<p><span style="color: #888888;"><em>(Bạn có thể xem một trận bóng đá ở đâu? - Ở sân vận động.)</em></span></p>
<p><strong>7.</strong> Where can you meet a policeman? - <strong>Police station.</strong></p>
<p><span style="color: #888888;"><em>(Bạn có thể gặp cảnh sát ở đâu? Ở đồn cảnh sát.)</em></span></p>
<p><strong>8.</strong> Where can you see doctors? - <strong>Hospital.</strong></p>
<p><span style="color: #888888;"><em>(Bạn có thể gặp bác sĩ ở đâu? - Ở bệnh viện.)</em></span></p> </div>
<div class="box-question top20" id="sub-question-7">
<p><strong style="color:#2888e1">Bài 3 b</strong></p>
<p><strong>b) Which of these places are in your area?</strong></p>
<p><span style="color: #888888;"><em>(Những địa điểm nào có trong khu vực của bạn?)</em></span></p><p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p><p><strong>A:</strong> Which of these places are in your area?</p>
<p><span style="color: #888888;"><em>(Những địa điểm nào có trong khu vực của bạn?)</em></span></p>
<p><strong>B</strong>: There is a police station, a park, a hospital and a shopping centre in my area.</p>
<p><span style="color: #888888;"><em>(Có đồn cảnh sát, công viên, bệnh viện và trung tâm mua sắm trong khu vực của mình.)</em></span></p> </div>
<div class="box-question top20" id="sub-question-8">
<p><strong style="color:#2888e1"> Bài 4</strong></p>
<p><span style="color: #3366ff;"><strong>Grammar</strong></span></p>
<p><span style="color: #3366ff;"><strong>Wh-questions</strong><em> (Câu hỏi với Wh)</em></span></p>
<p><strong>4. Fill in each gap with <em>who</em>, <em>what</em>, <em>where</em>, <em>when</em> or <em>how old</em>.</strong></p>
<p><span style="color: #888888;"><em>(Điền vào mỗi chỗ trống với who, what, where, when hoặc how old.)</em></span></p>
<p><strong>Alex:</strong> Hi! I’m Alex. <strong>1</strong>)________ ’s your name?</p>
<p><strong>Jenny:</strong> I’m Jenny. I’m 15 years old. <strong>2</strong>)_________ are you, Alex?</p>
<p><strong>Alex:</strong> I’m 15, too! I’m from Brisbane in Australia. <strong>3</strong>)_________ are you from?</p>
<p><strong>Jenny:</strong> Auckland in New Zealand.</p>
<p><strong>Alex:</strong> <strong>4</strong>)_________ is this boy?</p>
<p><strong>Jenny:</strong> He is my cousin, Jack. We go to school together.</p>
<p><strong>Alex:</strong> <strong>5</strong>)_________ does school start?</p>
<p><strong>Jenny:</strong> At 8:30.</p><p><strong>Phương pháp giải:</strong></p><p><strong>Câu hỏi với các từ để hỏi (Wh – questions)</strong></p>
<p>Từ để hỏi (Question words): who <em>(ai), </em>what <em>(cái gì), </em>where <em>(ở đâu), </em>when <em>(khi nào), </em>how old <em>(bao nhiêu tuổi).</em></p>
<p>Cấu trúc:<strong> </strong><span style="color: #ff0000;">Từ để hỏi + trợ động từ/ modal verb + S + V?</span></p>
<p>- Trợ động từ bao gồm: <em>do, does, động từ to be</em></p>
<p><strong></strong>- Modal verbs: <em>will, shall, can, could, may, might …</em></p><p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p><p><p> <strong> [IMAGE: https://img.loigiaihay.com/picture/2022/0727/key-task4-hello-12-13-ta10-bright.png] </strong> </p></p>
<p><span style="color: #ffffff; background-color: #cf09f5;"><strong><strong>Giải thích:</strong></strong></span><span style="color: #ffffff;"><strong><strong> </strong></strong></span></p>
<p>(1) Hỏi về <em>tên</em> => What</p>
<p>(2) Hỏi về <em>tuổi</em> => How old</p>
<p>(3) Hỏi về <em>nơi chốn</em> => Where</p>
<p>(4) Hỏi về <em>ai, người nào</em> => Who</p>
<p>(5) Hỏi về <em>thời gian</em>=> When</p>
<p><strong>Alex:</strong> Hi! I’m Alex. <strong>1</strong>) <strong>What</strong>’s your name?</p>
<p><span style="color: #808080;"><em>(Chào bạn! Tớ là Alex. Tên của bạn là gì?)</em></span></p>
<p><strong>Jenny:</strong> I’m Jenny. I’m 15 years old. <strong>2) How old </strong>are you, Alex?</p>
<p><span style="color: #808080;"><em>(Mình là Jenny. Mình 15 tuổi. Bạn bao nhiêu tuổi Alex?)</em></span></p>
<p><strong>Alex:</strong> I’m 15, too! I’m from Brisbane in Australia. <strong>3</strong>) <strong>Where</strong> are you from?</p>
<p><span style="color: #808080;"><em>(Tớ cũng 15 tuổi! Tớ đến từ thành phố Brisbane ở Úc. Bạn đến từ đâu?)</em></span></p>
<p><strong>Jenny:</strong> Auckland in New Zealand.</p>
<p><span style="color: #808080;"><em>(Thành phố Auckland ở New Zealand.)</em></span></p>
<p><strong>Alex: 4) Who</strong> is this boy?</p>
<p><span style="color: #808080;"><em>(Bạn nam này là ai vậy?)</em></span></p>
<p><strong>Jenny:</strong> He is my cousin, Jack. We go to school together.</p>
<p><span style="color: #808080;"><em>(Anh/em ấy là anh/em họ của mình á, Jack. Chúng mình đi học cùng nhau.)</em></span></p>
<p><strong>Alex:</strong> <strong>5) When</strong> does school start?</p>
<p><span style="color: #808080;"><em>(Khi nào giờ học bắt đầu nhỉ?) </em></span></p>
<p><strong>Jenny:</strong> At 8:30.</p>
<p><span style="color: #808080;"><em>(Vào lúc 8:30.)</em></span></p> <div style="text-align: center;margin-top: 15px;margin-bottom: 15px">
<!-- lgh-detail-inject-middle-content -->
</div>
</div>
<div class="box-question top20" id="sub-question-9">
<p><strong style="color:#2888e1"> Bài 5</strong></p>
<p><strong>5. Act out a dialogue similar to the one in Exercise 4.</strong></p>
<p><span style="color: #888888;"><em>(Thực hiện một đoạn hội thoại tương tự như trong bài tập 4.)</em></span></p><p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p><p><strong>Max:</strong> Hi! I’m Max. What’s your name?</p>
<p><span style="color: #888888;"><em>(Chào bạn! Tớ là Max. Tên của bạn là gì?)</em></span></p>
<p><strong>Laura:</strong> I’m Laura. I’m 15 years old. How old are you, Max?</p>
<p><span style="color: #888888;"><em>(Mình là Laura. Mình 15 tuổi. Bạn bao nhiêu tuổi Max?)</em></span></p>
<p><strong>Max:</strong> I’m 15, too! I’m from New York in the USA. Where are you from?</p>
<p><span style="color: #888888;"><em>(Tớ cũng 15 tuổi nè! Tớ đến từ thành phố New York ở Mỹ. Bạn đến từ đâu nhỉ?)</em></span></p>
<p><strong>Laura:</strong> Sydney in Australia.</p>
<p><span style="color: #888888;"><em>(Thành phố Sydney ở Úc.)</em></span></p>
<p><strong>Max:</strong> Who is this girl?</p>
<p><span style="color: #888888;"><em>(Bạn gái này là ai vậy?)</em></span></p>
<p><strong>Laura:</strong> She is my cousin, Mary. We go to school together.</p>
<p><span style="color: #888888;"><em>(Em ấy là em họ của mình, Mary. Chúng mình đi học cùng nhau.)</em></span></p>
<p><strong>Max:</strong> When does school start?</p>
<p><span style="color: #888888;"><em>(Khi nào giờ học bắt đầu nhỉ?) </em></span></p>
<p><strong>Laura:</strong> At 8:00.</p>
<p><span style="color: #888888;"><em>(Vào lúc 8 giờ.)</em></span></p> </div>
<div class="box-question top20" id="sub-question-10">
<p><strong style="color:#2888e1"> Bài 6</strong></p>
<p><span style="background-color: #ffffff; color: #3366ff;"><strong>Prepositions of movement</strong><em> (Giới từ chỉ sự chuyển động)</em></span></p>
<p><strong>6. Choose the correct preposition.</strong></p>
<p><span style="color: #808080;"><em>(Chọn giới từ đúng.)</em></span></p>
<p><p> <strong> [IMAGE: https://img.loigiaihay.com/picture/question_lgh/2022_61/1658888017-2or3.jpg] </strong> </p></p><p><strong>Phương pháp giải:</strong></p><p><strong>Giới từ chỉ sự chuyển động</strong></p>
<p>up <em><span style="color: #888888;">(lên)</span> </em>– down<span style="color: #888888;"> <em>(xuống)</em></span></p>
<p>along <span style="color: #888888;"><em>(dọc theo)</em></span> – across <span style="color: #888888;"><em>(ngang qua)</em></span></p>
<p>into<span style="color: #888888;"> <em>(vào trong)</em></span> – out of<span style="color: #888888;"> <em>(ra khỏi)</em></span></p>
<p>past<span style="color: #888888;"> <em>(qua, ngang qua)</em></span> – through <span style="color: #888888;"><em>(xuyên qua)</em></span></p>
<p>under <span style="color: #888888;"><em>(bên dưới)</em></span></p><p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p><p><p> <strong> [IMAGE: https://img.loigiaihay.com/picture/2022/0727/key-task6-hello-12-13-ta10-bright.png] </strong> </p></p>
<p>1. Go <strong>up </strong>the stairs.</p>
<p><span style="color: #888888;"><em>(Đi lên cầu thang.)</em></span></p>
<p>2. Run <strong>along</strong> the street.</p>
<p><span style="color: #888888;"><em>(Chạy dọc theo con đường.)</em></span></p>
<p>3. Get <strong>out</strong> <strong>of</strong> the supermarket.</p>
<p><span style="color: #888888;"><em>(Ra khỏi siêu thị.)</em></span></p>
<p>4. Walk <strong>past</strong> the bank.</p>
<p><span style="color: #888888;"><em>(Đi ngang qua ngân hàng.)</em></span></p>
<p>5. Walk <strong>through</strong> the forest.</p>
<p><span style="color: #888888;"><em>(Đi bộ xuyên rừng.)</em></span></p>
<p>6. Walk <strong>across</strong> the street.</p>
<p><span style="color: #888888;"><em>(Đi bộ qua đường.)</em></span></p> </div>
<div class="box-question top20" id="sub-question-11">
<p><strong style="color:#2888e1"> Bài 7</strong></p>
<p><strong><span style="color: #3366ff;">Prepositions of place</span></strong></p>
<p><em><span style="color: #3366ff;">(Giới từ chỉ địa điểm)</span></em></p>
<p><strong>7. Look at the map and choose the correct preposition of place in sentences (1–4) below.</strong></p>
<p><span style="color: #808080;"><em>(Nhìn vào bản đồ và chọn giới từ chỉ nơi chốn đúng trong các câu (1–4) dưới đây.)</em></span></p>
<p><p> <strong> [IMAGE: https://img.loigiaihay.com/picture/question_lgh/2022_61/1658888017-xgmz.jpg] </strong> </p></p>
<p>1. The museum is <strong>opposite/behind</strong> the fire station.</p>
<p>2. The department store is <strong>in front of/between</strong> the police station and the café.</p>
<p>3. The bank is <strong>in front of/behind</strong> the fire station.</p>
<p>4. The police station is <strong>behind/next to</strong> thedepartment store.</p><p><strong>Phương pháp giải:</strong></p><p><strong>Từ vựng chỉ địa điểm:</strong></p>
<p>museum: <em>bảo tàng</em></p>
<p>police station: <em>đồn cảnh sát</em></p>
<p>bank: <em>ngân hàng</em></p>
<p>cinema: <em>rạp chiếu phim</em></p>
<p>department store: <em>cửa hàng bách hóa</em></p>
<p>café: <em>nhà hàng nhỏ phục vụ nước và đồ ăn nhẹ</em></p>
<p>restaurant: <em>nhà hàng</em></p>
<p>fire station: <em>trạm cứu hỏa</em></p>
<p>post office: <em>bưu điện</em></p>
<p><strong>Giới từ chỉ nơi chốn:</strong></p>
<p>opposite: <em>đối diện</em></p>
<p>behind: <em>ở</em> <em>đằng sau</em></p>
<p>in front of: <em>ở phía trước</em></p>
<p>between: <em>ở giữa</em></p>
<p>next to: <em>kế bên</em></p><p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p><p><strong>1.</strong> The museum is <strong>opposite</strong> the fire station.</p>
<p><span style="color: #888888;"><em>(Bảo tàng nằm đối diện với trạm cứu hỏa.)</em></span></p>
<p>2. The department store is <strong>between</strong> the police station and the café.</p>
<p><span style="color: #888888;"><em>(Cửa hàng bách hóa nằm giữa đồn cảnh sát và nhà hàng nhỏ.)</em></span></p>
<p>3. The bank is <strong>behind</strong> the fire station.</p>
<p><span style="color: #888888;"><em>(Ngân hàng nằm phía sau trạm cứu hỏa.)</em></span></p>
<p>4. The police station is <strong>next to</strong> the department store.</p>
<p><span style="color: #888888;"><em>(Đồn cảnh sát nằm kế bên cửa hàng bách hóa.)</em></span></p> </div>
<div class="box-question top20" id="sub-question-12">
<p><strong style="color:#2888e1"> Bài 8</strong></p>
<p><strong>8. Look at the map in Exercise 7. You are at the museum. Act out short dialogues as in the example.</strong></p>
<p><span style="color: #888888;"><em> (Nhìn bản đồ trong Bài tập 7. Bạn đang ở bảo tàng. Thực hiện các đoạn hội thoại ngắn như trong ví dụ.)</em></span></p>
<p><strong>A</strong>: Excuse me, can you tell me the way to the café, please?</p>
<p><span style="color: #888888;"><em>(Làm ơn có thể cho tôi biết đường đến nhà hàng nhỏ được không?)</em></span></p>
<p><strong>B</strong>: Of course. Go across William Street, go past the cinema and turn right. Walk along King Street. The café is on the left, next to the department store.</p>
<p><span style="color: #888888;"><em>(Tất nhiên rồi. Đi ngang qua Phố William, đi qua rạp chiếu phim và rẽ phải. Đi bộ dọc theo phố King. Nhà hàng nhỏ nằm phía bên trái, bên cạnh cửa hàng bách hóa.)</em></span></p>
<p><strong>A:</strong> Thank you.</p>
<p><span style="color: #888888;"><em>(Cảm ơn bạn.)</em></span></p>
<p><strong>B</strong>: You’re welcome.</p>
<p><span style="color: #888888;"><em>(Không có chi.)</em></span></p><p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p><p><strong>A</strong>: Excuse me, can you tell me the way to the department store, please?</p>
<p><span style="color: #888888;"><em>(Làm ơn có thể cho tôi biết đường đến cửa hàng bách hóa được không?)</em></span></p>
<p><strong>B</strong>: Of course. Go across William Street, go past the cinema and turn right. Walk along King Street. The department store is on the left, next to the police station.</p>
<p><span style="color: #888888;"><em>(Tất nhiên rồi. Đi ngang qua Phố William, đi qua rạp chiếu phim và rẽ phải. Đi bộ dọc theo phố King. Cửa hàng bách hóa nằm phía bên trái, bên cạnh đồn cảnh sát.)</em></span></p>
<p><strong>A</strong>: Thank you.</p>
<p><span style="color: #888888;"><em>(Cảm ơn bạn.)</em></span></p>
<p><strong>B</strong>: You’re welcome.</p>
<p><span style="color: #888888;"><em>(Không có chi.)</em></span></p> </div>
<div id="end_sub_question_nav"></div>
</div>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài