A Closer Look 2 (trang 107, 108)
<h3 data-v-5af8f31c=""><span data-v-5af8f31c="">A Closer Look 2 (trang 107, 108)</span></h3>
<div id="sub-question-1" class="box-question top20"> <p><strong>B&agrave;i 1</strong></p> <p><strong>1. Complete the sentences with at, in, in front of, on, opposite, or under.</strong></p> <p><em>(Ho&agrave;n th&agrave;nh c&aacute;c c&acirc;u với at, in, in front of, on, opposite, hoặc under.)</em></p> <p>1. Lily&rsquo;s house is _____ the end of this street.</p> <p>2. Players always sit _____ each other in a chess game.</p> <p>3. She looked _____ the table and finally found her smartwatch.</p> <p>4. Don't walk _____ the street. Walk _____ the pavement.</p> <p>5. Ann stood _____ me in a line to get on the bus.</p> <p><strong>Phương ph&aacute;p giải:</strong></p> <p>at the end (of something): cuối c&ugrave;ng của c&aacute;i g&igrave;&nbsp;</p> <p>in: b&ecirc;n trong&nbsp;</p> <p>in front of: ở ph&iacute;a trước&nbsp;</p> <p>on: ở tr&ecirc;n (chỉ tiếp x&uacute;c bề mặt)&nbsp;</p> <p>opposite: đối diện&nbsp;</p> <p>under: b&ecirc;n dưới&nbsp;</p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <p><img src="https://img.loigiaihay.com/picture/2023/0626/screenshot-2023-06-26-231748.png" /></p> <p>1. Lily&rsquo;s house is&nbsp;<strong>at</strong>&nbsp;the end of this street.</p> <p><em>(Nh&agrave; Lily ở ph&iacute;a cuối con đường.)</em></p> <p>2. Players always sit&nbsp;<strong>opposite</strong>&nbsp;each other in a chess game.</p> <p><em>(Người chơi lu&ocirc;n ngồi đối diện nhau trong một v&aacute;n cờ vua.)</em></p> <p>3. She looked&nbsp;<strong>under</strong>&nbsp;the table and finally found her smartwatch.</p> <p><em>(C&ocirc; ấy t&igrave;m kiếm b&ecirc;n dưới c&aacute;i b&agrave;n v&agrave; cuối c&ugrave;ng cũng t&igrave;m ra đồng hồ th&ocirc;ng minh.)</em></p> <p>4. Don't walk&nbsp;<strong>on&nbsp;</strong>the street. Walk&nbsp;<strong>on&nbsp;</strong>the pavement.</p> <p><em>(Đừng đi tr&ecirc;n đường. H&atilde;y đi tr&ecirc;n vỉa h&egrave;.)</em></p> <p>5. Ann stood&nbsp;<strong>in front of</strong>&nbsp;me in a line to get on the bus.</p> <p><em>(Ann đứng trước m&igrave;nh trong một h&agrave;ng để l&ecirc;n xe bu&yacute;t.)</em></p> </div> <div id="sub-question-2" class="box-question top20"> <p><strong>B&agrave;i 2</strong></p> <p><strong>2. Circle the correct preposition in each sentence.</strong></p> <p><em>(Khoanh tr&ograve;n giới từ đ&uacute;ng trong mỗi c&acirc;u.)</em></p> <p>1. Let's get ready&nbsp;<strong>by / on / for&nbsp;</strong>10 a.m. We are meeting Dr Saito at 10:15.</p> <p>2. The first camera phone appeared&nbsp;<strong>on / at / in</strong>&nbsp;May 1999 in Japan.</p> <p>3. We will be away&nbsp;<strong>on / for / by</strong>&nbsp;two weeks.</p> <p>4. In the UK, supermarkets always close early&nbsp;<strong>in / by / on</strong>&nbsp;Sundays.</p> <p>5. I think language barriers will disappear&nbsp;<strong>in / for / by</strong>&nbsp;30 years.</p> <p><strong>Phương ph&aacute;p giải:</strong></p> <p>By + thời gian: trước l&uacute;c, cho đến l&uacute;c&nbsp;</p> <p>in + th&aacute;ng, năm&nbsp;</p> <p>for + khoảng thời gian: k&eacute;o d&agrave;i trong v&ograve;ng bao l&acirc;u&nbsp;</p> <p>in + khoảng thời gian: trong v&ograve;ng bao l&acirc;u</p> <p>on + thứ, ng&agrave;y cụ thể&nbsp;</p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <p><img src="https://img.loigiaihay.com/picture/2023/0626/screenshot-2023-06-26-231901.png" /></p> <p>1. Let's get ready&nbsp;<strong>by&nbsp;</strong>10 a.m. We are meeting Dr Saito at 10:15.</p> <p><em>(H&atilde;y sẵn s&agrave;ng l&uacute;c 10 giờ nh&eacute;. Ch&uacute;ng ta sẽ gặp B&aacute;c sĩ Saito v&agrave;o 10 giờ 15.)</em></p> <p>2. The first camera phone appeared&nbsp;<strong>in</strong>&nbsp;May 1999 in Japan.</p> <p><em>(M&aacute;y ảnh điện thoại đầu ti&ecirc;n xuất hiện ở Nhật v&agrave;o th&aacute;ng 5 năm 1999.)</em></p> <p>3. We will be away&nbsp;<strong>for</strong>&nbsp;two weeks.</p> <p><em>(Ch&uacute;ng t&ocirc;i sẽ đi vắng trong 2 tuần.)</em></p> <p>4. In the UK, supermarkets always close early&nbsp;<strong>on</strong>&nbsp;Sundays.</p> <p><em>(Ở Anh th&igrave; c&aacute;c si&ecirc;u thị lu&ocirc;n đ&oacute;ng cửa sớm v&agrave;o ng&agrave;y c&aacute;c ng&agrave;y chủ nhật.)</em></p> <p>5. I think language barriers will disappear&nbsp;<strong>in&nbsp;</strong>30 years.</p> <p><em>(M&igrave;nh nghĩ rằng r&agrave;o cản ng&ocirc;n ngữ sẽ biến mất trong v&ograve;ng 30 năm tới.)</em></p> </div> <div id="sub-question-3" class="box-question top20"> <p><strong>B&agrave;i 3</strong></p> <p><strong>3. Complete the text with the prepositions from the box. Use each preposition only ONCE.</strong></p> <p><em>(Ho&agrave;n th&agrave;nh văn bản với c&aacute;c giới từ từ hộp. Chỉ sử dụng mỗi giới từ MỘT LẦN.)</em></p> <p><em>in&nbsp; &nbsp; &nbsp;on&nbsp; &nbsp; &nbsp;at&nbsp; &nbsp; &nbsp;for&nbsp; &nbsp; &nbsp;by</em></p> <p>I think smartphones will change a lot (1) _____ the near future. They will be much thinner. (2) _______ 2035, we might be able to roll a phone like a sheet of paper. They will become much smarter, too. They will be able to charge their battery automatically when we are (3) _______ home. They might check the latest news (4) _______ the Internet. We won't have to wait (5) _______ a long time for these super smartphones.</p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <p><img src="https://img.loigiaihay.com/picture/2023/0626/screenshot-2023-06-26-232004.png" /></p> <p>I think smartphones will change a lot&nbsp;<strong>in</strong>&nbsp;the near future. They will be much thinner.&nbsp;<strong>By</strong>&nbsp;2035, we might be able to roll a phone like a sheet of paper. They will become much smarter, too. They will be able to charge their battery automatically when we are&nbsp;<strong>at</strong>&nbsp;home. They might check the latest news&nbsp;<strong>on</strong>&nbsp;the Internet. We won't have to wait&nbsp;<strong>for</strong>&nbsp;a long time for these super smartphones.</p> <p><strong><em>Tạm dịch:</em></strong></p> <p><em>T&ocirc;i nghĩ l&agrave; điện thoại th&ocirc;ng minh sẽ thay đổi rất nhiều trong tương lai gần. V&agrave;o năm 2035, ch&uacute;ng ta sẽ c&oacute; thể cuộn một điện thoại lại như một tờ giấy. Ch&uacute;ng cũng sẽ trở n&ecirc;n th&ocirc;ng minh hơn nữa. Ch&uacute;ng c&oacute; thể tự sạc pin tự động khi ch&uacute;ng ta ở nh&agrave;. Ch&uacute;ng c&oacute; thể sẽ cập nhật được những th&ocirc;ng tin mới nhất tr&ecirc;n mạng. Ch&uacute;ng ta kh&ocirc;ng c&ograve;n phải đợi l&acirc;u cho những chiếc điện thoại si&ecirc;u th&ocirc;ng minh n&agrave;y.</em></p> <div><ins class="adsbygoogle bn336x280" data-ad-client="ca-pub-8529835372050931" data-ad-slot="4125703006" data-ad-format="auto" data-adsbygoogle-status="done" data-ad-status="filled"> <div id="aswift_0_host" tabindex="0" title="Advertisement" aria-label="Advertisement"></div> </ins></div> </div> <div id="sub-question-4" class="box-question top20"> <p><strong>B&agrave;i 4</strong></p> <p><strong>4. Work in pairs. Tell each other whether you agree or disagree with the following ideas.</strong></p> <p><em>(L&agrave;m việc theo cặp. N&oacute;i cho nhau biết bạn đồng &yacute; hay kh&ocirc;ng đồng &yacute; với những &yacute; kiến sau)</em></p> <p>1. We should not use our smartphones for more than a few hours every day.</p> <p><em>(Ch&uacute;ng ta kh&ocirc;ng n&ecirc;n d&ugrave;ng điện thoại th&ocirc;ng minh nhiều hơn v&agrave;i giờ mỗi ng&agrave;y.)</em></p> <p>2. By 2050, the way people communicate with each other will be different from now.</p> <p><em>(Cho đến 2050, c&aacute;ch m&agrave; con người giao tiếp với nhau sẽ kh&aacute;c so với hiện tại.)&nbsp;</em></p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <p>1. I agree with this idea. Smartphones are bad for your eyes. If you spend too much time looking at the phone screen for a long time, you will be short-sighted. Also, smart phones has an negative effect on your health. You can&rsquo;t fall asleep if you use a smartphone before you go to bed.</p> <p><em>(T&ocirc;i đồng &yacute; với &yacute; kiến n&agrave;y. Điện thoại th&ocirc;ng minh c&oacute; hại cho mắt. Nếu bạn nh&igrave;n v&agrave;o m&agrave;n h&igrave;nh qu&aacute; l&acirc;u trong một thời gian d&agrave;i th&igrave; bạn sẽ bị cận thị. Điện thoại th&ocirc;ng minh cũng g&acirc;y hại cho sức khỏe nữa. Bạn sẽ kh&ocirc;ng thể ngủ nếu bạn sử dụng điện thoại th&ocirc;ng minh trước khi đi ngủ.)</em></p> <p>2. I agree with this idea. In the future, we no longer need to visit a relative or friend to get updates. Alternatively, we can let them know our updates instantly. For many years ago, we have to travel for a long time to meet them, but in the future, we can meet our friends and relatives using video calls. Moreover, we can make so many friends via chatting or social networking.</p> <p><em>(T&ocirc;i đồng &yacute; với &yacute; kiến n&agrave;y. Trong tương lai, ch&uacute;ng ta kh&ocirc;ng cần đến thăm họ h&agrave;ng hay bạn b&egrave; để c&oacute; thể biết được t&igrave;nh h&igrave;nh của họ. Thay v&agrave;o đ&oacute;, ch&uacute;ng ta c&oacute; thể cho họ biết t&igrave;nh h&igrave;nh của ch&uacute;ng ta ngay lập tức. Rất nhiều năm trước th&igrave; ch&uacute;ng ta phải đi lại rất nhiều th&igrave; mới thăm được họ, nhưng trong tương lai ta c&oacute; thể gặp họ h&agrave;ng v&agrave; bạn b&egrave; th&ocirc;ng qua cuộc gọi video. Hơn nữa, ch&uacute;ng ta c&oacute; thể kết giao với nhiều người bạn mới th&ocirc;ng qua nhắn tin v&agrave; mạng x&atilde; hội.)</em></p> </div> <div id="sub-question-5" class="box-question top20"> <p><strong>B&agrave;i 5</strong></p> <p><strong>5. Complete the second sentence so that it has the same meaning as the first sentence.</strong></p> <p><em>(Ho&agrave;n th&agrave;nh c&acirc;u thứ hai sao cho nghĩa giống với c&acirc;u thứ nhất.)</em></p> <p>1. Jack is one of her cousins.</p> <p>Jack is a ____________________.</p> <p>2. Is this one of his tablets?</p> <p>Is this a _____________________?</p> <p>3. CanI borrow a pencil of yours?</p> <p>Can l borrow ___________________?</p> <p>4. You look like Nick and Peter. Are you one of their relatives?</p> <p>You look like Nick and Peter. Are you a ___________________?</p> <p>5. Last year, two of our classmates won scholarships to the US.</p> <p>Last year, __________________________ won scholarships to the US.</p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <p>1.</p> <p>Jack is one of her cousins.</p> <p><em>(Jack l&agrave; một trong những người anh họ của c&ocirc; ấy.)</em></p> <p>Jack is a cousin of hers.&nbsp;</p> <p><em>(Jack l&agrave; một người anh họ của c&ocirc; ấy.)</em></p> <p>2.</p> <p>Is this one of his tablets?</p> <p><em>(Đ&acirc;y c&oacute; phải l&agrave; một trong những c&aacute;i m&aacute;y t&iacute;nh bảng của anh ấy kh&ocirc;ng?)</em></p> <p>Is this a tablet of his?&nbsp;</p> <p><em>(Đ&acirc;y c&oacute; phải l&agrave; m&aacute;y t&iacute;nh bảng của anh ấy kh&ocirc;ng?)</em></p> <p>3.</p> <p>Can I borrow a pencil of yours?</p> <p><em>(M&igrave;nh c&oacute; thể mượn một c&aacute;i b&uacute;t ch&igrave; của bạn được kh&ocirc;ng?)&nbsp;</em></p> <p>Can I borrow one of your pencils?</p> <p><em>(M&igrave;nh c&oacute; thể mượn một trong những c&acirc;y b&uacute;t ch&igrave; của bạn kh&ocirc;ng?)</em></p> <p>4.</p> <p>You look like Nick and Peter. Are you one of their relatives?</p> <p><em>(Anh tr&ocirc;ng giống Nick v&agrave; Peter thế. Anh l&agrave; một trong những người họ h&agrave;ng của họ phải kh&ocirc;ng?)</em></p> <p>&nbsp;</p> <p>You look like Nick and Peter. Are you a relative of theirs?</p> <p><em>(Anh tr&ocirc;ng giống Nick v&agrave; Peter thế. Anh c&oacute; phải l&agrave; họ h&agrave;ng của họ kh&ocirc;ng?)</em></p> <p>5.&nbsp;</p> <p>Last year, two of our classmates won scholarships to the US.&nbsp;</p> <p><em>(Năm ngo&aacute;i, hai trong những người bạn c&ugrave;ng lớp m&igrave;nh gi&agrave;nh được học bổng đi Mỹ.)</em></p> <p>Last year, two classmates of ours won scholarships to the US.</p> <p><em>(Năm ngo&aacute;i hai người bạn c&ugrave;ng lớp m&igrave;nh gi&agrave;nh được học bổng đi Mỹ.)</em></p> </div> <p>&nbsp;</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài