<p>A Closer Look 2 (trang 75,76)</p>
<p>A Closer Look 2 (trang 75,76)</p>
<div id="sub-question-1" class="box-question top20"> <p><strong>B&agrave;i 1</strong></p> <p><strong>Grammar &ndash; Complex sentences with adverb clauses of time</strong></p> <p><em>(Ngữ ph&aacute;p &ndash; C&acirc;u phức với mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian)</em></p> <p><strong>1. Read the sentences and write I.C if the underlined clause is an independent clause or D.C if it is a dependent clause.</strong></p> <p><em>(Đọc c&aacute;c c&acirc;u v&agrave; viết I.C nếu mệnh đề được gạch ch&acirc;n l&agrave; mệnh đề độc lập hoặc D.C nếu đ&oacute; l&agrave; mệnh đề phụ thuộc.)</em></p> <p>Example:</p> <p>You must be careful&nbsp;<u>when you cross the street</u>. D.C</p> <p><em>(V&iacute; dụ: Bạn phải cẩn thận khi băng qua đường. -&gt; mệnh đề phụ thuộc)</em></p> <p>1.&nbsp;<u>I'll wait for you here</u>&nbsp;until you get back. ___</p> <p>2. Make sure you lock the door&nbsp;<u>when you go out</u>. ___</p> <p>3.&nbsp;<u>You must get a permit</u>&nbsp;before you build a campfire at a national park. ___</p> <p>4. Dont use too much water&nbsp;<u>while you are having a shower</u>. ___</p> <p>5.&nbsp;<u>As soon as my friends come</u>, we will pick up rubbish on the beach. ___</p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <p>1.&nbsp;<u>I'll wait for you here</u>&nbsp;until you get back. &ndash; I.C</p> <p><em>(M&igrave;nh sẽ đợi ở đ&acirc;y cho đến khi cậu quay lại.)</em></p> <p>2. Make sure you lock the door&nbsp;<u>when you go out</u>. &ndash; D.C</p> <p><em>(Cậu nhớ phải kh&oacute;a cửa khi ra ngo&agrave;i.)</em></p> <p>3.&nbsp;<u>You must get a permit</u>&nbsp;before you build a campfire at a national park. &nbsp;&ndash; I.C</p> <p><em>(Bạn phải được ph&eacute;p trước khi x&acirc;y một lửa trại ở vườn quốc gia.)</em></p> <p>4. Don&rsquo;t use too much water&nbsp;<u>while you are having a shower</u>. &ndash; D.C</p> <p><em>(Đừng x&agrave;i qu&aacute; nhiều nước khi tắm.)</em></p> <p>5.&nbsp;<u>As soon as my friends come</u>, we will pick up rubbish on the beach. &ndash; I.C</p> <p><em>(Khi m&agrave; bạn m&igrave;nh tới th&igrave; ch&uacute;ng ta sẽ nhặt r&aacute;c tr&ecirc;n b&atilde;i biển.)</em></p> </div> <div id="sub-question-2" class="box-question top20"> <p><strong>B&agrave;i 2</strong></p> <p><strong>2. Choose A, B, or C to complete each sentence.</strong></p> <p><em>(Chọn A, B hoặc C để ho&agrave;n th&agrave;nh mỗi c&acirc;u.)</em></p> <p>1. I was not at home _____ he came to see me yesterday.</p> <p>A. when</p> <p>B. until</p> <p>C. as soon as</p> <p>2. We called the forest guard unit _____ we saw the bush fire.</p> <p>A. as soon as</p> <p>B. while</p> <p>C. until</p> <p>3. I went straight to the gym _____ I left home.</p> <p>A. while</p> <p>B. before</p> <p>C. after</p> <p>4.. You can stay with us _____ you find a suitable place to stay.</p> <p>A. as soon as</p> <p>B. before</p> <p>C. until</p> <p>5. We cleaned up everything at the campsite _____ we left.</p> <p>A. until</p> <p>B. before</p> <p>C. while</p> <p><strong>Phương ph&aacute;p giải:</strong></p> <p>when:&nbsp;<em>khi</em></p> <p>until:<em>&nbsp;cho đến khi</em></p> <p>as soon as:&nbsp;<em>ngay khi&nbsp;</em></p> <p>while:&nbsp;<em>trong khi</em></p> <p>before:&nbsp;<em>trước khi</em></p> <p>after:&nbsp;<em>sau khi</em></p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="128"> <p>1. A</p> </td> <td valign="top" width="128"> <p>2. A</p> </td> <td valign="top" width="128"> <p>3. C</p> </td> <td valign="top" width="128"> <p>4. C</p> </td> <td valign="top" width="128"> <p>5. B</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>1. A</strong></p> <p>I was not at home&nbsp;<strong>when</strong>&nbsp;he came to see me yesterday.</p> <p><em>(T&ocirc;i đ&atilde; kh&ocirc;ng c&oacute; ở nh&agrave; khi anh ta đến thăm h&ocirc;m qua.)</em></p> <p><strong>2. A</strong></p> <p>We called the forest guard unit&nbsp;<strong>as soon as</strong>&nbsp;we saw the bush fire.</p> <p><em>(Ch&uacute;ng t&ocirc;i đ&atilde; gọi đội bảo vệ rừng ngay khi ch&uacute;ng t&ocirc;i nh&igrave;n thấy đ&aacute;m ch&aacute;y.)</em></p> <p><strong>3. C</strong></p> <p>I went straight to the gym&nbsp;<strong>after</strong>&nbsp;I left home.</p> <p><em>(T&ocirc;i đi thẳng đến ph&ograve;ng tập sau khi rời nh&agrave;.)</em></p> <p><strong>4. C</strong></p> <p>You can stay with us&nbsp;<strong>until</strong>&nbsp;you find a suitable place to stay.</p> <p><em>(Bạn c&oacute; thể ở đ&acirc;y với ch&uacute;ng t&ocirc;i cho đến khi bạn t&igrave;m được nơi th&iacute;ch hợp để ở.)</em></p> <p><strong>5. B</strong></p> <p>We cleaned up everything at the campsite&nbsp;<strong>before</strong>&nbsp;we left.</p> <p><em>(Ch&uacute;ng t&ocirc;i đ&atilde; dọn dẹp mọi thứ ở nơi cắm trại trước khi rời đi.)</em></p> </div> <div id="sub-question-3" class="box-question top20"> <p><strong>B&agrave;i 3</strong></p> <p><strong>3. Match the clauses in the two columns to form complex sentences.</strong></p> <p><em>(Nối c&aacute;c mệnh đề trong hai cột để tạo th&agrave;nh c&acirc;u phức.)</em></p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top"> <p>1. We will clean up the beach</p> </td> <td valign="top"> <p>a. until he made a successful light bulb.</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top"> <p>2. Don&rsquo;t forget to turn off the lights</p> </td> <td valign="top"> <p>b. as soon as it stops raining.</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top"> <p>3. You have to show your ticket</p> </td> <td valign="top"> <p>c. while I'm cooking the soup?</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top"> <p>4. Can you help me lay the table</p> </td> <td valign="top"> <p>d. before you go out.</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top"> <p>5. Thomas Edison kept trying</p> </td> <td valign="top"> <p>e. when you get on the train.</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <p><strong>1 - b</strong>: We will clean up the beach as soon as it stops raining.</p> <p><em>(Ch&uacute;ng ta sẽ dọn dẹp b&atilde;i biển ngay sau khi trời hết mưa.)</em></p> <p><strong>2 - d</strong>: Don't forget to turn off the light before you go out.</p> <p><em>(Đừng qu&ecirc;n tắt đ&egrave;n trước khi ra ngo&agrave;i.)</em></p> <p><strong>3 - e</strong>: You have to show your ticket when you get on the train.</p> <p><em>(Bạn phải tr&igrave;nh v&eacute; khi l&ecirc;n t&agrave;u.)</em></p> <p><strong>4 - c</strong>: Can you help me lay the table while I'm cooking the soup?</p> <p><em>(Bạn c&oacute; thể gi&uacute;p t&ocirc;i dọn b&agrave;n ăn trong khi t&ocirc;i đang nấu s&uacute;p kh&ocirc;ng?)</em></p> <p><strong>5 - a</strong>: Thomas Edison kept trying until he made a successful light bulb.</p> <p><em>(Thomas Edison tiếp tục thử nghiệm cho đến khi &ocirc;ng ấy l&agrave;m th&agrave;nh c&ocirc;ng b&oacute;ng đ&egrave;n điện.)</em></p> <div><ins class="adsbygoogle bn336x280" data-ad-client="ca-pub-8529835372050931" data-ad-slot="4125703006" data-ad-format="auto" data-adsbygoogle-status="done" data-ad-status="unfilled"> <div id="aswift_0_host" tabindex="0" title="Advertisement" aria-label="Advertisement"><iframe id="aswift_0" src="https://googleads.g.doubleclick.net/pagead/ads?client=ca-pub-8529835372050931&amp;output=html&amp;h=280&amp;slotname=4125703006&amp;adk=1866252823&amp;adf=1636476574&amp;pi=t.ma~as.4125703006&amp;w=336&amp;fwrn=4&amp;fwrnh=100&amp;lmt=1692158239&amp;rafmt=1&amp;format=336x280&amp;url=https%3A%2F%2Floigiaihay.com%2Ftieng-anh-8-unit-7-a-closer-look-2-a141329.html&amp;fwr=0&amp;rpe=1&amp;resp_fmts=3&amp;wgl=1&amp;uach=WyJXaW5kb3dzIiwiMTAuMC4wIiwieDg2IiwiIiwiMTE1LjAuNTc5MC4xNzEiLFtdLDAsbnVsbCwiNjQiLFtbIk5vdC9BKUJyYW5kIiwiOTkuMC4wLjAiXSxbIkdvb2dsZSBDaHJvbWUiLCIxMTUuMC41NzkwLjE3MSJdLFsiQ2hyb21pdW0iLCIxMTUuMC41NzkwLjE3MSJdXSwwXQ..&amp;dt=1692158195358&amp;bpp=5&amp;bdt=975&amp;idt=614&amp;shv=r20230810&amp;mjsv=m202308100101&amp;ptt=9&amp;saldr=aa&amp;abxe=1&amp;cookie=ID%3D34fae224f1f992b8-22d1b73669e200ce%3AT%3D1689823353%3ART%3D1692158197%3AS%3DALNI_MYz199tzhTRBbTzp3Wm1kK8iMzNHQ&amp;gpic=UID%3D00000cd9d9eb2785%3AT%3D1689823353%3ART%3D1692158197%3AS%3DALNI_Maydli0NaJRERs1fV0m1ADvEjNehA&amp;prev_fmts=300x250%2C0x0&amp;nras=1&amp;correlator=1243274423060&amp;frm=20&amp;pv=1&amp;ga_vid=1394899141.1689823353&amp;ga_sid=1692158196&amp;ga_hid=1049135873&amp;ga_fc=1&amp;ga_cid=1795738982.1692081527&amp;u_tz=420&amp;u_his=14&amp;u_h=768&amp;u_w=1024&amp;u_ah=728&amp;u_aw=1024&amp;u_cd=24&amp;u_sd=1&amp;dmc=4&amp;adx=291&amp;ady=5517&amp;biw=1007&amp;bih=619&amp;scr_x=0&amp;scr_y=3105&amp;eid=44759842%2C44759875%2C44759926%2C31076838%2C31077017%2C31077148%2C31067146%2C31067147%2C31067148%2C31068556&amp;oid=2&amp;psts=AOrYGsmhge-bw_For-bXf0n5O9fxnME4bfYcDHl4kWOzn1Fpq7HTbvyRb6H-sq12f9qE5h4opojRnXSxGG4CVA&amp;pvsid=4322324328676142&amp;tmod=1640333919&amp;uas=3&amp;nvt=1&amp;ref=https%3A%2F%2Floigiaihay.com%2Ftieng-anh-8-unit-7-a-closer-look-1-a141322.html&amp;fc=896&amp;brdim=0%2C0%2C0%2C0%2C1024%2C0%2C1024%2C728%2C1024%2C619&amp;vis=1&amp;rsz=%7C%7CopeEbr%7C&amp;abl=CS&amp;pfx=0&amp;fu=128&amp;bc=31&amp;td=1&amp;nt=1&amp;ifi=1&amp;uci=a!1&amp;btvi=1&amp;fsb=1&amp;xpc=iDjgKG5IC8&amp;p=https%3A//loigiaihay.com&amp;dtd=44352" name="aswift_0" width="336" height="0" frameborder="0" marginwidth="0" marginheight="0" scrolling="no" sandbox="allow-forms allow-popups allow-popups-to-escape-sandbox allow-same-origin allow-scripts allow-top-navigation-by-user-activation" data-google-container-id="a!1" data-google-query-id="CLK66tak4IADFQTQfAodYUIMYQ" data-load-complete="true" data-mce-fragment="1"></iframe></div> </ins></div> </div> <div id="sub-question-4" class="box-question top20"> <p><strong>B&agrave;i 4</strong></p> <p><strong>4. Combine each pair of sentences, using the conjunction in brackets.</strong></p> <p><em>(Kết hợp từng cặp c&acirc;u, sử dụng li&ecirc;n từ trong ngoặc.)</em></p> <p>1. l arrive at the station. I will call you right after. (as soon as)</p> <p><em>(T&ocirc;i đến nh&agrave; ga. T&ocirc;i sẽ gọi cho bạn ngay sau đ&oacute;. - ngay khi)</em></p> <p>2. Many Vietnamese women wear conical hats. They work in the field. (when)</p> <p><em>(Nhiều phụ nữ Việt Nam đội n&oacute;n l&aacute;. Họ l&agrave;m việc trong lĩnh vực n&agrave;y. - khi)</em></p> <p>3. My father taught me how to use the computer. Then he bought one for me. (before)</p> <p><em>(Bố t&ocirc;i đ&atilde; dạy t&ocirc;i c&aacute;ch sử dụng m&aacute;y t&iacute;nh. Sau đ&oacute;, bố đ&atilde; mua một c&aacute;i cho t&ocirc;i. - trước khi)</em></p> <p>4. Nick is reading a novel. Jack is reading a cartoon. (while)</p> <p><em>(Nick đang đọc tiểu thuyết. Jack đang đọc một bộ phim hoạt h&igrave;nh. - trong khi)</em></p> <p>5. The tornado hit. There were only a few houses left standing. (After)</p> <p><em>(Cơn lốc xo&aacute;y ập đến. Chỉ c&ograve;n v&agrave;i ng&ocirc;i nh&agrave; đứng vững. - sau đ&oacute;)</em></p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <p>1. I will call you&nbsp;<strong>as soon as</strong>&nbsp;I arrive at the station.</p> <p><em>(T&ocirc;i sẽ gọi cho bạn ngay khi t&ocirc;i đến ga.)</em></p> <p>2. Many Vietnamese women wear conical hats&nbsp;<strong>when</strong>&nbsp;they work in the field.</p> <p><em>(Nhiều người phụ nữ Việt Nam đội n&oacute;n l&aacute; khi họ l&agrave;m việc tr&ecirc;n đồng.)</em></p> <p>3. My father taught me how to use the computer&nbsp;<strong>before</strong>&nbsp;he bought one for me.</p> <p><em>(Bố t&ocirc;i dạy t&ocirc;i c&aacute;ch sử dụng vi t&iacute;nh trước khi mua cho t&ocirc;i một c&aacute;i.)</em></p> <p>4. Nick is reading a novel&nbsp;<strong>while</strong>&nbsp;Jack is reading a cartoon.</p> <p><em>(Nick đang đọc tiểu thuyết trong khi Jack đang đọc truyện tranh.)</em></p> <p>5. There were only a few houses left standing&nbsp;<strong>after</strong>&nbsp;the tornado hit.</p> <p><em>(Chỉ c&ograve;n v&agrave;i ng&ocirc;i nh&agrave; trụ vững sau khi lốc xo&aacute;y cuốn qua.)</em></p> </div> <div id="sub-question-5" class="box-question top20"> <p><strong>B&agrave;i 5</strong></p> <p><strong>5. GAME Matching game. Work in two groups, A and B. Group A write main clauses. Group B write adverb clauses of time.</strong></p> <p><em>(L&agrave;m việc theo hai nh&oacute;m, A v&agrave; B. Nh&oacute;m A viết c&aacute;c mệnh đề ch&iacute;nh. Nh&oacute;m B viết mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian.)</em></p> <p>Do they match? Are there any funny sentences?</p> <p><em>(Ch&uacute;ng hợp nhau kh&ocirc;ng? C&oacute; c&acirc;u n&agrave;o buồn cười kh&ocirc;ng?)</em></p> <p><em><img src="https://img.loigiaihay.com/picture/2023/0613/ex5-look2-u7-ta8-global.png" /></em></p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <p>Don&rsquo;t use the cell phone&nbsp;<strong>while</strong>&nbsp;you are driving.</p> <p><em>(Đừng sử dụng điện thoại di động khi đang l&aacute;i xe.)</em></p> <p><strong>As</strong>&nbsp;I was walking down the street, I saw James driving a Porsche.</p> <p><em>(Khi t&ocirc;i đang đi tr&ecirc;n đường, t&ocirc;i thấy James đang l&aacute;i con xe Porsche.)</em></p> <p>He went to work&nbsp;<strong>after</strong>&nbsp;he fed the cats.</p> <p><em>(Anh ấy đi l&agrave;m sau khi cho m&egrave;o ăn.)</em></p> <p>He went abroad&nbsp;<strong>after</strong>&nbsp;he finished his studies.</p> <p><em>(Anh ấy ra nước ngo&agrave;i sau khi ho&agrave;n th&agrave;nh việc học.)</em></p> <p>Bring me some water&nbsp;<strong>before</strong>&nbsp;you go.</p> <p><em>(Đem cho t&ocirc;i &iacute;t nước trước khi cậu đi.)</em></p> <p>They were told to wait&nbsp;<strong>till</strong>&nbsp;the signal was given.</p> <p><em>(Họ được n&oacute;i l&agrave; đợi đến khi t&iacute;n hiệu được đưa ra.)</em></p> <p>I will wait here&nbsp;<strong>until</strong>&nbsp;you arrive.</p> <p><em>(T&ocirc;i sẽ chờ ở đ&acirc;y cho đến khi bạn đến.)</em></p> <p><strong>As soon as</strong>&nbsp;he heard the news, he called me.</p> <p><em>(Anh ấy gọi cho t&ocirc;i ngay khi nghe được tin.)</em></p> <p>Just&nbsp;<strong>as</strong>&nbsp;he entered the room the clock struck.</p> <p><em>(Đồng hồ k&ecirc;u ngay khi cậu ta vừa bước v&agrave;o ph&ograve;ng.)</em></p> </div> <p>&nbsp;</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài