<p>Communication (trang 76,77)</p>
<p>Communication (trang 76,77)</p>
<div id="sub-question-1" class="box-question top20"> <p><strong>B&agrave;i 1</strong></p> <p><strong>Everyday English</strong></p> <p><strong>Asking for clarification&nbsp;</strong><em>(Hỏi x&aacute;c nhận sự r&otilde; r&agrave;ng)</em></p> <p><strong>1. Listen and read the dialogue. Pay attention to the highlighted sentences.</strong></p> <p><em>(Nghe v&agrave; đọc đoạn đối thoại. Ch&uacute; &yacute; những c&acirc;u được l&agrave;m nổi bật.)</em></p> <p><em><audio src="https://img.loigiaihay.com/picture/2023/0613/track-43.mp3" preload="none" controls="controls" data-mce-fragment="1"></audio><br /></em></p> <p><strong>Mi:</strong>&nbsp;Hey, Linda.&nbsp;What does &lsquo;endangered species&rsquo; mean?</p> <p><em>(N&agrave;y Linda. &ldquo;Động vật nguy cấp&rdquo; c&oacute; nghĩa l&agrave; g&igrave; thế?)</em></p> <p><strong>Linda:</strong>&nbsp;Endangered species are animals in the wild that face a high risk of extinction.</p> <p><em>(Động vật nguy cấp l&agrave; những lo&agrave;i động vật trong ngo&agrave;i hoang d&atilde; phải đối mặt với tỉ lệ tuyệt chủng cao.)</em></p> <p><strong>Mi:</strong>&nbsp;And what do you mean by &lsquo;in the wild&rsquo;?</p> <p><em>(V&agrave; theo cậu th&igrave; &ldquo;ngo&agrave;i hoang d&atilde;&rdquo; nghĩa l&agrave; g&igrave;?)</em></p> <p><strong>Linda:</strong>&nbsp;That means animals that live in their natural habitats, not in zoos.</p> <p><em>(Nghĩa l&agrave; động vật sống trong m&ocirc;i trường sống tự nhi&ecirc;n, kh&ocirc;ng phải trong sở th&uacute;.)</em></p> <p><strong>Mi:</strong>&nbsp;Oh, I get it now. Thanks, Linda.</p> <p><em>(Ồ, m&igrave;nh hiểu rồi. C&aacute;m ơn Linda.)</em></p> </div> <div id="sub-question-2" class="box-question top20"> <p><strong>B&agrave;i 2</strong></p> <p><strong>2. Work in pairs. Make similar conversations to ask for and give clarification for the following.</strong></p> <p><em>(L&agrave;m việc theo cặp. Thực hiện c&aacute;c cuộc hội thoại tương tự để y&ecirc;u cầu v&agrave; l&agrave;m r&otilde; cho những điều sau đ&acirc;y.)</em></p> <p>&bull; single-use products&nbsp;<em>(những sản phẩm chỉ d&ugrave;ng 1 lần)</em></p> <p>&bull;&nbsp;global warming&nbsp;<em>(sự n&oacute;ng l&ecirc;n to&agrave;n cầu)</em></p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <p><strong>A:</strong>&nbsp;Hey, B. What does &lsquo;single-use products&rsquo; mean?</p> <p><em>(N&agrave;y, B. &ldquo;Sản phẩm một lần d&ugrave;ng&rdquo; nghĩa l&agrave; g&igrave;?)</em></p> <p><strong>B:</strong>&nbsp;Single-use plastics are goods that are made primarily from fossil fuel&ndash;based chemicals and are meant to be disposed of right after use - often, in mere minutes.</p> <p><em>(Đồ nhựa d&ugrave;ng một lần l&agrave; loại h&agrave;ng h&oacute;a thường được l&agrave;m từ c&aacute;c chất h&oacute;a học từ nhi&ecirc;n liệu h&oacute;a thạch v&agrave; thường bị ph&acirc;n hủy ngay sau khi sử dụng &ndash; hoặc thường l&agrave; sau v&agrave;i ph&uacute;t ngắn ngủi.)</em></p> <p><strong>A:</strong>&nbsp;And what do you mean by &lsquo;global warming&rsquo;?</p> <p><em>(V&agrave; &ldquo;sự n&oacute;ng l&ecirc;n to&agrave;n cầu&rdquo; nghĩa l&agrave; g&igrave;?)</em></p> <p><strong>B:</strong>&nbsp;Global warming is the long-term heating of Earth&rsquo;s surface observed since the pre-industrial period due to human activities, primarily fossil fuel burning, which increases heat-trapping greenhouse gas levels in Earth&rsquo;s atmosphere.</p> <p><em>(Sự n&oacute;ng l&ecirc;n to&agrave;n cầu l&agrave; sự n&oacute;ng l&ecirc;n ở bề mặt Tr&aacute;i Đất được quan s&aacute;t k&eacute;o d&agrave;i từ thời tiền c&ocirc;ng nghiệp do c&aacute;c hoạt động của con người, chủ yếu l&agrave; đốt nhi&ecirc;n liệu h&oacute;a thạch, điều l&agrave;m tăng lượng kh&iacute; nh&agrave; k&iacute;nh bị giữ lại trong tầng kh&iacute; quyển.)</em></p> <p><strong>A:</strong>&nbsp;Oh, I get it now. Thanks, B.</p> <p><em>(Ồ, giờ m&igrave;nh hiểu rồi. Cảm ơn, B.)</em></p> </div> <div id="sub-question-3" class="box-question top20"> <p><strong>B&agrave;i 3</strong></p> <p><strong>3. Read the passage and tick (</strong><strong>✓</strong><strong>) the correct answers.</strong></p> <p><em>(Đọc đoạn văn v&agrave; đ&aacute;nh dấu (</em><em>✓</em><em>) v&agrave;o c&acirc;u trả lời đ&uacute;ng.)</em></p> <p>Every year on April 22nd, more than 190 countries celebrate Earth Day to protect the planet. The first Earth Day started in 1970 in America. Today more than 1 billion people participate in Earth Day activities each year, making it one of the largest movements. By taking part in activities like picking up litter and planting trees, you can help protect nature and the environment. You can also do things like buying green products and practising reduce, reuse and recycle. We can celebrate Earth Day and protect the earth at the same time. Moreover, we should continue doing things to save the earth every day of the year.</p> <p><strong>What activities do people do on Earth Day?</strong></p> <p>1. picking up litter&nbsp;</p> <p>2. protecting endangered species&nbsp;&nbsp;</p> <p>3. planting trees&nbsp; &nbsp; &nbsp;&nbsp;</p> <p>4. buying green products&nbsp; &nbsp;&nbsp;</p> <p>5. helping neighbours&nbsp; &nbsp;</p> <p><strong>Phương ph&aacute;p giải:</strong></p> <p><strong>Tạm dịch:</strong></p> <p><em>Hằng năm v&agrave;o ng&agrave;y 22 th&aacute;ng 4, hơn 190 quốc gia tổ chức Ng&agrave;y Tr&aacute;i Đất để bảo vệ h&agrave;nh tinh n&agrave;y. Ng&agrave;y Tr&aacute;i Đất đầu ti&ecirc;n bắt đầu v&agrave;o năm 1970 ở Mỹ. Ng&agrave;y nay hơn một tỉ người tham gia v&agrave;o c&aacute;c hoạt động trong ng&agrave;y Tr&aacute;i Đất mỗi năm, biến n&oacute; trở th&agrave;nh một trong những phong tr&agrave;o lớn nhất. Bằng c&aacute;ch tham gia v&agrave;o c&aacute;c hoạt động như nhặt r&aacute;c v&agrave; trồng c&acirc;y, bạn c&oacute; thể gi&uacute;p bảo vệ thi&ecirc;n nhi&ecirc;n v&agrave; m&ocirc;i trường. Bạn c&oacute; thể l&agrave;m những việc như mua c&aacute;c sản phẩm th&acirc;n thiện với m&ocirc;i trường v&agrave; thực hiện giảm thiểu, t&aacute;i sử dụng v&agrave; t&aacute;i chế. Ch&uacute;ng ta c&oacute; thể tổ chức Ng&agrave;y Tr&aacute;i Đất v&agrave; bảo vệ Tr&aacute;i Đất c&ugrave;ng một l&uacute;c. Tuy nhi&ecirc;n, ch&uacute;ng ta n&ecirc;n tiếp tục l&agrave;m những việc để bảo vệ Tr&aacute;i Đất mỗi ng&agrave;y trong năm.</em></p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="404"> <p>1. picking up litter&nbsp;<em>(nhặt r&aacute;c)</em></p> </td> <td valign="top" width="38"> <p align="center">✓</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="404"> <p>2. protecting endangered species&nbsp;<em>(bảo vệ c&aacute;c lo&agrave;i bị đe dọa)</em></p> </td> <td valign="top" width="38"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="404"> <p>3. planting trees&nbsp;<em>(trồng c&acirc;y)</em></p> </td> <td valign="top" width="38"> <p align="center">✓</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="404"> <p>4. buying green products&nbsp;<em>(mua những sản phẩm xanh)</em></p> </td> <td valign="top" width="38"> <p align="center">✓</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="404"> <p>5. helping neighbours&nbsp;<em>(gi&uacute;p đỡ h&agrave;ng x&oacute;m)</em></p> </td> <td valign="top" width="38"> <p>&nbsp;</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>Th&ocirc;ng tin:&nbsp;</strong>By taking part in activities like picking up litter and planting trees, you can help protect nature and the environment. You can also do things like buying green products and practising reduce, reuse and recycle.</p> <p><em>(</em><em>Bằng c&aacute;ch tham gia v&agrave;o c&aacute;c hoạt động như nhặt r&aacute;c v&agrave; trồng c&acirc;y, bạn c&oacute; thể gi&uacute;p bảo vệ thi&ecirc;n nhi&ecirc;n v&agrave; m&ocirc;i trường. Bạn c&oacute; thể l&agrave;m những việc như mua c&aacute;c sản phẩm th&acirc;n thiện với m&ocirc;i trường v&agrave; thực hiện giảm thiểu, t&aacute;i sử dụng v&agrave; t&aacute;i chế.)</em></p> <div><ins class="adsbygoogle bn336x280" data-ad-client="ca-pub-8529835372050931" data-ad-slot="4125703006" data-ad-format="auto" data-adsbygoogle-status="done" data-ad-status="unfilled"> <div id="aswift_0_host" tabindex="0" title="Advertisement" aria-label="Advertisement"></div> </ins></div> </div> <div id="sub-question-4" class="box-question top20"> <p><strong>B&agrave;i 4</strong></p> <p><strong>4. Match the activities people do on Earth Day with their results.</strong></p> <p><em>(Gh&eacute;p c&aacute;c hoạt động mọi người l&agrave;m v&agrave;o Ng&agrave;y Tr&aacute;i đất với kết quả của ch&uacute;ng.)</em></p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top"> <p>1. planting trees</p> </td> <td valign="top" width="438"> <p>a. making our environment clean, reducing pollution</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top"> <p>2. buying green products</p> </td> <td valign="top" width="438"> <p>b. reducing global warming, protecting animals habitats</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top"> <p>3. picking up litter</p> </td> <td valign="top" width="438"> <p>c. saving electricity to save natural resources</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top"> <p>4. turning off the lights</p> </td> <td valign="top" width="438"> <p>d. improving our health, reducing pollution</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <p><strong>1 - d</strong>: planting trees - improving our health, reducing pollution</p> <p><em>(trồng c&acirc;y &ndash; cải thiện sức khỏe, giảm thiểu &ocirc; nhiễm)</em></p> <p><strong>2 - b</strong>: buying green products - reducing global warming, protecting animals habitats</p> <p><em>(mua c&aacute;c sản phẩm &ldquo;xanh&rdquo; &ndash; giảm sự n&oacute;ng l&ecirc;n to&agrave;n cầu, bảo vệ m&ocirc;i trường sống của động vật)</em></p> <p><strong>3 - a</strong>: picking up litter - making our environment clean, reducing pollution</p> <p><em>(nhặt r&aacute;c &ndash; l&agrave;m m&ocirc;i trường sạch, giảm thiểu &ocirc; nhiễm)</em></p> <p><strong>4 - c</strong>: turning off the lights - saving electricity to save natural resources</p> <p><em>(tắt điện &ndash; tiết kiệm điện để tiết kiệm t&agrave;i nguy&ecirc;n thi&ecirc;n nhi&ecirc;n)</em></p> </div> <div id="sub-question-5" class="box-question top20"> <p><strong>B&agrave;i 5</strong></p> <p><strong>5. Work in pairs. Ask and answer about the things you and your friends do on Earth Day.</strong></p> <p><em>(L&agrave;m việc theo cặp. Hỏi v&agrave; trả lời về những điều bạn v&agrave; bạn b&egrave; của bạn l&agrave;m v&agrave;o Ng&agrave;y Tr&aacute;i Đất.)</em></p> <p><strong>Example:&nbsp;</strong><em>(V&iacute; dụ)</em></p> <p><strong>A:</strong>&nbsp;What do you do on Earth Day?</p> <p><em>(C&aacute;c bạn l&agrave;m g&igrave; v&agrave;o ng&agrave;y Tr&aacute;i Đất?)</em></p> <p><strong>B:</strong>&nbsp;We pick up litter and clean the streets. And you?</p> <p><em>(Ch&uacute;ng t&ocirc;i nhặt r&aacute;c v&agrave; qu&eacute;t dọn đường phố. C&ograve;n bạn th&igrave; sao?)</em></p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <p><strong>A:</strong>&nbsp;What do you do on Earth Day?</p> <p><em>(C&aacute;c bạn l&agrave;m g&igrave; v&agrave;o ng&agrave;y Tr&aacute;i Đất?)</em></p> <p><strong>B:</strong>&nbsp;We plant trees and flowers along the neighbour&rsquo;s streets. And you?</p> <p><em>(Ch&uacute;ng t&ocirc;i trồng c&acirc;y v&agrave; hoa dọc theo những con đường nơi ch&uacute;ng t&ocirc;i sống. C&ograve;n mọi người th&igrave; sao?)</em></p> <p><strong>A:</strong>&nbsp;We join a team to clean up the trash on the street and we hang up some bee houses.</p> <p><em>(Ch&uacute;ng t&ocirc;i tham gia một đội dọn r&aacute;c tr&ecirc;n đường phố v&agrave; ch&uacute;ng t&ocirc;i x&acirc;y một v&agrave;i tổ ong.)</em></p> </div> <p><br /><br /></p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài