<p>Language (trang 134)</p>
Language
<div id="sub-question-1" class="box-question top20">
<p><strong>Bài 1</strong></p>
<p><strong>1</strong></p>
<p><strong>a. Choose the word which has a different stress pattern from that of the others.</strong></p>
<p><em>(Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.)</em></p>
<p>1. A. referee B. amazing C. historic D. invention</p>
<p>2. A. digital B. conference C. Japanese D. difficult</p>
<p><strong>b. Read the sentences out loud with the correct stress. How many stressed words are there in each sentence? Listen, check, and repeat. </strong></p>
<p><em>(Đọc to các câu với trọng âm chính xác. Có bao nhiêu từ nhấn mạnh trong mỗi câu? Nghe kiểm tra và nhắc lại.)</em></p>
<p><em><audio src="https://img.loigiaihay.com/picture/2023/0804/track-80.mp3" preload="none" controls="controls" data-mce-fragment="1"></audio><br /></em></p>
<p>3. How will people travel to work in the future?</p>
<p>4. A: Will technology replace humans in the future?</p>
<p>B: No, it won't.</p>
<p><strong>c. Draw a suitable arow above each underlined word to show intonation. Then listen and repeat. </strong></p>
<p><em>(Vẽ một mũi tên phù hợp phía trên mỗi từ được gạch chân để thể hiện ngữ điệu. Sau đó nghe và lặp lại.)</em></p>
<p><em><audio src="https://img.loigiaihay.com/picture/2023/0804/track-81.mp3" preload="none" controls="controls" data-mce-fragment="1"></audio><br /></em></p>
<p>5. I can renember the names of some planets such as Venus, Neptune, and Mars.</p>
<p>6. They have a TV, a fridge, a table and four chairs.</p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<p>1. </p>
<table border="0" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="319">
<p>A. referee /ˌref.əˈriː/ </p>
</td>
<td valign="top" width="319">
<p>B. amazing /əˈmeɪ.zɪŋ/</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="319">
<p>C. historic /hɪˈstɒr.ɪk/ </p>
</td>
<td valign="top" width="319">
<p>D. invention /ɪnˈven.ʃən/</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p>Trọng âm của đáp án A rơi vào âm tiết thứ ba, trọng âm các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.</p>
<p>2. </p>
<table border="0" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="319">
<p>A. digital /ˈdɪdʒ.ɪ.təl/ </p>
</td>
<td valign="top" width="319">
<p>B. conference /ˈkɒn.fər.əns/</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="319">
<p>C. Japanese /ˌdʒæp.ənˈiːz/ </p>
</td>
<td valign="top" width="319">
<p>D. difficult /ˈdɪf.ɪ.kəlt/</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p>Trọng âm của đáp án C rơi vào âm tiết thứ ba, trọng âm các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.</p>
<p>3. How will <u>people</u> <u>travel</u> to <u>work</u> in the <u>future</u>?</p>
<p><em>(Mọi người sẽ di chuyển như thế nào trong tương lai?)</em></p>
<p>4. A: Will <u>technology</u> <u>replace</u> <u>humans</u> in the <u>future</u>?</p>
<p><em>(Liệu công nghệ có thay thế con người trong tương lai không?)</em></p>
<p>B: <u>No</u>, it <u>won't</u>. <em>(Không)</em></p>
<p>5. I can remember the names of some planets such as Venus<strong> ⇗</strong>, Neptune<strong> ⇗</strong>, and Mars⇘.</p>
<p><em>(Tôi có thể nhớ tên các hành tinh như Sao Kim, Sao Hải Vương và Sao Hỏa.)</em></p>
<p>6. They have a TV<strong> ⇗</strong>, a fridge⇗, a table⇗ and four chairs<strong> ⇘</strong>.</p>
<p><em>(Họ có một ti vi, một tủ lạnh và bốn cái ghế.)</em></p>
</div>
<div id="sub-question-2" class="box-question top20">
<p><strong>Bài 2</strong></p>
<p><strong>2. Choose the correct answer A, B, or C.</strong></p>
<p><em>(Chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C.)</em></p>
<p>1. An _______ is a smail digital image used on social media to express emotions.</p>
<p>A. symbol B. emoji C. picture</p>
<p>2. We had a ________ with students from different countries yesterday.</p>
<p>A. video conference B. video group C. private message</p>
<p>5. The results of the ________ were very interesting.</p>
<p>A. finding B. communication C. experiment</p>
<p>4. When you look at the ________ for too long, your eyes may get tired.</p>
<p>A. contact lenses B. computer screen C. online class</p>
<p>5. Do you know how many stars there are in the __________ ?</p>
<p>A. spaceship B. planet C. galaxy</p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<p><img src="https://img.loigiaihay.com/picture/2023/0628/screenshot-2023-06-28-173623.png" /></p>
<p>1. An <strong>emoji</strong> is a small digital image used on social media to express emotions.</p>
<p><em>(Một biểu tượng cảm xúc là một hình kĩ thuật số nhỏ được dùng trên mạng xã hội để thể hiện cảm xúc.)</em></p>
<p>2. We had a <strong>video conference</strong> with students from different countries yesterday.</p>
<p><em>(Chúng tôi đã có một buổi hội nghị truyền hình với các học sinh từ những đất nước khác nhau vào ngày hôm qua.)</em></p>
<p>3. The results of the <strong>experiment</strong> were very interesting.</p>
<p><em>(Kết quả của thí nghiệm rất thú vị.)</em></p>
<p>4. When you look at the <strong>computer screen</strong> for too long, your eyes may get tired.</p>
<p><em>(Khi bạn nhìn vào màn hình máy tính quá lâu, mắt của bạn sẽ mỏi.)</em></p>
<p>5. Do you know how many stars there are in the <strong>galaxy</strong>?</p>
<p><em>(Bạn có biết có bao nhiêu ngôi sao trong thiên hà của chúng ta không?)</em></p>
</div>
<div id="sub-question-3" class="box-question top20">
<p><strong>Bài 3</strong></p>
<p><strong>3. Fill in each blank with the suitable form of the word given.</strong></p>
<p><em>(Điền vào mỗi chỗ trống dạng thích hợp của từ cho sẵn.)</em></p>
<p>1. Scientists are interested in the ____________ life on Mars. (possible)</p>
<p>2. We can use face ___________ to identify people. (recognise)</p>
<p>3. When we communicate using technology, it is called digital _____________. (communicate)</p>
<p>4. The Internet ___________ is slow here, so we can't get in the chat room. (connect)</p>
<p>5. Do you think this _________ machine will be cheaper in the future? (translate)</p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<p>1. Scientists are interested in the <strong>possibility</strong> life on Mars.</p>
<p><em>(Các nhà khoa học rất có hứng thú với khả năng có sự sống trên sao Hỏa.)</em></p>
<p>2. We can use face <strong>recognition</strong> to identify people.</p>
<p><em>(Chúng ta có thể dùng công nghệ nhận diện gương mặt để nhận ra người khác.)</em></p>
<p>3. When we communicate using technology, it is called digital <strong>communication</strong>.</p>
<p><em>(Khi chúng ta sử dụng công nghệ để giao tiếp, nó được gọi là giao tiếp kĩ thuật số.)</em></p>
<p>4. The Internet <strong>connection</strong> is slow here, so we can't get in the chat room.</p>
<p><em>(Kết nối mạng ở đây chậm nên chúng tôi không thể vào được phòng trò chuyện.)</em></p>
<p>5. Do you think this <strong>translation</strong> machine will be cheaper in the future?</p>
<p><em>(Bạn có nghĩ rằng máy dịch sẽ rẻ hơn trong tương lai?)</em></p>
<div><ins class="adsbygoogle bn336x280" data-ad-client="ca-pub-8529835372050931" data-ad-slot="4125703006" data-ad-format="auto" data-adsbygoogle-status="done" data-ad-status="filled">
<div id="aswift_0_host" tabindex="0" title="Advertisement" aria-label="Advertisement"></div>
</ins></div>
</div>
<div id="sub-question-4" class="box-question top20">
<p><strong>Bài 4</strong></p>
<p><strong>4. Which of the underlined parts in each question is incorrect? Find and correct it.</strong></p>
<p><em>(Phần nào được gạch chân trong mỗi câu hỏi là không chính xác? Tìm và sửa nó)</em></p>
<p>1. The <u>scientists</u> did an experiment <u>on</u> three <u>hours</u> yesterday.</p>
<p> A B C</p>
<p>2. Do you <u>think</u> robot teachers <u>will</u> replace human teachers <u>by</u> 20 years?</p>
<p> A B C</p>
<p>3. <u>These</u> contact lenses are <u>mine</u>; they aren't <u>your</u>.</p>
<p> A B C</p>
<p>4. This <u>is</u> Ann, a friend <u>in</u> mine <u>from</u> the UK.</p>
<p> A B C</p>
<p>5. You should <u>be</u> at school <u>for</u> 7:00 a.m., so hurry <u>up</u>.</p>
<p> A B C</p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<p><img src="https://img.loigiaihay.com/picture/2023/0628/screenshot-2023-06-28-173818.png" /></p>
<p><strong>1. B</strong></p>
<p><strong>Giải thích:</strong> Sử dụng sai giới từ, ta dùng for cho một khoảng thời gian.</p>
<p><strong>Sửa lại: </strong>The scientists did an experiment <strong>for</strong> three hours yesterday.</p>
<p><em>(Các nhà khoa học đã làm một thí nghiệm trong hơn ba tiếng ngày hôm qua.)</em></p>
<p><strong>2. C</strong></p>
<p><strong>Giải thích:</strong> Sử dụng sai giới từ, in 20 years: 20 năm kể từ bây giờ.</p>
<p><strong>Sửa lại: </strong>Do you think robot teachers will replace human teachers <strong>in</strong> 20 years?</p>
<p><em>(Các nhà khoa học đã làm một thí nghiệm trong hơn ba tiếng ngày hôm qua.)</em></p>
<p><strong>3. C</strong></p>
<p><strong>Giải thích:</strong> Đại từ sở hữu đứng ở vị trí tân ngữ trong câu, còn tính từ sở hữu đứng trước danh từ.</p>
<p><strong>Sửa lại: </strong>These contact lenses are mine; they aren't <strong>yours</strong>.</p>
<p><em>(Cái kính áp tròng này là của tôi, không phải là của bạn.)</em></p>
<p><strong>4. B</strong></p>
<p><strong>Giải thích:</strong> Ta có công thức: mạo từ + danh từ + of + đại từ sở hữu: cái gì của ai đó.</p>
<p><strong>Sửa lại: </strong>This is Ann, a friend <strong>of</strong> mine from the UK.</p>
<p><em>(Đây là Ann, một người bạn của tôi đến từ Anh.)</em></p>
<p><strong>5. B</strong></p>
<p><strong>Giải thích:</strong> Ta dùng at cho một mốc thời gian cố định.</p>
<p><strong>Sửa lại: </strong>You should be at school <strong>at</strong> 7:00 a.m., so hurry up.</p>
<p><em>(Cậu nên có mặt ở trường lúc 7 giờ, nên nhanh lên đi.)</em></p>
</div>
<div id="sub-question-5" class="box-question top20">
<p><strong>Bài 5</strong></p>
<p><strong>5. Change these sentences into reported speech.</strong></p>
<p><em>(Chuyển những câu này thành câu tường thuật)</em></p>
<p>1. “What planet do you want to visit?” my friend asked me.</p>
<p>2. “I'm now reading a book about future ways of communication,” she told me.</p>
<p>3. “How will teachers check attendance in the future?” Lan asked Nam.</p>
<p>4. “We are having a video conference with other clubs next week,” our club president said.</p>
<p>5. l asked my mum, “When will there be a full moon?”</p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<p>1. My friend asked me what planet I wanted to visit.</p>
<p><em>(Bạn tôi hỏi tôi rằng tôi muốn đến hành tinh nào.)</em></p>
<p>2. She told me she was reading a book about future ways of communication then.</p>
<p><em>(Cô ấy nói với tôi lúc này cô ấy đang đọc một cuốn sách về những cách giao tiếp trong tương lai.)</em></p>
<p>3. Lan asked Nam how teachers would check attendance in the future.</p>
<p><em>(Lan hỏi Nam rằng các giáo viên sẽ điểm danh như thế nào trong tương lai.)</em></p>
<p>4. Our club president said we were having a video conference with other clubs the following week.</p>
<p><em>(Trưởng câu lạc bộ của chúng tôi nói rằng chúng tôi sẽ có một buổi hội nghị truyền hình với các câu lạc bộ khác vào tuần tới.)</em></p>
<p>5. I asked my mum when there would be a full moon.</p>
<p><em>(Tôi hỏi mẹ khi nào sẽ có trăng tròn.)</em></p>
</div>
<p> </p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài