Communication (trang 96, 97)
<h3 data-v-5af8f31c=""><span data-v-5af8f31c="">Communication (trang 96, 97)</span></h3>
<p><strong>Everyday English</strong></p> <p><strong>Giving and responding to bad news</strong></p> <p><strong>1 (trang 96 sgk Tiếng Anh 8 Global Success):&nbsp;</strong>Listen and read the dialogue below. Pay attention to the highlighted sentences. (Nghe v&agrave; đọc đoạn hội thoại dưới đ&acirc;y. Ch&uacute; &yacute; những c&acirc;u được đ&aacute;nh dấu)</p> <p><strong>B&agrave;i nghe:</strong></p> <p>Mark: Phong, why are you so sad?</p> <p>Phong: My grandparents called this morning.&nbsp;A flood destroyed their house.</p> <p>Mark:&nbsp;I'm sorry to hear that.</p> <p>Phong:&nbsp;It also damaged all of their crops.</p> <p>Mark:&nbsp;That&rsquo;s awful. I hope your grandparents are safe.</p> <p><strong>Hướng dẫn dịch:</strong></p> <p>Mark: Phong, sao em buồn thế?</p> <p>Phong: &Ocirc;ng b&agrave; t&ocirc;i gọi s&aacute;ng nay. Một trận lụt đ&atilde; ph&aacute; hủy ng&ocirc;i nh&agrave; của họ.</p> <p>Mark: T&ocirc;i rất tiếc khi nghe điều đ&oacute;.</p> <p>Phong: N&oacute; cũng l&agrave;m hư hại tất cả m&ugrave;a m&agrave;ng của họ.</p> <p>Mark: Điều đ&oacute; thật kinh khủng. T&ocirc;i hy vọng &ocirc;ng b&agrave; của bạn được an to&agrave;n.</p> <p><strong>2 (trang 96 sgk Tiếng Anh 8 Global Success):&nbsp;</strong>Work in pairs. Practise giving and responding to bad news in the following situations. (L&agrave;m việc theo cặp. Thực h&agrave;nh đưa ra v&agrave; đ&aacute;p lại tin xấu trong c&aacute;c t&igrave;nh huống sau)</p> <p>- You have a friend in a moutainous area. A landslide detroyed his family's garden yesterday. You share this news with your classmate</p> <p>&nbsp;You hear that a big earthquake hit a city. You share this news with your classmate.</p> <p><strong>Hướng dẫn dịch:</strong></p> <p>- Bạn c&oacute; một người bạn ở miền n&uacute;i. Một trận lở đất đ&atilde; ph&aacute; hủy khu vườn của gia đ&igrave;nh anh ng&agrave;y h&ocirc;m qua. Bạn chia sẻ tin tức n&agrave;y với bạn c&ugrave;ng lớp của bạn.</p> <p>- Bạn nghe n&oacute;i rằng một trận động đất lớn xảy ra ở một th&agrave;nh phố. Bạn chia sẻ tin tức n&agrave;y với bạn c&ugrave;ng lớp của bạn.</p> <p><strong>Gợi &yacute;:</strong></p> <p>1.</p> <p>A: Why you look so sad, B?</p> <p>B: I have a friend lives in a mountainous area. A landslide destroyed his family's garden yesterday.</p> <p>A: I'm sorry to hear that. I hope his family are safe.</p> <p>2.</p> <p>A: Why you look so sad, B?</p> <p>B: A big earthquake hit a city.</p> <p>A: Oh my god. That's awful. I hope everyone is fine.</p> <p><strong>Hướng dẫn dịch:</strong></p> <p>1.</p> <p>A: Tại sao bạn tr&ocirc;ng buồn thế, B?</p> <p>B: T&ocirc;i c&oacute; một người bạn sống ở v&ugrave;ng n&uacute;i. Một trận lở đất đ&atilde; ph&aacute; hủy khu vườn của gia đ&igrave;nh anh ng&agrave;y h&ocirc;m qua.</p> <p>A: T&ocirc;i rất tiếc khi nghe điều đ&oacute;. T&ocirc;i hy vọng gia đ&igrave;nh cậu ấy được an to&agrave;n.</p> <p>2.</p> <p>A: Tại sao bạn tr&ocirc;ng buồn thế, B?</p> <p>B: Một trận động đất lớn xảy ra ở một th&agrave;nh phố.</p> <p>A: Trời ơi. C&aacute;i đ&oacute; gh&ecirc; thật. T&ocirc;i hy vọng mọi người đều ổn.</p> <p><strong>Knowledge of natural disasters</strong></p> <p><strong>3 (trang 96 sgk Tiếng Anh 8 Global Success):&nbsp;</strong>Read the short passages below. Decide which natural disaster each person below is talking about. (Đọc c&aacute;c đoạn văn ngắn dưới đ&acirc;y. Quyết định xem mỗi người dưới đ&acirc;y đang n&oacute;i về thảm họa thi&ecirc;n nhi&ecirc;n n&agrave;o)</p> <div class="ads_ads ads_3">&nbsp;</div> <p>Nam: We were travelling on the road near a mountain. Suddenly, a lot of rocks and mud came down the mountain.</p> <p>Ann: While I was working in the garden, I saw a big funnel of wind moving towards us very quickly.</p> <p>Tom: Suddenly, everything in our living room began to shake. My sister and I quickly hid under the table.</p> <p><strong>Hướng dẫn dịch:</strong></p> <p>Nam: Ch&uacute;ng t&ocirc;i đang đi tr&ecirc;n con đường gần một ngọn n&uacute;i. Đột nhi&ecirc;n, rất nhiều đ&aacute; v&agrave; b&ugrave;n rơi xuống n&uacute;i.</p> <p>Ann: Trong khi t&ocirc;i đang l&agrave;m việc trong vườn, t&ocirc;i thấy một luồng gi&oacute; lớn đang di chuyển rất nhanh về ph&iacute;a ch&uacute;ng t&ocirc;i.</p> <div class="google-auto-placed ap_container"><ins class="adsbygoogle adsbygoogle-noablate" data-ad-format="auto" data-ad-client="ca-pub-2373417360267295" data-adsbygoogle-status="done" data-ad-status="filled"> <div id="aswift_5_host" tabindex="0" title="Advertisement" aria-label="Advertisement"></div> </ins></div> <p>Tom: Đột nhi&ecirc;n, mọi thứ trong ph&ograve;ng kh&aacute;ch của ch&uacute;ng t&ocirc;i bắt đầu rung chuyển. T&ocirc;i v&agrave; chị nhanh ch&oacute;ng trốn dưới gầm b&agrave;n.</p> <p><strong>Đ&aacute;p &aacute;n:</strong></p> <table class="table table-bordered" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td> <p>Nam: landslide</p> </td> <td> <p>Ann: tornado</p> </td> <td> <p>Tom: earthquake</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p>&nbsp;</p> <p><strong>4 (trang 97 sgk Tiếng Anh 8 Global Success):&nbsp;</strong>Choose the correct answer to each question to see how much you know about natural disasters. (Chọn c&acirc;u trả lời đ&uacute;ng cho mỗi c&acirc;u hỏi để xem bạn biết bao nhi&ecirc;u về thi&ecirc;n tai)</p> <p><strong>QUESTIONNAIRE</strong></p> <p>Question 1: Which of these may cause landslides?</p> <p>A. Heavy rain. B. Wind. C. Lightning.</p> <p>Question 2: Which of these activities may cause landslides?</p> <p>A. Littering. B. Cutting down trees. C. Polluting the air.</p> <p>Question 3: What scale is used for measuring earthquakes?</p> <p>A. Fahrenheit scale. B. Celsius scale. C. Richter scale.</p> <p>Question 4: What natural disaster can an earthquake cause?</p> <p>A. A flood. B. A landslide. C. A tornado.</p> <p>Question 5: What do tornadoes form from?</p> <p>A. An earthquake. B. A flood. C. A thunderstorm.</p> <p>Question 6: Where do tornadoes mostly happen?</p> <p>A. In the USA. B. In the UK. C. In Viet Nam.</p> <p><strong>Đ&aacute;p &aacute;n:</strong></p> <table class="table table-bordered" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td> <p>1. A</p> </td> <td> <p>2. B</p> </td> <td> <p>3. C</p> </td> <td> <p>4. B</p> </td> <td> <p>5. C</p> </td> <td> <p>6. A</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>Hướng dẫn dịch:</strong></p> <p>C&acirc;u hỏi 1: Điều n&agrave;o trong số n&agrave;y c&oacute; thể g&acirc;y ra sạt lở đất?</p> <p>Mưa nặng hạt.</p> <p>C&acirc;u 2: Hoạt động n&agrave;o sau đ&acirc;y c&oacute; thể g&acirc;y sạt lở đất?</p> <p>Chặt c&acirc;y.</p> <p>C&acirc;u 3: Thang đo n&agrave;o d&ugrave;ng để đo động đất?</p> <p>Thang đo độ r&iacute;ch-te.</p> <p>C&acirc;u 4: Động đất c&oacute; thể g&acirc;y ra thi&ecirc;n tai g&igrave;?</p> <p>Một vụ lở đất.</p> <p>C&acirc;u 5: Lốc xo&aacute;y h&igrave;nh th&agrave;nh từ đ&acirc;u?</p> <p>Một cơn gi&ocirc;ng b&atilde;o.</p> <p>C&acirc;u 6: Lốc xo&aacute;y chủ yếu xảy ra ở đ&acirc;u?</p> <p>ở Mỹ</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài