B- BÀI TẬP TỰ GIẢI trang 74
Bài tập trắc nghiệm 42, 43, 44, 45, 46, 47 trang 83 Sách bài tập (SBT) Sinh học 9
<div class="WordSection1">
<p class="BodyText3" align="left"><strong>Điền từ, cụm từ phù hợp vào chỗ trống (…) trong các câu sau.</strong>
<!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ -->
</p>
<p style="text-align: justify;"><strong>42.</strong> Môi trường sống của sinh vật bao gồm tất cả những yếu tố…..(1)……. và hữu sinh bao quanh sinh vật.
</p><p class="BodyText3">Các yếu tố của môi trường bao quanh sinh vật có ảnh hưởng trực tiếp hoặc…….(2)…….đến sinh vật sống trong môi trường đó.
</p><p class="BodyText3">Trong tự nhiên, không có cá thể sinh vật nào sống mà không chịu…..(3)……… của các yếu tố môi trường bao quanh.
</p><p style="text-align: justify;"><strong>43.</strong> Trong tự nhiên, thường không có sinh vật nào sống………..(1) …… với các sinh vật khác. Giữa chúng có những mối quan hệ…………(2)……… và………(3)……….. Nhờ có các mối quan hệ này mà trong tự nhiên đã thiết lập được sự……….(4)……… sinh học một cách bền vững.
</p><p style="text-align: justify;"><strong>44.</strong> Ánh sáng là một nhân tố sinh thái ảnh hưởng tới đời sống thực vật. Trong tự nhiên, mỗi loài cây thích nghi với điều kiện về…………….. khác nhau. Do vậy, có nhóm cây ưa sáng (bao gồm những cây sống nơi quang đãng) và nhóm cây ưa bóng (bao gồm những cây sống nơi có sáng yếu, ánh sáng tán xạ).
</p><p style="text-align: justify;"><strong>45.</strong> Độ ẩm là một nhân tố sinh thái ảnh hưởng tới đời sống thực vật. Trong tự nhiên, mỗi loài cây thích nghi với điêu kiện khẩc nhau về……………….. Do vậy, có nhóm cây ưa âm bao sốm những cây sống ở ven các bờ sông suối, dưới tán rừng rậm. trong hang động…) và nhóm cây chịu hạn (bao gồm những cây sống ở hoang mạc, vùng núi đá..<span style="font-size: 10px;">.</span>).
</p></div>
<p class="BodyText3" align="left"><strong>Hãy ghép nội dung ở cột A với cột B cho phù hợp và ghi kết quả ghép vào cột C.</strong>
</p><p class="BodyText3" align="left"><strong>46.</strong>
</p><div align="center">
<table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="160">
<p class="BodyText3">Cột A
</p></td>
<td valign="top" width="248">
<p class="BodyText3">Cột B
</p></td>
<td valign="top" width="123">
<p class="BodyText3">Cột C
</p></td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="160">
<p style="text-align: justify;">
</p><p style="text-align: justify;">1. Sinh vật biến nhiệt
<!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ -->
</p>
<p style="text-align: justify;">2. Sinh vật hằng nhiệt
</p><p class="BodyText3" align="left">
</p></td>
<td valign="top" width="248">
<p class="BodyText3">a) Có nhiệt độ cơ thể ổn định và không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường
</p><p class="BodyText3">b) Ví dụ: cây gạo, cây sáu. cá chép, ba ba, chuồn chuồn, rắn nước, cá sấu
</p><p class="BodyText3">c) Ví dụ: chó, mèo, heo, khỉ, gấu, chuột, con người
</p><p class="BodyText3">d) Có nhiệt độ cơ thể phụ thuộc vào sự thay đổi nhiệt độ của môi trường.
</p><p class="BodyText3">
</p></td>
<td valign="top" width="123">
<p class="BodyText3" align="left">1…………..
</p><p class="BodyText3" align="left">2…………..</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
</div>
<div style="text-align: left;" align="center"><strong>47. </strong></div>
<div align="center"> </div>
<div align="center"> </div>
<div align="center">
<table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="160">
<p class="BodyText3">Cột A
</p></td>
<td valign="top" width="248">
<p class="BodyText3">Cột B
</p></td>
<td valign="top" width="123">
<p class="BodyText3">Cột C
</p></td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="160">
<p style="text-align: justify;">
</p><p style="text-align: justify;">1. Quan hệ cùng loài: hỗ trợ.
</p><p style="text-align: justify;">2. Quan hệ cùng loài:
</p><p class="BodyText3" align="left">cạnh tranh
</p><p class="BodyText3" align="left">
</p></td>
<td valign="top" width="248">
<p class="BodyText3">
</p><p class="BodyText3">a) Điều kiện: môi trường sống không thuận lợi, thiếu thức ăn, chỗ ở,…
</p><p class="BodyText3">b) Điều kiện: sống với nhau thành nhóm tại những nơi có diện tích ( hoặc thể tích) hợp lí và nguồn sống đầy đủ.
</p></td>
<td valign="top" width="123">
<p class="BodyText3" align="left">
</p><p class="BodyText3" align="left">1…………..
</p><p class="BodyText3" align="left">2…………..
</p></td>
</tr>
</tbody>
</table>
</div>
<div align="center"> </div>
<div style="text-align: left;" align="center"> </div>
<div style="text-align: left;" align="center"><strong>Lời giải:</strong></div>
<div style="text-align: left;" align="center"><strong><br></strong></div>
<div style="text-align: left;" align="center">42. 1. vô sinh; 2. gián tiếp ; 3. tác động
<p style="text-align: justify;">43. 1<span style="font-size: 10px;">.</span> tách biệt ; 2. cùng loài ; 3. khác loài ; 4. cân bằng.
</p><p style="text-align: justify;">44. ánh sáng
</p><p style="text-align: justify;">45. độ ẩm
</p><p style="text-align: justify;">46. 1. b, d ; 2. a, c
</p><p style="text-align: justify;">47. 1.b ; 2<span style="font-size: 10px;">.</span> a
</p></div>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Bài tập tự luận 1, 2, 3, 4, 5, 6 trang 74 Sách bài tập (SBT) Sinh học 9
Xem lời giải
Bài tập trắc nghiệm 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13 trang 75 Sách bài tập (SBT) Sinh học 9
Xem lời giải
Bài tập trắc nghiệm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 trang 77 Sách bài tập (SBT) Sinh học 9
Xem lời giải
Bài tập trắc nghiệm 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20 trang 78 Sách bài tập (SBT) Sinh học 9
Xem lời giải
Bài tập trắc nghiệm 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30 trang 80 Sách bài tập (SBT) Sinh học 9
Xem lời giải
Bài tập trắc nghiệm 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41 trang 82 Sách bài tập (SBT) Sinh học 9
Xem lời giải