Skills (trang 39)
<h3 data-v-5af8f31c=""><span data-v-5af8f31c="">Skills (trang 39)</span></h3>
<div id="sub-question-1" class="box-question top20"> <p><strong>B&agrave;i 1</strong></p> <p><strong>Reading</strong></p> <p><strong>1. Read the passage and choose the correct answer A, B, or C.</strong></p> <p><em>(Đọc đoạn văn v&agrave; chọn c&acirc;u trả lời đ&uacute;ng A, B hoặc C.)</em></p> <p>Stress is a normal part of teens&rsquo; life; however, too much stress can be dangerous. When you face stress, use some of these strategies to manage it.</p> <p><strong>Getting a good night&rsquo;s sleep:</strong>&nbsp;Teens need eight to ten hours of sleep a day, so get enough sleep. To make it easier, keep your smartphone away from your bed.</p> <p><strong>Doing exercise:&nbsp;</strong>Doing enough physical exercise is important for teens. You should exercise for at least 60 minutes a day.</p> <p><strong>Talking it out:&nbsp;</strong>Talk about your stress to an adult. This person can be your teacher, parent, or someone you trust.</p> <p><strong>Writing about it:</strong>&nbsp;You can reduce your stress by writing down your problems. You can also write about times you felt good and soon you will start to feel better.</p> <p><strong>Going outside:</strong>&nbsp;You will feel more relaxed if you spend some time in nature. Places with green trees and fresh air will make you feel better.</p> <p>1. The passage is about _____.</p> <p>A. the causes of stress&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</p> <p>B. strategies to deal with stress&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</p> <p>C. the dangers of stress</p> <p>2. How many hours of sleep a day do teens need?</p> <p>A. 6 to 8.&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</p> <p>B.7 to 9.&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</p> <p>C. 8 to 10.</p> <p>3. How much time should teens spend on daily exercise?</p> <p>A. At least an hour.&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</p> <p>B. Exactly 60 minutes.&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</p> <p>C. No more than 60 minutes.</p> <p>4. Teens may talk about their problems to&nbsp;________.</p> <p>A. a friend in their class&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</p> <p>B. a young person they like&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</p> <p>C. someone they trust</p> <p>5. Teens can feel better when they ________.</p> <p>A. are at home with their parents&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</p> <p>B. get closer to nature&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</p> <p>C. write to a friend</p> <p><strong>Phương ph&aacute;p giải:</strong></p> <p><strong>Tạm dịch:</strong></p> <p><em>&Aacute;p lực l&agrave; một phần b&igrave;nh thường trong cuộc sống của thanh thiếu ni&ecirc;n. Tuy nhi&ecirc;n nếu c&oacute; qu&aacute; nhiều &aacute;p lực th&igrave; c&oacute; thể sẽ nguy hiểm. Khi bạn đối mặt với &aacute;p lực, sử dụng v&agrave;i c&aacute;ch sau để c&oacute; thể đối mặt với n&oacute;.</em></p> <p><strong><em>C&oacute; một giấc ngủ tốt:</em></strong><em>&nbsp;Thiếu ni&ecirc;n cần ngủ 8 đến 10 tiếng một ng&agrave;y, n&ecirc;n h&atilde;y ngủ đủ giấc. Để dễ hơn th&igrave; h&atilde;y bỏ điện thoại ra xa khỏi giường.</em></p> <p><strong><em>Tập thể dục:</em></strong><em>&nbsp;Tập thể dục đầy đủ rất quan trọng cho trẻ vị th&agrave;nh ni&ecirc;n. Bạn n&ecirc;n tập thể dục 60 ph&uacute;t mỗi ng&agrave;y.</em></p> <p><strong><em>N&oacute;i ra:</em></strong><em>&nbsp;Bạn c&oacute; thể n&oacute;i về &aacute;p lực của m&igrave;nh với một người lớn. Người n&agrave;y c&oacute; thể l&agrave; gi&aacute;o vi&ecirc;n, bố mẹ hoặc l&agrave; ai đ&oacute; bạn tin tưởng.</em></p> <p><strong><em>Viết về n&oacute;:&nbsp;</em></strong><em>Bạn c&oacute; thể giảm &aacute;p lực bằng c&aacute;ch viết ra những vấn đề của bản th&acirc;n. Bạn c&oacute; thể viết về những l&uacute;c bạn cảm thấy tốt v&agrave; bạn sẽ cảm thấy tốt hơn sớm th&ocirc;i.</em></p> <p><strong><em>Đi ra ngo&agrave;i:</em></strong><em>&nbsp;Bạn sẽ cảm thấy thoải m&aacute;i hơn nếu bạn đanh ch&uacute;t thời gian với thi&ecirc;n nhi&ecirc;n. Nơi c&oacute; c&acirc;y xanh v&agrave; kh&ocirc;ng kh&iacute; trong l&agrave;nh sẽ gi&uacute;p bạn cảm thấy tốt hơn.</em></p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="142"> <p>1. B</p> </td> <td valign="top" width="142"> <p>2. C</p> </td> <td valign="top" width="142"> <p>3. A</p> </td> <td valign="top" width="142"> <p>4. C</p> </td> <td valign="top" width="142"> <p>5. B</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>1. B</strong></p> <p>Đoạn văn n&oacute;i về _____.</p> <p>A. nguy&ecirc;n nh&acirc;n g&acirc;y căng thẳng</p> <p>B. chiến lược để đối ph&oacute; với căng thẳng</p> <p>C. sự nguy hiểm của căng thẳng</p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>Th&ocirc;ng tin:</strong>&nbsp;Stress is a normal part of teens&rsquo; life; however, too much stress can be dangerous. When you face stress, use some of these strategies to manage it.</p> <p><em>(&Aacute;p lực l&agrave; một phần b&igrave;nh thường trong cuộc sống của thanh thiếu ni&ecirc;n. Tuy nhi&ecirc;n nếu c&oacute; qu&aacute; nhiều &aacute;p lực th&igrave; c&oacute; thể sẽ nguy hiểm. Khi bạn đối mặt với &aacute;p lực, sử dụng v&agrave;i c&aacute;ch sau để c&oacute; thể đối mặt với n&oacute;.)</em></p> <p>The passage is about&nbsp;<strong>strategies to deal with stress</strong>.</p> <p><em>(B&agrave;i đọc n&oacute;i về c&aacute;ch đối mặt với &aacute;p lực.)</em></p> <p><strong>2. C</strong></p> <p>Thanh thiếu ni&ecirc;n cần ngủ bao nhi&ecirc;u giờ mỗi ng&agrave;y?</p> <p>A. 6 đến 8.</p> <p>B.7 đến 9.</p> <p>C. 8 đến 10.</p> <p><strong>Th&ocirc;ng tin:&nbsp;</strong>Teens need eight to ten hours of sleep a day, so get enough sleep. To make it easier, keep your smartphone away from your bed.</p> <p><em>(Thiếu ni&ecirc;n cần ngủ 8 đến 10 tiếng một ng&agrave;y, n&ecirc;n h&atilde;y ngủ đủ giấc. Để dễ hơn th&igrave; h&atilde;y bỏ điện thoại ra xa khỏi giường.)</em></p> <p>How many hours of sleep a day do teens need?&nbsp;<strong>8 to 10</strong>.</p> <p><em>(Thiếu ni&ecirc;n cần ngủ mấy tiếng một ng&agrave;y? 8 đến 10.)</em></p> <p><strong>3. A</strong></p> <p>Thanh thiếu ni&ecirc;n n&ecirc;n d&agrave;nh bao nhi&ecirc;u thời gian cho việc tập thể dục h&agrave;ng ng&agrave;y?</p> <p>A. &Iacute;t nhất một giờ.</p> <p>B. Đ&uacute;ng 60 ph&uacute;t.</p> <p>C. Kh&ocirc;ng qu&aacute; 60 ph&uacute;t.</p> <p><strong>Th&ocirc;ng tin:&nbsp;</strong>Doing enough physical exercise is important for teens. You should exercise for at least 60 minutes a day.</p> <p><em>(Tập thể dục đầy đủ rất quan trọng cho trẻ vị th&agrave;nh ni&ecirc;n. Bạn n&ecirc;n tập thể dục 60 ph&uacute;t mỗi ng&agrave;y.)</em></p> <p>How much time should teens spend on daily exercise?&nbsp;<strong>At least an hour.</strong></p> <p><em>(Thiếu ni&ecirc;n cần d&agrave;nh bao nhi&ecirc;u thời gian để tập thể dục mỗi ng&agrave;y? &Iacute;t nhất một tiếng.)</em></p> <p><strong>4. C</strong></p> <p>Thanh thiếu ni&ecirc;n c&oacute; thể n&oacute;i về vấn đề của họ với ________.</p> <p>A. một người bạn trong lớp của họ</p> <p>B. một người trẻ m&agrave; họ th&iacute;ch</p> <p>C. người m&agrave; họ tin tưởng</p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>Th&ocirc;ng tin:&nbsp;</strong>Talk about your stress to an adult. This person can be your teacher, parent, or someone you trust.</p> <p><em>(Bạn c&oacute; thể n&oacute;i về &aacute;p lực của m&igrave;nh với một người lớn. Người n&agrave;y c&oacute; thể l&agrave; gi&aacute;o vi&ecirc;n, bố mẹ hoặc l&agrave; ai đ&oacute; bạn tin tưởng.)</em></p> <p>Teens may talk about their problems to&nbsp;<strong>someone they trust</strong>.</p> <p><em>(Trẻ vị th&agrave;nh ni&ecirc;n n&ecirc;n n&oacute;i vấn đề của họ đến ai đ&oacute; m&agrave; họ tin tưởng.)</em></p> <p><strong>5. B</strong></p> <p>Thanh thiếu ni&ecirc;n c&oacute; thể cảm thấy tốt hơn khi họ ________.</p> <p>A. đang ở nh&agrave; với bố mẹ</p> <p>B. gần gũi với thi&ecirc;n nhi&ecirc;n</p> <p>C. viết thư cho một người bạn</p> <p><strong>Th&ocirc;ng tin:&nbsp;</strong>You will feel more relaxed if you spend some time in nature. Places with green trees and fresh air will make you feel better.</p> <p><em>(Bạn sẽ cảm thấy thoải m&aacute;i hơn nếu bạn đanh ch&uacute;t thời gian với thi&ecirc;n nhi&ecirc;n. Nơi c&oacute; c&acirc;y xanh v&agrave; kh&ocirc;ng kh&iacute; trong l&agrave;nh sẽ gi&uacute;p bạn cảm thấy tốt hơn.)</em></p> <p>Teens can feel better when they&nbsp;<strong>get closer to nature</strong>.</p> <p><em>(Trẻ vị th&agrave;nh ni&ecirc;n c&oacute; thể cảm thấy tốt hơn khi ở gần thi&ecirc;n nhi&ecirc;n.)</em></p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <p>Đang cập nhật!</p> </div> <div id="sub-question-2" class="box-question top20"> <p><strong>B&agrave;i 2</strong></p> <p><strong>Speaking</strong></p> <p><strong>2. Work in pairs. Interview each other, using the questions below. Take notes of the answers and then report the results to the class.</strong></p> <p><em>(L&agrave;m việc theo cặp. Phỏng vấn lẫn nhau, sử dụng c&aacute;c c&acirc;u hỏi dưới đ&acirc;y. Ghi lại c&aacute;c c&acirc;u trả lời v&agrave; sau đ&oacute; b&aacute;o c&aacute;o kết quả trước lớp.)</em></p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="459"> <p><strong>Questions</strong></p> </td> <td valign="top" width="337"> <p><strong>Answers</strong></p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="459"> <p>What are some reasons why people like living in the countryside?</p> </td> <td valign="top" width="337"> <p>&nbsp;</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="459"> <p>What are some reasons why people dislike living in the countryside?</p> </td> <td valign="top" width="337"> <p>&nbsp;</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="459"> <p>What are some advantages or disadvantages of living in the city?</p> </td> <td width="337">&nbsp;</td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="270"> <p align="center"><strong>Questions</strong></p> </td> <td valign="top" width="458"> <p align="center"><strong>Answers</strong></p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="270"> <p>What are some reasons why people like living in the countryside?</p> <p><em>(L&iacute; do m&agrave; mọi người th&iacute;ch sống ở n&ocirc;ng th&ocirc;n?)</em></p> </td> <td valign="top" width="458"> <p>- slower pace of life&nbsp;<em>(nhịp sống chậm hơn)</em></p> <p>- lower cost of living&nbsp;<em>(chi ph&iacute; sinh hoạt thấp hơn)</em></p> <p>- less noise, more space&nbsp;<em>(&iacute;t ồn &agrave;o hơn, rộng r&atilde;i thoải m&aacute;i hơn)</em></p> <p>- cleaner air&nbsp;<em>(kh&ocirc;ng kh&iacute; trong l&agrave;nh hơn)</em></p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="270"> <p>What are some reasons why people dislike living in the countryside?</p> <p><em>(L&iacute; do m&agrave; mọi người kh&ocirc;ng th&iacute;ch sống ở n&ocirc;ng th&ocirc;n?)</em></p> </td> <td valign="top" width="458"> <p>&nbsp;- old facilities&nbsp;<em>(cơ sở vật chất cũ kỹ)</em></p> <p>- narrow and low-quality roads&nbsp;<em>(đường chật v&agrave; chất lượng k&eacute;m)</em></p> <p>- not many schools and hospitals&nbsp;<em>(kh&ocirc;ng c&oacute; nhiều trường học v&agrave; bệnh viện)</em></p> <p>- lack of job opportunity&nbsp;<em>(thiếu cơ hội việc l&agrave;m)</em></p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="270"> <p>What are some advantages or disadvantages of living in the city?</p> <p><em>(Một v&agrave;i ưu điểm v&agrave; khuyết điểm của việc sống ở th&agrave;nh phố?)</em></p> </td> <td width="458"> <p>Disadvantages:&nbsp;<em>(Bất lợi)</em></p> <p>- hustle and bustle life&nbsp;<em>(nhịp sống hối hả)</em></p> <p>- air pollution&nbsp;<em>(&ocirc; nhiễm kh&ocirc;ng kh&iacute;)</em></p> <p>- crowded&nbsp;<em>(đ&ocirc;ng đ&uacute;c)</em></p> <p>Advantages:<em>&nbsp;(Thuận lợi)</em></p> <p>- better infrastructure&nbsp;<em>(cơ sở hạ tầng tốt hơn)</em></p> <p>- more job opportunity&nbsp;<em>(nhiều cơ hội việc l&agrave;m hơn)</em></p> <p>- better transportation&nbsp;<em>(giao th&ocirc;ng tốt hơn)</em></p> </td> </tr> </tbody> </table> <div><ins class="adsbygoogle bn336x280" data-ad-client="ca-pub-8529835372050931" data-ad-slot="4125703006" data-ad-format="auto" data-adsbygoogle-status="done" data-ad-status="filled"> <div id="aswift_0_host" tabindex="0" title="Advertisement" aria-label="Advertisement"></div> </ins></div> </div> <div id="sub-question-3" class="box-question top20"> <p><strong>B&agrave;i 3</strong></p> <p><strong>3. Listen to Tom and Mai talking about their lives in the city and the countryside. Fill in each blank with ONE word.</strong></p> <p><em>(Nghe Tom v&agrave; Mai n&oacute;i về cuộc sống của họ ở th&agrave;nh phố v&agrave; n&ocirc;ng th&ocirc;n. Điền v&agrave;o mỗi chỗ trống với MỘT từ.)</em></p> <p><em><audio src="https://img.loigiaihay.com/picture/2023/0803/track-19_1.mp3" preload="none" controls="controls" data-mce-fragment="1"></audio><br /></em></p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="364"> <p><strong>In the city</strong></p> <p><em>(Ở th&agrave;nh phố)</em></p> </td> <td valign="top" width="359"> <p><strong>In the countryside</strong></p> <p><em>(Ở n&ocirc;ng th&ocirc;n)</em></p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="364"> <p>There are many (1) _____ for entertainment.</p> <p><em>(C&oacute; nhiều _____ cho việc giải tr&iacute;.)</em></p> <p>It is more (2) _____ to get around.</p> <p><em>(_____ hơn khi di chuyển xung quanh.)</em></p> <p>There are many means of (3) _____ transport.</p> <p><em>(C&oacute; rất nhiều phương tiện _____.)</em></p> </td> <td valign="top" width="359"> <p>It is peaceful and (4) _____.</p> <p><em>(N&oacute; y&ecirc;n b&igrave;nh v&agrave; _____.)</em></p> <p>Things are simple and lovely.</p> <p><em>(Mọi thứ đơn giản v&agrave; đ&aacute;ng y&ecirc;u.)</em></p> <p>People are kind and (5) _________.</p> <p><em>(Mọi người tốt bụng v&agrave; _____.)</em></p> </td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>Phương ph&aacute;p giải:</strong></p> <p><strong>B&agrave;i nghe:&nbsp;</strong></p> <p><strong>Mai:</strong>&nbsp;How's life in the city. Tom?</p> <p><strong>Tom:</strong>&nbsp;It's quite convenient. There are places for entertainment like cinemas, theatres, and amusement parks. There are also good schools and universities.</p> <p><strong>Mai:</strong>&nbsp;Sounds great! I guess it is very convenient to get around in big cities.</p> <p><strong>Tom:</strong>&nbsp;Right. There are various means of public transport like buses, trains, and undergrounds.</p> <p><strong>Mai:</strong>&nbsp;So, l don't think you would like living here in the country</p> <p><strong>Tom:</strong>&nbsp;Why not? It's peaceful and spacious. I love nature, green fields, and orchards. I also like riding a bike to school like the children here co</p> <p><strong>Mai:</strong>&nbsp;Yes, things here are simple and lovely. The people in my village are kind and hospitable</p> <p><strong>Tom:</strong>&nbsp;&nbsp;Yes I have noticed that, Mai.&nbsp;</p> <p><em><strong>Tạm dịch:&nbsp;</strong></em></p> <p><em><strong>Mai:</strong>&nbsp;Cuộc sống ở th&agrave;nh phố thế n&agrave;o, Tom?</em></p> <p><em><strong>Tom:</strong>&nbsp;N&oacute; kh&aacute; thuận tiện. C&oacute; nhiều nơi để giải tr&iacute; như rạp chiếu phim, nh&agrave; h&aacute;t v&agrave; c&ocirc;ng vi&ecirc;n giải tr&iacute;. Ngo&agrave;i ra c&ograve;n c&oacute; c&aacute;c trường học v&agrave; trường đại học tốt nữa</em></p> <p><em><strong>Mai:</strong>&nbsp;Nghe hay đấy! Tớ đo&aacute;n l&agrave; rất thuận tiện để đi lại trong c&aacute;c th&agrave;nh phố lớn.</em></p> <p><em><strong>Tom:</strong>&nbsp;Đ&uacute;ng rồi. C&oacute; nhiều phương tiện giao th&ocirc;ng c&ocirc;ng cộng như xe bu&yacute;t, xe lửa v&agrave; t&agrave;u điện ngầm.</em></p> <p><em><strong>Mai:</strong>&nbsp;Vậy n&ecirc;n tớ kh&ocirc;ng nghĩ rằng cậu sẽ th&iacute;ch sống ở n&ocirc;ng th&ocirc;n.</em></p> <p><em><strong>Tom:</strong>&nbsp;Tại sao kh&ocirc;ng? Ở đ&oacute; thật y&ecirc;n b&igrave;nh v&agrave; rộng r&atilde;i. Tớ y&ecirc;u thi&ecirc;n nhi&ecirc;n, những c&aacute;nh đồng xanh v&agrave; những vườn c&acirc;y ăn tr&aacute;i. Tớ cũng th&iacute;ch đi xe đạp đến trường, giống như những đứa trẻ ở đ&acirc;y.</em></p> <p><em><strong>Mai:</strong>&nbsp;Đ&uacute;ng vậy, mọi thứ ở đ&acirc;y rất đơn giản v&agrave; đ&aacute;ng y&ecirc;u. Người d&acirc;n l&agrave;ng t&ocirc;i rất tốt bụng v&agrave; mến kh&aacute;ch.</em></p> <p><em><strong>Tom:</strong>&nbsp;Ừ tớ cũng cảm thấy vậy Mai ạ.</em></p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="128"> <p>1. places</p> </td> <td valign="top" width="128"> <p>2. convenient</p> </td> <td valign="top" width="128"> <p>3. public</p> </td> <td valign="top" width="128"> <p>4. spacious</p> </td> <td valign="top" width="128"> <p>5. hospitable</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p>&nbsp;</p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="364"> <p><strong>In the city</strong></p> <p><em>(Ở th&agrave;nh phố)</em></p> </td> <td valign="top" width="359"> <p><strong>In the countryside</strong></p> <p><em>(Ở n&ocirc;ng th&ocirc;n)</em></p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="364"> <p>There are many&nbsp;<strong>place</strong>&nbsp;for entertainment.</p> <p><em>(C&oacute; nhiều địa điểm cho việc giải tr&iacute;.)</em></p> <p>It is more&nbsp;<strong>convenient</strong>&nbsp;to get around.</p> <p><em>(Thuận tiện hơn khi di chuyển xung quanh.)</em></p> <p>There are many means of&nbsp;<strong>public</strong>&nbsp;transport.</p> <p><em>(C&oacute; rất nhiều phương tiện c&ocirc;ng cộng.)</em></p> </td> <td valign="top" width="359"> <p>It is peaceful and&nbsp;<strong>spacious</strong>.</p> <p><em>(N&oacute; y&ecirc;n b&igrave;nh v&agrave; rộng r&atilde;i.)</em></p> <p>Things are simple and lovely.</p> <p><em>(Mọi thứ đơn giản v&agrave; đ&aacute;ng y&ecirc;u.)</em></p> <p>People are kind and&nbsp;<strong>hospitable</strong>.</p> <p><em>(Mọi người tốt bụng v&agrave; hiếu kh&aacute;ch.)</em></p> </td> </tr> </tbody> </table> </div> <div id="sub-question-4" class="box-question top20"> <p><strong>B&agrave;i 4</strong></p> <p><strong>Writing</strong></p> <p><strong>4. Write a paragraph (80 - 100 words) about the leisure activities one of your family members does. You may use the following questions as cues.</strong></p> <p><em>(Viết một đoạn văn (80 - 100 từ) về c&aacute;c hoạt động giải tr&iacute; m&agrave; một th&agrave;nh vi&ecirc;n trong gia đ&igrave;nh bạn l&agrave;m. Bạn c&oacute; thể sử dụng c&aacute;c c&acirc;u hỏi sau đ&acirc;y l&agrave;m gợi &yacute;.)</em></p> <p>1. What does he / she like doing in his / her free time?</p> <p><em>(Anh ấy/c&ocirc; ấy th&iacute;ch l&agrave;m g&igrave; trong thời gian rảnh rỗi?)</em></p> <p>2. Who does he / she like doing these with?</p> <p><em>(Anh ấy/c&ocirc; ấy th&iacute;ch l&agrave;m những việc n&agrave;y với ai?)</em></p> <p>3. Why does he / she like doing these?</p> <p><em>(Tại sao anh ấy/c&ocirc; ấy th&iacute;ch l&agrave;m những việc n&agrave;y?)</em></p> <p><em><img src="https://img.loigiaihay.com/picture/2023/0424/ex4-skills-review1-ta8-global.png" /></em></p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <p>My sister&rsquo;s favorite hobby is playing badminton in her spare time. After completing her homework at home, she generally spends almost her free time in playing badminton. She was so interested to play badminton from his childhood, however, she started learning to play well when she was 10 years old. My sister was in one class when he was 10 years old. My father asked one of his friends, who is a well-trained badminton player about her hobby. And his friend told him that there is a facility of playing sports daily in the school from class 1 so he can admit your child. Now, she really enjoys playing badminton and participate in the inter-school competitions.</p> <p><strong>Tạm dịch:</strong></p> <p><em>Sở th&iacute;ch m&agrave; em g&aacute;i m&igrave;nh m&ecirc; nhất l&agrave; chơi cầu l&ocirc;ng trong thời gian rảnh. Sau khi ho&agrave;n th&agrave;nh b&agrave;i tập về nh&agrave; th&igrave; em ấy gi&agrave;nh hầu hết thời gian để chơi cầu l&ocirc;ng. Em ấy th&iacute;ch cầu l&ocirc;ng từ l&uacute;c b&eacute;, nhưng m&agrave; bắt đầu tập luyện nghi&ecirc;m t&uacute;c từ l&uacute;c 10 tuổi. Em m&igrave;nh đ&atilde; học một lớp cầu l&ocirc;ng l&uacute;c 10 tuổi. Bố m&igrave;nh hỏi bạn &ocirc;ng ấy, một người chơi cầu l&ocirc;ng chuy&ecirc;n nghiệp về sở th&iacute;ch của em ấy. Người bạn đ&oacute; n&oacute;i l&agrave; c&oacute; một nơi chơi thể thao hằng ng&agrave;y trong trường từ lớp 1 n&ecirc;n &ocirc;ng ấy c&oacute; thể nhận đứa em t&ocirc;i. V&agrave; b&acirc;y giờ n&oacute; rất m&ecirc; chơi cầu l&ocirc;ng v&agrave; tham gia v&agrave;o giải cầu l&ocirc;ng li&ecirc;n trường.</em></p> </div> <p>&nbsp;</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài