Hướng dẫn giải Bài 6 (Trang 39 SGK Tiếng Anh 10 - Bright)
<p><strong>Bài 6</strong></p>
<p><strong>6. Fill in each gap with <em>have/ has been to</em> or <em>have/ has gone to</em>.</strong></p>
<p><strong>1.</strong> Julie <strong>has been to</strong> the animal shelter twice this week.</p>
<p><strong>2.</strong> I _______________________ Vietnam three times and I want to go again.</p>
<p><strong>3.</strong> Mum and Dad _______________________ the market to buy some food. They’ll be back soon.</p>
<p><strong>4.</strong> My brother _______________________ the dentist’s twice this month.</p>
<p><strong>5.</strong> They _______________________ the park. They will be back for lunch.</p>
<p><strong>Phương pháp giải:</strong></p>
<p><strong>have/has been to: </strong>đã đi và đã trở về, nhấn mạnh sự trải nghiệm, thường đi với trạng từ chỉ số lần (once, twice, three times, four times, hundred times…)</p>
<p><strong>have/has gone to: </strong>đã đi đến nơi nhưng chưa về</p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<p dir="ltr"><strong>1.</strong> Julie <strong>has been to</strong> the animal shelter twice this week.</p>
<p dir="ltr"><strong>Giải thích: </strong>Julie là một người, số ít, có trạng từ chỉ số lần “twice” -> điền “has been to”.</p>
<p dir="ltr"><strong>2.</strong> I <strong>have been to </strong>Vietnam three times and I want to go again.</p>
<p dir="ltr"><strong>Giải thích:</strong> có chủ ngữ là “I”, có trạng từ chỉ số lần “three times” -> điền “have been to”.</p>
<p dir="ltr"><strong>3.</strong> Mum and Dad <strong>have gone to </strong>the market to buy some food. They’ll be back soon.</p>
<p dir="ltr"><strong>Giải thích: </strong>Mum and Dad là hai người, số nhiều, vế sau có “’ll be back soon” <em>(sẽ sớm trở lại) </em>có nghĩa là họ đi chưa về -> điền “have gone to”. </p>
<p dir="ltr"><strong>4.</strong> My brother <strong>has been to </strong>the dentist’s twice this month.</p>
<p dir="ltr"><strong>Giải thích:</strong> “My brother” là một người, số ít, có trạng từ chỉ số lần “twice” -> điền “has been to”.</p>
<p dir="ltr"><strong>5.</strong> They <strong>have gone to</strong> the park. They will be back for lunch.</p>
<p dir="ltr"><strong>Giải thích:</strong> có chủ ngữ là “they”, vế sau có “will be back soon” <em>(sẽ sớm trở lại) </em>có nghĩa là họ đi chưa về -> điền “have gone to”.</p>
<p> </p>