<ul class="list">
<li>
<p><a href="https://vietjack.com/tieng-anh-8-moi/unit-4-looking-back.jsp"><strong>Looking Back (trang 48)</strong></a></p>
</li>
</ul>
Looking Back (trang 48)
<div id="sub-question-1" class="box-question top20">
<p><strong>Bài 1</strong></p>
<p><strong>Vocabulary</strong></p>
<p><strong>1. Match the words and phrases with the pictures.</strong></p>
<p><em>(Nối các từ và cụm từ với hình ảnh.)</em></p>
<p><em><img src="https://img.loigiaihay.com/picture/2023/0424/ex1-back-u4-ta8-global.png" /></em></p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<p><strong>1 – c</strong>. weaving: <em>dệt</em></p>
<p><strong>2 – a</strong>. folk dance: <em>nhảy múa dân gian</em></p>
<p><strong>3 – e</strong>. open fire: <em>bếp lửa</em></p>
<p><strong>4 – b</strong>. fishing: <em>đánh cá</em></p>
<p><strong>5 – d</strong>. minority group: <em>dân tộc thiểu số</em></p>
</div>
<div id="sub-question-2" class="box-question top20">
<p><strong>Bài 2</strong></p>
<p><strong>2. Complete the sentences with the word and phrases from the box. </strong></p>
<p><em>(Hoàn thành các câu với từ và cụm từ trong hộp.)</em></p>
<table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="712">
<p>folk songs communal house staircase musical instruments sticky rice</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p>1. Minority groups have their own ______ like the dan tinh, gong, t’rung.</p>
<p>2. The Kinh use ______ to make banh chung and banh tet.</p>
<p>3. For most minority groups like the Bahnar and Ede, the ______, usually known as Rong house, is the heart of the village.</p>
<p>4. My grandmother taught me to sing many ______.</p>
<p>5. The ______ of a Muong’s stilt house has an odd number of steps: 5, 7, or 9.</p>
<p><strong>Phương pháp giải:</strong></p>
<p>folk songs (n): n<em>hững bài hát dân gian </em> </p>
<p>communal house (np): <em>nhà văn hóa </em> </p>
<p>staircase (n): <em>cầu thang</em> </p>
<p>musical instruments (np):<em> nhạc cụ </em> </p>
<p>sticky rice (np): <em>gạo nếp</em></p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<p>1. Minority groups have their own <strong>musical instrument</strong> like the dan tinh, gong, t’rung.</p>
<p><em>(Các dân tộc thiểu số có những nhạc cụ của riêng họ như đàn tình, cồng chiêng, đàn t’rưng.)</em></p>
<p>2. The Kinh use <strong>sticky rice</strong> to make banh chung and banh tet.</p>
<p><em>(Người Kinh dùng gạo nếp để làm bánh chưng và bánh tét.)</em></p>
<p>3. For most minority groups like the Bahnar and Ede, the <strong>communal house</strong>, usually known as Rong house, is the heart of the village.</p>
<p><em>(Với hầu hết những dân tộc thiểu số như người Ba-na và Ê-đê, đình làng, hay còn được gọi là nhà Rông, được đặt ở giữa làng.)</em></p>
<p>4. My grandmother taught me to sing many <strong>folk songs</strong>.</p>
<p><em>(Bà mình dạy mình hát nhiều bài dân ca.)</em></p>
<p>5. The <strong>staircase</strong> of a Muong’s stilt house has an odd number of steps: 5, 7, or 9.</p>
<p><em>(Các bậc thang của nhà sàn của người Mường có số bậc lẻ: 5, 7 hoặc 9.)</em></p>
<div><ins class="adsbygoogle bn336x280" data-ad-client="ca-pub-8529835372050931" data-ad-slot="4125703006" data-ad-format="auto" data-adsbygoogle-status="done" data-ad-status="filled">
<div id="aswift_0_host" tabindex="0" title="Advertisement" aria-label="Advertisement"></div>
</ins></div>
</div>
<div id="sub-question-3" class="box-question top20">
<p><strong>Bài 3</strong></p>
<p><strong>Grammar</strong></p>
<p><strong>3. Write questions from the clues.</strong></p>
<p><em>(Viết câu hỏi từ các gợi ý.)</em></p>
<p>1. you / attend / the Khmer’s Moon Worship Festival / last year / ?</p>
<p>2. How many / ethnic minority groups / Viet Nam / ?</p>
<p>3. Where / the Hmong / live / ?</p>
<p>4. What / you / do / the Ede’s Harvest Festival / last October / ?</p>
<p>5. How old / minority children / when / they / start helping / the family / ?</p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<p>1. Did you attend the Khmer's Moon Worship Festival last year?</p>
<p><em>(Cậu có tham dự Lễ hội Cúng Trăng (Ok Om Bok) năm ngoái không?)</em></p>
<p>2. How many ethnic minority groups in Viet Nam?</p>
<p><em>(Có bao nhiêu dân tộc thiểu số ở Việt Nam?)</em></p>
<p>3. Where is the Hmong live?</p>
<p><em>(Người Hơ-mông sống ở đâu?)</em></p>
<p>4. What did you do in the Ede's Harvest Festival last October?</p>
<p><em>(Bạn đã làm gì ở Lễ ăn cơm mới của người Ê-đê vào tháng 10 năm ngoái?)</em></p>
<p>5. How old the minority children when they start helping the family?</p>
<p><em>(Trẻ em của những dân tộc thiểu khi bắt đầu giúp gia đình vào lúc bao nhiêu tuổi.)</em></p>
</div>
<div id="sub-question-4" class="box-question top20">
<p><strong>Bài 4</strong></p>
<p><strong>4. There is one incorrect underlined word in each sentence. Circle and correct it.</strong></p>
<p><em>(Có một từ gạch chân sai trong mỗi câu. Khoanh tròn và sửa lại cho đúng.)</em></p>
<table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="538">
<p> </p>
</td>
<td valign="top" width="189">
<p><strong>Correct word</strong></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="538">
<p>1. A big stilt <u>houses</u> stands on high <u>posts</u>.</p>
</td>
<td valign="top" width="189">
<p> </p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="538">
<p>2. The Lahu build their houses from <u>wood</u> and wild banana <u>leave</u>.</p>
</td>
<td valign="top" width="189">
<p> </p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="538">
<p>3. <u>Much</u> people in remote <u>areas</u> travel on foot.</p>
</td>
<td valign="top" width="189">
<p> </p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="538">
<p>4. Most minority <u>women</u> weave clothes and do <u>houseworks</u>.</p>
</td>
<td valign="top" width="189">
<p> </p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="538">
<p>5. In the mountains, there is not <u>many</u> land for growing <u>crops</u>.</p>
</td>
<td valign="top" width="189">
<p> </p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<p><strong>1.</strong> houses => house</p>
<p>A big stilt <strong>house </strong>stands on high posts.</p>
<p><em>(Ngôi nhà sàn đứng trên những cây cột cao.)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong> Sau mạo từ "a" cần danh từ số ít.</p>
<p><strong>2.</strong> leave => leaves</p>
<p>The Lahu build their houses from wood and wild banana <strong>leaves</strong>.</p>
<p><em>(Người La Hủ xây nhà từ gỗ và lá chuối dại.)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong> "leave" là danh từ đếm được trước đó không có mạo từ nên phải dùng hình thức số nhiều.</p>
<p><strong>3.</strong> much => many</p>
<p><strong>Many </strong>people in remote areas travel on foot.</p>
<p><em>(Nhiều người ở vùng quê đi chuyển bằng cách đi bộ.)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong> Danh từ "people" số nhiều nên trước đó phải dùng "many". </p>
<p><strong>4.</strong> houseworks => housework</p>
<p>Most minority women weave clothes and do <strong>housework</strong>.</p>
<p><em>(Hầu hết phụ nữ của dân tộc thiểu số đều dệt vải và làm việc nhà.)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong> "housework" <em>(việc nhà)</em> là danh từ không đếm được nên không có hình thức số nhiều. </p>
<p><strong>5.</strong> many => much</p>
<p>In the mountains, there is not <strong>much </strong>land for growing crops.</p>
<p><em>(Ở trên núi không có nhiều đất để trồng nông sản.)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong> "land" <em>(đất)</em> là danh từ không đếm được nên trước đó phải dùng "much". </p>
</div>
<p> </p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài