Hướng dẫn giải Bài 4 (Trang 60 SGK Tiếng Anh 10 - Bright)
<p><strong>Put the verbs in brackets into the correct <em>to-infinitive</em>, <em>bare infinitive</em> or <em>-ing</em> form.</strong></p>
<p><strong>1.</strong> A: Joe, let me _______________________ (<strong>help</strong>) you plant the flowers!</p>
<p> B: Cool! Don’t you mind _______________________ (<strong>cut</strong>) the grass?</p>
<p><strong>2.</strong> A: Would you prefer _____________________ (<strong>walk</strong>) or _____________________ (<strong>take</strong>) the train to work?</p>
<p> B: I prefer ______________________ (<strong>cycle</strong>) to work.</p>
<p><strong>3.</strong> A: Do you want _______________________ (<strong>come</strong>) to our school’s environment day event?</p>
<p> B: I can’t. I promised ___________________________ (<strong>take</strong>) my brother to football practice.</p>
<p><strong>4.</strong> A: They agreed _______________________ (<strong>have</strong>) a greenhouse in our school.</p>
<p> B: Yes! They expect it ___________________________ (<strong>be</strong>) ready by the end of next week.</p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<p><strong>1.</strong> A: Joe, let me <strong>help</strong> you plant the flowers!</p>
<p><em>(Joe, hãy để tớ giúp cậu trồng hoa!)</em></p>
<p> B: Cool! Don’t you mind <strong>cutting</strong> the grass?</p>
<p><em>(Tuyệt! Cậu có phiền khi cắt cỏ không?)</em></p>
<p><strong>Giải thích: </strong>có “let” -> chia <strong>V-bare</strong>, có “don’t mind” -> chia <strong>V-ing.</strong></p>
<p><strong>2.</strong> A: Would you prefer <strong>to walk</strong> or (<strong>to</strong>) <strong>take</strong> the train to work?</p>
<p><em>(Bạn thích đi bộ hay đi tàu đến nơi làm việc?)</em></p>
<p> B: I prefer <strong>to</strong> <strong>cycle / cycling</strong> to work.</p>
<p><em>(Tớ thích đạp xe đến nơi làm việc hơn.)</em></p>
<p><strong>Giải thích: </strong>có “would prefer” -> chia <strong>to V</strong>, có “prefer” -> chia <strong>to V </strong>hoặc<strong> V-ing.</strong></p>
<p><strong>3.</strong> A: Do you want <strong>to come</strong> to our school’s environment day event?</p>
<p><em>(Cậu có muốn tham dự sự kiện ngày môi trường của trường mình không?)</em></p>
<p> B: I can’t. I promised <strong>to</strong> <strong>take</strong> my brother to football practice.</p>
<p><em>(Tớ không thể đi rồi. Tớ đã hứa sẽ đưa em trai tớ đi tập bóng đá.)</em></p>
<p><strong>Giải thích: </strong>có “want”, “promise” -> chia <strong>to V.</strong></p>
<p><strong>4.</strong> A: They agreed <strong>to have</strong> a greenhouse in our school.</p>
<p><em>(Họ đồng ý xây một nhà kính trong trường học của chúng mình.)</em></p>
<p> B: Yes! They expect it <strong>to be</strong> ready by the end of next week.</p>
<p><em>(Đúng vậy! Họ hy vọng nó sẽ hoạt động vào cuối tuần sau.)</em></p>
<p><strong>Giải thích: </strong>có “agree”, “expect” -> chia <strong>to V.</strong></p>