BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRANG 29
Bài tập trắc nghiệm 56,57,58,59,60 trang 39 Sách bài tập (SBT) Sinh học 12
<p style="text-align: justify;"><span style="font-size: 12px;"><strong>56.</strong> Ph&aacute;t biểu n&agrave;o sau đ&acirc;y đ&uacute;ng với kh&aacute;i niệm về kiểu h&igrave;nh?</span> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> <p style="text-align: justify;">A. Kiểu h&igrave;nh li&ecirc;n tục thay đổi khi điều kiện m&ocirc;i trường thay đổi.</p> <p style="text-align: justify;">B. Kiểu h&igrave;nh ổn định khi điều kiện m&ocirc;i trường thay đổi.</p> <p style="text-align: justify;">C. Kiểu h&igrave;nh được tạo th&agrave;nh do sự tương t&aacute;c giữa kiểu gen v&agrave; điều kiện m&ocirc;i trường.</p> <p style="text-align: justify;">D. Kiểu h&igrave;nh kh&oacute; thay đổi khi điều kiện m&ocirc;i trường thay đổi.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>57.</strong> Ph&aacute;t biểu n&agrave;o sau đ&acirc;y kh&ocirc;ng đ&uacute;ng với kh&aacute;i niệm về mức phản ứng?</p> <p style="text-align: justify;">A. C&aacute;c t&iacute;nh trạng số lượng thường c&oacute; mức phản ứng rộng.</p> <p style="text-align: justify;">B. Để x&aacute;c định mức phản ứng của một kiểu gen cần phải tạo ra nhiều c&aacute; thể c&oacute; c&ugrave;ng kiểu gen v&agrave; cho ch&uacute;ng sinh trưởng, ph&aacute;t triển trong những điều kiện m&ocirc;i trường kh&aacute;c nhau.</p> <p style="text-align: justify;">C. Mức phản ứng do kiểu gen quy định.</p> <p style="text-align: justify;">D. Để x&aacute;c định mức phản ứng của một kiểu gen cần phải tạo ra những c&aacute; thể đa dạng về kiểu gen v&agrave; cho ch&uacute;ng sinh trưởng, ph&aacute;t triển trong c&ugrave;ng một điều kiện m&ocirc;i trường.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>58.</strong> Thường biến c&oacute; &yacute; nghĩa g&igrave; trong thực tiễn?</p> <p style="text-align: justify;">A. &Yacute; nghĩa gi&aacute;n tiếp quan trọng trong chọn giống v&agrave; tiến ho&aacute;. <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> <p style="text-align: justify;">B. &Yacute; nghĩa trực tiếp quan trọng trong chọn giống v&agrave; tiến ho&aacute;.</p> <p style="text-align: justify;">C. Gi&uacute;p sinh vật th&iacute;ch nghi trong tự nhi&ecirc;n</p> <p style="text-align: justify;">D. Gi&uacute;p sinh vật th&iacute;ch nghi với những thay đổi thường xuy&ecirc;n v&agrave; kh&ocirc;ng thường xuy&ecirc;n của m&ocirc;i trường.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>59.</strong> Ph&aacute;t biểu n&agrave;o sau đ&acirc;y kh&ocirc;ng đ&uacute;ng?</p> <p style="text-align: justify;">A. Giống tốt, kĩ thuật sản xuất tốt, năng suất kh&ocirc;ng cao.</p> <p style="text-align: justify;">B. Ở vật nu&ocirc;i v&agrave; c&acirc;y trồng, năng suất l&agrave; kết quả t&aacute;c động tổng hợp của giống v&agrave; kĩ thuật.</p> <p style="text-align: justify;">C. Kĩ thuật sản xuất quy định năng suất cụ thể của giống.</p> <p style="text-align: justify;">D. Kiểu gen quy định giới hạn năng suất của một giống vật nu&ocirc;i hay c&acirc;y trồng.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>60.</strong> Yếu tố &ldquo;giống&rdquo; trong sản xuất n&ocirc;ng nghiệp tương đương với yếu tố n&agrave;o sau đ&acirc;y?</p> <p style="text-align: justify;">A. M&ocirc;i trường. &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; B. Kiểu gen. &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;</p> <p style="text-align: justify;">C. Kiểu h&igrave;nh. &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; D. Năng suất.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>Đ&Aacute;P &Aacute;N</strong></p> <p style="text-align: justify;"><img src="https://img.sachbaitap.net/picture/2017/0318/56.png" /></p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài