B- BÀI TẬP TỰ GIẢI trang 74
Bài tập trắc nghiệm 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30 trang 80 Sách bài tập (SBT) Sinh học 9
<p style="text-align: justify;"><strong>Chọn 1 phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất với mỗi bài sau:</strong>
<!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ -->
</p>
<div class="WordSection1">
<p class="BodyText3" align="left"><strong>21.</strong> Ánh sáng có tác động trực tiếp đến hoạt động sinh lí nào của cây xanh?
</p><p class="BodyText3" align="left">A. Hô hẩp. B. Quang hợp.
</p><p class="BodyText3" align="left">C. Phân chia tế bào. D. Cả A. B và C.
</p><p class="BodyText3" align="left"><strong>22.</strong> Dựa vào khả năng giữ nhiệt độ ổn định của cơ thể, động vật được chia thành mấy nhóm và là những nhóm nào?
</p><p style="text-align: justify;">A. Một nhóm – Nhóm động vật biến nhiệt.
</p><p style="text-align: justify;">B. Một nhóm – Nhóm động vật hằng nhiệt.
</p><p class="BodyText3" align="left">C. Hai nhóm – Nhóm động vật hằng nhiệt và nhóm động vật biến nhiệt.
</p><p class="BodyText3" align="left">D. Ba nhóm: A, B và nhóm trung gian.
</p><p class="BodyText3" align="left"><strong>23.</strong> Nhóm động vật nào sau đây gồm toàn độn£ vị: bien nhiệt?
</p><p style="text-align: justify;">A. Cá chép, thằn lằn, hổ, gà.
</p><p style="text-align: justify;">B. Cá rô phi, rắn nước, cá sấu, ốc sên.
</p><p style="text-align: justify;">C. Báo, gấu, chim bồ câu, đại bàng.
</p><p class="BodyText3" align="left">D. Sư tử, hươu, nai, trâu<span style="font-size: 10px;">.</span>
</p><p class="BodyText3" align="left"><strong>24.</strong> Cơ quan nào của cây xanh chịu tác động của ánh sáng mặt trời để tiến hành quang hợp, tổng hợp chất hữu cơ từ CO<sub>2 </sub>và H<sub>2</sub>O?
</p><p style="text-align: justify;">A. Rễ. B. Thân.
</p><p class="BodyText3" align="left">C. Lá<span style="font-size: 10px;">.</span> D. Hoa quả.
</p><p class="BodyText3" align="left"><strong>25.</strong> Trong số động vật có xương sống, lớp động vật nào có nhiệt độ cơ thể thay đổi theo nhiệt độ môi trường?
</p></div>
<div class="WordSection2">
<p style="text-align: justify;">A<span style="font-size: 10px;">.</span> Lớp Cá, lớp Lưỡng cư. B. Lớp Bò sát.
</p><p style="text-align: justify;">C. Lớp Chim, lớp Thú. D. Cả A và B.
</p><p style="text-align: justify;"><strong>26.</strong> Trong số động vật có xương sống, lớp động \ậi thuộc nhóm động vật hằng nhiệt?
</p></div>
<p class="BodyText3" align="left">A<span style="font-size: 10px;">.</span> Lớp Cá, lớp Lưỡng cư. B. Lớp B ÑÜ
</p><p class="BodyText3" align="left">C. Lớp Chim, lớp Thú. D. Cả A <span style="font-size: 10px;">và</span> B
</p><p class="BodyText3" align="left"><strong>27.</strong> Ếch nhái là động vật sống ở
</p><p style="text-align: justify;">A. nơi khô ráo. B. nơi hoang mạc.
<!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ -->
</p>
<p class="BodyText3" align="left">C. nơi ẩm ướt. D. tất cả các nơi.
</p><p style="text-align: justify;"><strong>28.</strong> Dựa vào khả năng sống trong môi trường có độ ẩm khác nhau, động vật được chia thành mấy nhóm? Đó là những nhóm nào?
</p><p style="text-align: justify;">A. Một nhóm – Nhóm động vật ưa ẩm<span style="font-size: 10px;">.</span>
</p><p style="text-align: justify;">B. Một nhóm – Nhóm động vật ưa khô.
</p><p class="BodyText3">C. Hai nhóm – Nhóm động vật ưa ẩm và nhóm động vật ưa khô.
</p><p class="BodyText3">D. Ba nhóm: A, B và nhóm trung gian.
</p><p style="text-align: justify;"><strong>29.</strong> Nhóm sinh vật nào có khả năng chịu đựng cao đối với sự thay đổi nhiệt độ của môi trường?</p>
<p style="text-align: justify;">A. Nhóm sinh vật biến nhiệt.
</p><p style="text-align: justify;">B. Nhóm sinh vật hằng nhiệt.
</p><p style="text-align: justify;">C. Không có nhóm nào cả.
</p><p class="BodyText3">D. Cả hai nhóm hằng nhiệt và biến nhiệt.
</p><p style="text-align: justify;"><strong>30.</strong> Mỗi sinh vật sống trong môi trường đều có tác động qua lại hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp với các sinh vật khác ở xung quanh. Giữa các sinh vật có mối quan hệ nào sau đây?
</p><p style="text-align: justify;">A. Quan hệ cùng loài.
</p><p style="text-align: justify;">B. Quan hệ khác loài<span style="font-size: 10px;">.</span>
</p><p style="text-align: justify;">C. Cả A và B.
</p><p class="BodyText3">D. Không có quan hệ nào cả.
</p><p style="text-align: justify;"><strong>Lời giải:</strong>
</p><div align="center">
<table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="54">
<p class="BodyText3" align="left">21
</p></td>
<td valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" align="left">22
</p></td>
<td valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" align="left">23
</p></td>
<td valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" align="left">24
</p></td>
<td valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" align="left">25
</p></td>
<td valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" align="left">26
</p></td>
<td valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" align="left">27
</p></td>
<td valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" align="left">28
</p></td>
<td valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" align="left">29
</p></td>
<td valign="top" width="54">
<p class="BodyText3" align="left">30
</p></td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="54">
<p class="BodyText3">B
</p></td>
<td valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" style="text-align: left;" align="right">C
</p></td>
<td valign="top" width="53">
<p class="BodyText3">B
</p></td>
<td valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" align="left">C
</p></td>
<td valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" align="left">D
</p></td>
<td valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" style="text-align: left;" align="right">C
</p></td>
<td valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" style="text-align: left;" align="right">C
</p></td>
<td valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" style="text-align: left;" align="right">C
</p></td>
<td valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" align="left">B
</p></td>
<td valign="top" width="54">
<p class="BodyText3">C
</p></td>
</tr>
</tbody>
</table>
</div>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Bài tập tự luận 1, 2, 3, 4, 5, 6 trang 74 Sách bài tập (SBT) Sinh học 9
Xem lời giải
Bài tập trắc nghiệm 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13 trang 75 Sách bài tập (SBT) Sinh học 9
Xem lời giải
Bài tập trắc nghiệm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 trang 77 Sách bài tập (SBT) Sinh học 9
Xem lời giải
Bài tập trắc nghiệm 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20 trang 78 Sách bài tập (SBT) Sinh học 9
Xem lời giải
Bài tập trắc nghiệm 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41 trang 82 Sách bài tập (SBT) Sinh học 9
Xem lời giải
Bài tập trắc nghiệm 42, 43, 44, 45, 46, 47 trang 83 Sách bài tập (SBT) Sinh học 9
Xem lời giải