<p>Communication (trang 129)</p>
Communication
<p><strong>B&agrave;i 1</strong></p> <ol> <li><strong> Listen and read the conversation. Pay attention to the highlighted sentences.&nbsp;</strong></li> </ol> <p><em>(Nghe v&agrave; đọc đoạn hội thoại. Ch&uacute; &yacute; những c&acirc;u được đ&aacute;nh dấu.)</em></p> <p><em>&nbsp;</em></p> <p><strong>Nick:&nbsp;</strong>Great news for us.&nbsp;We'll have school clouds so we won't have to carry lots of books to school.</p> <p><strong>Mi:&nbsp;</strong>Great!</p> <p><strong>Nick:&nbsp;</strong>And I won first prize in the essay contest and got an iPad so I can read books from the school clouds.</p> <p><strong>Mi:&nbsp;</strong>Congratulations!</p> <p><strong>Phương ph&aacute;p giải:</strong></p> <p><strong>Tạm dịch:</strong></p> <p><strong><em>Nick:&nbsp;</em></strong><em>Tin tốt cho ch&uacute;ng ta đ&acirc;y. Ch&uacute;ng ta sẽ c&oacute; lưu trữ đ&aacute;m m&acirc;y của trường n&ecirc;n ch&uacute;ng ta sẽ kh&ocirc;ng phải cầm nhiều s&aacute;ch đến trường.</em></p> <p><strong><em>Mi:&nbsp;</em></strong><em>Tuyệt!</em></p> <p><strong><em>Nick:&nbsp;</em></strong><em>V&agrave; m&igrave;nh đ&atilde; thắng giải nhất trong cuộc thi viết luận v&agrave; c&oacute; một c&aacute;i m&aacute;y t&iacute;nh bảng n&ecirc;n m&igrave;nh c&oacute; để đọc s&aacute;ch từ lưu trữ đ&aacute;m m&acirc;y của trường.</em></p> <p><strong><em>Mi:&nbsp;</em></strong><em>Ch&uacute;c mừng cậu!</em></p> <p><strong>B&agrave;i 2</strong></p> <ol start="2"> <li><strong> Work in pairs. Give news and respond to the news in the following situations.</strong></li> </ol> <p><em>(L&agrave;m việc theo cặp. Đưa tin v&agrave; trả lời tin trong c&aacute;c t&igrave;nh huống sau.)</em></p> <ol> <li>You tell your classmate about the new vending machine at your school.</li> <li>You tell your classmate about a new laptop that your dad gave you on your birthday.</li> </ol> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <ol> <li>You tell your classmate about the new vending machine at your school.</li> </ol> <p><em>(Bạn n&oacute;i với bạn c&ugrave;ng lớp về m&aacute;y b&aacute;n h&agrave;ng tự động ở trường.)</em></p> <p>A: Great news for us. Our school has the new vending machine.</p> <p><em>(Tin tốt cho ch&uacute;ng ta đ&acirc;y. Trường ch&uacute;ng ta c&oacute; m&aacute;y b&aacute;n h&agrave;ng tự động mới.)</em></p> <p>B: Great!</p> <p><em>(Tuyệt!)</em></p> <ol start="2"> <li>You tell your classmate about a new laptop that your dad gave you on your birthday.</li> </ol> <p><em>(Bạn n&oacute;i với bạn c&ugrave;ng lớp về m&aacute;y t&iacute;nh x&aacute;ch tay mới m&agrave; bố bạn tặng bạn trong ng&agrave;y sinh nhật.)</em></p> <p>A: Hi, B. What's up? My dad just gave me a new laptop on my birthday.</p> <p><em>(Ch&agrave;o B. C&oacute; chuyện g&igrave; thế? Bố m&igrave;nh mới tặng m&igrave;nh một c&aacute;i m&aacute;y t&iacute;nh x&aacute;ch tay mới.)</em></p> <p>B: Great. Happy birthday to you, A.</p> <p><em>(Tuyệt. Ch&uacute;ng mừng sinh nhật cậu, A.)</em></p> <p><strong>B&agrave;i 3</strong></p> <ol start="3"> <li><strong> Work in pairs. Read the posts from some students about online learning and complete the table.</strong></li> </ol> <p><em>(L&agrave;m việc theo cặp. Đọc b&agrave;i viết của một số học sinh về học trực tuyến v&agrave; ho&agrave;n th&agrave;nh bảng.)</em></p> <p><strong>Mi:</strong>&nbsp;Our teacher uses Zoom to teach. But some students don't have computers or smartphones. Others complain about the poor connection. I also feel more stressed when learning online.</p> <p><strong>Tom:</strong>&nbsp;Our teacher uses Google Meet for video conferencing. It&rsquo;s quite convenient, and we don't have to get up early. Still, I prefer to study face to face. I want to see my classmates.</p> <p><strong>Phong:</strong>&nbsp;We use Microsoft Teams. I don't like online learning. My eyes get tired. I can&rsquo;t concentrate well. But online learning helps us become more independent.</p> <p><strong>Nick:</strong>&nbsp;We use Zoom to discuss and share ideas. We interact in breakout rooms. It also helps us avoid traffic jams. But I&rsquo;m not happy about the Internet connection at times.&nbsp;</p> <p><strong>Phương ph&aacute;p giải:</strong></p> <p><em><strong>Mi:</strong>&nbsp;Gi&aacute;o vi&ecirc;n của ch&uacute;ng t&ocirc;i d&ugrave;ng Zoom để dạy. Nhưng c&oacute; v&agrave;i học sinh kh&ocirc;ng c&oacute; m&aacute;y t&iacute;nh hay điện thoại th&ocirc;ng minh. Những người kh&aacute;c th&igrave; than phiền về kết nối yếu. M&igrave;nh cũng cảm thấy &aacute;p lực hơn khi học trực tuyến.</em></p> <p><em><strong>Tom:</strong>&nbsp;Gi&aacute;o vi&ecirc;n d&ugrave;ng Google Meet cho việc học trực tuyến. N&oacute; kh&aacute; tiện lợi, v&agrave; ch&uacute;ng ta kh&ocirc;ng cần dậy sớm. Nhưng m&agrave; m&igrave;nh vẫn th&iacute;ch học trực tiếp hơn. M&igrave;nh muốn gặp c&aacute;c bạn c&ugrave;ng lớp.</em></p> <p><em><strong>Phong:</strong>&nbsp;Tụi m&igrave;nh d&ugrave;ng Microsoft Teams. M&igrave;nh kh&ocirc;ng th&iacute;ch học trực tuyến. Mắt m&igrave;nh mỏi. M&igrave;nh kh&ocirc;ng thể tập trung. Nhưng học trực tuyến gi&uacute;p ch&uacute;ng ta học tập độc lập hơn.</em></p> <p><em><strong>Nick:</strong>&nbsp;Tụi m&igrave;nh d&ugrave;ng Zoom để thảo luận v&agrave; chia sẻ &yacute; tưởng. Tụi m&igrave;nh tương t&aacute;c trong c&aacute;c ph&ograve;ng chia nhỏ. N&oacute; cũng gi&uacute;p tụi m&igrave;nh tr&aacute;nh kẹt xe. Nhưng m&igrave;nh nhiều lần kh&ocirc;ng vui với kết nối mạng.</em></p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <table> <tbody> <tr> <td style="font-weight: 400;"> <p>Benefits&nbsp;<em>(Lợi &iacute;ch)</em></p> </td> <td style="font-weight: 400;"> <p>Problems&nbsp;<em>(Vấn đề)</em></p> </td> </tr> <tr> <td style="font-weight: 400;"> <p>1. It&rsquo;s convenient.</p> <p><em>(Thuận tiện)</em></p> <p>2. Don't have to get up early.</p> <p><em>(Kh&ocirc;ng phải dậy sớm.)</em></p> <p>3. Helps us become more independent.</p> <p><em>(Gi&uacute;p ch&uacute;ng ta trở n&ecirc;n độc lập hơn.)</em></p> <p>4. Helps us avoid traffic jams.</p> <p><em>(Tr&aacute;nh kẹt xe.)</em></p> </td> <td style="font-weight: 400;"> <p>1. Some students don&rsquo;t have computers or smartphones.</p> <p><em>(V&agrave;i học sinh kh&ocirc;ng c&oacute; m&aacute;y t&iacute;nh hoặc điện thoại.)</em></p> <p>2. The poor connection / Students feel more streesed.</p> <p><em>(Kết nối yếu/ Học sinh cảm thấy &aacute;p lực hơn.)</em></p> <p>3. The eyes get tired / Students can't concentrate well.</p> <p><em>(Mỏi mắt/ Học sinh kh&ocirc;ng bị tập trung.)</em></p> <p>4. The Internet connection.</p> <p><em>(Kết nối mạng.)</em></p> </td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>B&agrave;i 4</strong></p> <ol start="4"> <li><strong> Work in groups. Talk about a platform you use for your online classes or one you know about. What are the benefits and problems of using it?</strong></li> </ol> <p><em>(L&agrave;m việc nh&oacute;m. N&oacute;i về một&nbsp;nền tảng bạn sử dụng cho trực tuyến của bạn&nbsp;c&aacute;c lớp học hoặc một trong những bạn biết về. Những lợi &iacute;ch l&agrave; g&igrave; v&agrave;&nbsp;vấn đề của việc sử dụng n&oacute;?)</em></p> <p><strong>&nbsp;</strong></p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <p>The flatform:&nbsp;Zoom&nbsp;<em>(Nền tảng: Zoom)&nbsp;</em></p> <p>Benefit: easy to use&nbsp;<em>(Lợi &iacute;ch: dễ sử dụng)&nbsp;</em></p> <p>Problem: chargeable&nbsp;<em>(Vấn đề: c&oacute; t&iacute;nh ph&iacute;)&nbsp;</em></p> <p><strong>B&agrave;i 5</strong></p> <ol start="5"> <li><strong> Report the answers of one of your group members to the class.</strong></li> </ol> <p><em>(B&aacute;o c&aacute;o c&acirc;u trả lời của một trong c&aacute;c th&agrave;nh vi&ecirc;n trong nh&oacute;m của bạn trước lớp.)</em></p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <p>Lan said that her extra class used Zoom. She said that one of it benefits is that it's easy to use. However, one problem reported is that the users have to pay fee to have meetings without the time limitation.&nbsp;</p> <p><em>(Lan n&oacute;i rằng lớp học th&ecirc;m của c&ocirc; ấy học qua Zoom. C&ocirc; ấy n&oacute;i rằng một trong những lợi &iacute;ch của n&oacute; l&agrave; dễ sử dụng. Tuy nhi&ecirc;n, một vấn đề được b&aacute;o c&aacute;o lại ch&iacute;nh l&agrave; người d&ugrave;ng phải trả ph&iacute; để c&oacute; những buổi học kh&ocirc;ng bị giới hạn về thời gian.)&nbsp;</em></p> <p>&nbsp;</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài