<p>Looking Back (trang 122, 123)</p>
<p>Looking Back (trang 122, 123)</p>
<div id="sub-question-1" class="box-question top20">
<p><strong>Bài 1</strong></p>
<p><strong>1. Circle the option that goes with each verb.</strong></p>
<p><em>(Khoanh tròn phương án đi với mỗi động từ.)</em></p>
<p><em><img src="https://img.loigiaihay.com/picture/2023/0627/screenshot-2023-06-27-221832.png" /></em></p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<p><img src="https://img.loigiaihay.com/picture/2023/0627/screenshot-2023-06-27-221900.png" /></p>
<p>1 - A: create an application <em>(tạo ra một ứng dụng)</em></p>
<p>2 - B: invent a telephone <em>(phát minh ra điện thoại để bàn)</em></p>
<p>3 - B: develop a technology <em>(phát triển một loại công nghệ)</em></p>
<p>4 - A: discover a planet <em>(khám phá một hành tinh.)</em></p>
</div>
<div id="sub-question-2" class="box-question top20">
<p><strong>Bài 2</strong></p>
<p><strong>2. Fill in each gap with a word or phrase from the box. You may have to change the form of the word or phrase.</strong></p>
<p><em>(Điền vào mỗi khoảng trống với một từ hoặc cụm từ trong hộp. Bạn có thể phải thay đổi hình thức của từ hoặc cụm từ.)</em></p>
<table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="529">
<p align="center">eye-tracking application check attendance </p>
<p align="center">robot teacher face recognition</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p>1. They will develop more _____________ to support human teachers at schools.</p>
<p>2. Siri, the voice recognition technology, is a(n) ____________ of biometric technology.</p>
<p>3. Please look at this _____________ screen. It will check if you are a club member.</p>
<p>4. Teachers can ask students to wear _____________ glasses and check if they understand a lesson.</p>
<p>5. Schools can _______________ quickly and effectively using fingerprint scanners.</p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<p>1. They will develop more <strong>robot teacher</strong> to support human teachers at schools.</p>
<p><em>(Họ sẽ phát triển nhiều giáo viên người máy hơn để hỗ trợ giáo viên ở trường.)</em></p>
<p>2. Siri, the voice recognition technology, is a(n) <strong>application</strong> of biometric technology.</p>
<p><em>(Siri, cùng với công nghệ nhận diện giọng nói, là một ứng dụng của công nghệ sinh trắc học.)</em></p>
<p>3. Please look at this <strong>face recognition</strong> screen. It will check if you are a club member.</p>
<p><em>(Hãy nhìn vào màn hình nhận diện gương mặt. Nó sẽ kiểm tra xem bạn có phải là thành viên câu lạc bộ.)</em></p>
<p>4. Teachers can ask students to wear <strong>eye-tracking</strong> glasses and check if they understand a lesson.</p>
<p><em>(Giáo viên có thể yêu cầu học sinh đeo kính theo dõi chuyển động mắt mà kiểm tra xem học sinh đã hiểu bài chưa.)</em></p>
<p>5. Schools can <strong>check attendance</strong> quickly and effectively using fingerprint scanners.</p>
<p><em>(Các trường học có thể điểm danh nhanh chóng và hiệu quả nhờ vào máy quét dấu vân tay.)</em></p>
<div><ins class="adsbygoogle bn336x280" data-ad-client="ca-pub-8529835372050931" data-ad-slot="4125703006" data-ad-format="auto" data-adsbygoogle-status="done" data-ad-status="filled">
<div id="aswift_0_host" tabindex="0" title="Advertisement" aria-label="Advertisement"></div>
</ins></div>
</div>
<div id="sub-question-3" class="box-question top20">
<p><strong>Bài 3</strong></p>
<p><strong>3. Which of the underlined parts in each question is incorrect? Find and correct it.</strong></p>
<p><em>(Phần nào được gạch chân trong mỗi câu hỏi là không chính xác? Tìm và sửa nó)</em></p>
<p><img src="https://img.loigiaihay.com/picture/2023/0703/2_3.png" /></p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<p><img src="https://img.loigiaihay.com/picture/2023/0627/screenshot-2023-06-27-222152.png" /></p>
<p><strong>1. B</strong></p>
<p><strong>Giải thích:</strong> Trong câu trần thuật, ta sẽ chuyển động từ ở thì hiện tại đơn về thì quá khứ đơn.</p>
<p><strong>Sửa lại: </strong>He said that Isaac Newton <strong>discovered</strong> gravity when an apple fell on him.</p>
<p><em>(Anh ấy nói rằng Issac Newton khám phá ra trọng lực khi một quả táo rơi vào người ông ấy.)</em></p>
<p><strong>2. A</strong></p>
<p><strong>Giải thích:</strong> Trong câu trần thuật, ta sẽ chuyển động từ ở thì hiện tại đơn về thì quá khứ đơn.</p>
<p><strong>Sửa lại: </strong>Our teacher said that the World Wide Web <strong>was</strong> a free space for people to share knowledge.</p>
<p><em>(Giáo viên của tôi nói rằng World Wide Web là không gian miễn phí cho mọi người chia sẻ kiến thức.)</em></p>
<p><strong>3. B</strong></p>
<p><strong>Giải thích:</strong> Trong câu trần thuật, ta sẽ chuyển will thành would.</p>
<p><strong>Sửa lại: </strong>The man said that Nanolearning <strong>would</strong> make students’ learning more entertaining.</p>
<p><em>(Người đàn ông nói rằng Nano learning sẽ khiến học sinh học tập một cách giải trí hơn.)</em></p>
<p><strong>4. C</strong></p>
<p><strong>Giải thích:</strong> Trong câu trần thuật, ta sẽ chuyển ago thành before.</p>
<p><strong>Chú ý:</strong> Khi dùng says trong câu trần thuật, ta không lùi thì của động từ chính.</p>
<p><strong>Sửa lại: </strong>Mike says that he danced with an ASIMO robot a day <strong>before</strong>.</p>
<p><em>(Mike nói rằng cậu ấy đã nhảy với ASIMO rô bốt vào hôm qua.)</em></p>
<p><strong>5. C</strong></p>
<p><strong>Giải thích:</strong> Trong câu trần thuật, ta chuyển next year thành the year after hoặc the following year.</p>
<p><strong>Sửa lại: </strong>The headmaster said that his school would use voice recognition <strong>the following year</strong>.</p>
<p><em>(Hiệu trưởng nói rằng trường của ông ta sẽ sử dụng công nghệ nhận diện giọng nói vào năm sau.)</em></p>
</div>
<div id="sub-question-4" class="box-question top20">
<p><strong>Bài 4</strong></p>
<p><strong>4. Rewrite the following sentences, using the words in BOLD.</strong></p>
<p><em>(Viết lại các câu sau, sử dụng các từ in ĐẬM.)</em></p>
<p>1. "We can't connect to the Internet to work online here,” said Tom. THERE</p>
<p>2. "Science is becoming a more important subject in schools now", Mr Thompson said. THEN</p>
<p>3. "The school will use a machine to check students' attendance next year", said the headmaster. WOULD</p>
<p>4. "We are having a science competition this week", said the monitor to the class. THAT</p>
<p>5. "We don't like robot teachers at all", said the students. DIDN'T</p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<p>1. Tom said that we couldn't connect to the Internet to work online there.</p>
<p><em>(Tom nói rằng chúng ta không thể kết nối Internet để làm việc ở đó.)</em></p>
<p>2. Mr Thompson said that science was becoming a more important subject in schools then.</p>
<p><em>(Ông Thompson nói rằng khoa học đang trở thành một môn học quan trọng ở các trường.)</em></p>
<p>3. The headmaster said that the school would use a machine to check students' attendance the following year.</p>
<p><em>(Hiệu trưởng nói rằng trường sẽ dùng một cái máy để điểm danh học sinh vào năm sau.)</em></p>
<p>4. The monitor said to the class that they were having a science competition that week.</p>
<p><em>(Giáo viên chủ nhiệm nói với cả lớp rằng họ sẽ có một cuộc thi khoa học vào tuần này.)</em></p>
<p>5. The students didn't like robot teachers at all.</p>
<p><em>(Học sinh không thích giáo viên người máy lắm.)</em></p>
</div>
<p> </p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài