<p>A Closer Look 1 (trang 52, 53)</p>
<p>A Closer Look 1 (trang 52, 53)</p>
<div id="sub-question-1" class="box-question top20">
<p><strong>Bài 1</strong></p>
<p><strong>Vocabulary</strong></p>
<p><strong>1. Write a phrase from the box under each picture.</strong></p>
<p><em>(Viết một cụm từ từ hộp dưới mỗi hình ảnh.)</em></p>
<table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="697">
<p>wedding ceremony whale worship food offerings family reunion martial arts festival goers</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><img src="https://img.loigiaihay.com/picture/2023/0424/ex1-look1-u5-ta8-global.png" /></p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<p>1. family reunion: <em>cuộc đoàn tụ gia đình</em> </p>
<p>2. wedding ceremony: <em>lễ cưới</em></p>
<p>3. food offerings: <em>mâm cúng</em></p>
<p>4. whale worship: <em>tục thờ cá ông </em></p>
<p>5. martial arts: <em>võ thuật</em> </p>
<p>6. festival goers: <em>người đi trẩy hội</em></p>
</div>
<div id="sub-question-2" class="box-question top20">
<p><strong>Bài 2</strong></p>
<p><strong>2. Complete each sentence with the correct option A, B, or C.</strong></p>
<p><em>(Hoàn thành mỗi câu với lựa chọn đúng A, B hoặc C.)</em></p>
<p>1. We have a tradition of holding a family _____ on the first day of Tet.</p>
<p>A. reunion </p>
<p>B. work </p>
<p>C. meal</p>
<p>2. It’s a tradition for shops to have a lion dance performance at their opening _____.</p>
<p>A. worship </p>
<p>B. celebration </p>
<p>C. ceremony</p>
<p>3. The tradition of _____ whales is popular in Vietnamese coastal villages.</p>
<p>A. admiring </p>
<p>B. worshipping </p>
<p>C. praying</p>
<p>4. She broke with family tradition by not practicing _____.</p>
<p>A. acrobat </p>
<p>B. martial arts </p>
<p>C. offering</p>
<p>5. Traditionally, the Vietnamese prepare _____ to worship their ancestors during Tet.</p>
<p>A. offerings </p>
<p>B. decoration </p>
<p>C. worshipping</p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="142">
<p>1. A</p>
</td>
<td valign="top" width="142">
<p>2. C</p>
</td>
<td valign="top" width="142">
<p>3. B</p>
</td>
<td valign="top" width="142">
<p>4. B</p>
</td>
<td valign="top" width="142">
<p>5. A</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>1. A</strong></p>
<p>We have a tradition of holding a family <strong>reunion</strong> on the first day of Tet.</p>
<p><em>(Chúng tôi có truyền thống tổ chức một buổi đoàn tụ gia đình vào ngày đầu tiên của Tết Nguyên Đán.)</em></p>
<p><strong>2. C</strong></p>
<p>It’s a tradition for shops to have a lion dance performance at their opening <strong>ceremony</strong>.</p>
<p><em>(Đó là truyền thống của các cửa hàng có một bài múa lân lúc khai trường cửa hàng.)</em></p>
<p><strong>3. B</strong></p>
<p>The tradition of <strong>worshipping</strong> whales is popular in Vietnamese coastal villages.</p>
<p><em>(Tục thờ cá Ông phổ biến ở các làng biển Việt Nam.)</em></p>
<p><strong>4. B</strong></p>
<p>She broke with family tradition by not practicing <strong>martial arts</strong>.</p>
<p><em>(Cô ấy đã phá vỡ truyền thống gia đình bằng cách không luyện tập võ thuật.)</em></p>
<p><strong>5. A</strong></p>
<p>Traditionally, the Vietnamese prepare <strong>offerings</strong> to worship their ancestors during Tet.</p>
<p><em>(Theo truyền thống thì người Việt Nam chuẩn bị đồ cúng để cầu nguyên cho với tổ tiên trong dịp Tết.)</em></p>
</div>
<div id="sub-question-3" class="box-question top20">
<p><strong>Bài 3</strong></p>
<p><strong>3. Complete the sentences with the words from the box.</strong></p>
<p><em>(Hoàn thành các câu với các từ trong hộp.)</em></p>
<table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="697">
<p>custom practise keep break traditionally</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p>1. This year, we will _____ with tradition and go on holiday instead of staying at home during Tet.</p>
<p>2. _____ children in the US go from house to house to ask for sweets on Halloween.</p>
<p>3. Holding a party to wish our grandparents longevity is one of the customs we _____ at Tet.</p>
<p>4. Organising a folk song club is one way for us to _____ our traditions alive.</p>
<p>5. It's becoming a _____ for young people to celebrate New Years in addition to Tet.</p>
<p><strong>Phương pháp giải:</strong></p>
<p>- custom (n): phong tục</p>
<p>- practise (v): thực hành</p>
<p>- keep (v): giữ gìn</p>
<p>- break (v): làm vỡ</p>
<p>- traditionally (adv): theo truyền thống</p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="142">
<p>1. break</p>
</td>
<td valign="top" width="142">
<p>2. traditionally</p>
</td>
<td valign="top" width="142">
<p>3. practise</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="142">
<p>4. keep</p>
</td>
<td colspan="2" valign="top" width="285">
<p>5. custom</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p>1. This year, we will <strong>break</strong> with tradition and go on holiday instead of staying at home during Tet.</p>
<p><em>(Năm nay, chúng ta sẽ phá vỡ truyền thống một lần và đi du lịch thay vì ở nhà trong dịp Tết.)</em></p>
<p>2. <strong>Traditionally</strong>, children in the US go from house to house to ask for sweets on Halloween.</p>
<p><em>(Theo truyền thống thì vào ngày Halloween, trẻ em Mỹ sẽ đi khắp các ngôi nhà để xin kẹo ngọt.)</em></p>
<p>3. Holding a party to wish our grandparents longevity is one of the customs we <strong>practise </strong>at Tet.</p>
<p><em>(Tổ chức một bữa tiệc để chúc ông bà sống lâu là một phong tục chúng ta thực hiện vào ngày Tết.)</em></p>
<p>4. Organising a folk song club is one way for us to <strong>keep </strong>our traditions alive.</p>
<p><em>(Tổ chức một câu lạc bộ dân ca là một cách để giữ cho truyền thống sống mãi.)</em></p>
<p>5. It's becoming a <strong>custom</strong> for young people to celebrate New Years in addition to Tet.</p>
<p><em>(Việc người trẻ ăn mừng Tết Dương Lịch và cả Tết Nguyên Đán đã trở thành phong tục.)</em></p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<p>Đang cập nhật!</p>
</div>
<div id="sub-question-4" class="box-question top20">
<p><strong>Bài 4</strong></p>
<p><strong>4. Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /n/ and /ŋ/. </strong></p>
<p><em>(Lắng nghe và lặp lại các từ. Hãy chú ý đến các âm /n/ và /ŋ/)</em></p>
<p><em><audio src="https://img.loigiaihay.com/picture/2023/0803/track-27.mp3" preload="none" controls="controls" data-mce-fragment="1"></audio><br /></em></p>
<table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="364">
<p align="center"><strong>/n/</strong></p>
</td>
<td valign="top" width="378">
<p align="center"><strong>/ŋ/</strong></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="364">
<p>thi<strong>n</strong> /θɪ<strong>n</strong>/: <em>gầy</em></p>
</td>
<td valign="top" width="378">
<p>thi<strong>n</strong>g /θɪ<strong>ŋ</strong>k/: <em>nghỉ</em></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="364">
<p>la<strong>n</strong>d /læ<strong>n</strong>d/: <em>vùng đất</em></p>
</td>
<td valign="top" width="378">
<p>tha<strong>n</strong>k /θæ<strong>ŋ</strong>k/: <em>cảm ơn</em></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="364">
<p>ceremo<strong>n</strong>y /ˈser.ɪ.mə.<strong>n</strong>i/: <em>nghi lễ, lễ bái</em></p>
</td>
<td valign="top" width="378">
<p>si<strong>n</strong>gle /ˈsɪ<strong>ŋ</strong>ɡl/: <em>độc thân</em></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="364">
<p>lo<strong>n</strong>gevity /lɒ<strong>n</strong>ˈdʒev.ə.ti/: <em>sự trường thọ</em></p>
</td>
<td valign="top" width="378">
<p>la<strong>n</strong>guage /ˈlæ<strong>ŋ</strong>ɡwɪdʒ/: <em>ngôn ngữ</em></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="364">
<p>traditio<strong>n</strong> /trəˈdɪʃ<strong>n</strong>/: <em>truyền thống</em></p>
</td>
<td valign="top" width="378">
<p>offeri<strong>n</strong>g /ˈɒfərɪ<strong>ŋ</strong>/: <em>đồ cúng</em></p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
</div>
<div id="sub-question-5" class="box-question top20">
<p><strong>Bài 5</strong></p>
<p><strong>5. Listen and practise the sentences. Underline the words with the sound /n/ and circle the words with the sound /ŋ/.</strong></p>
<p><em>(Nghe và thực hành các câu. Gạch dưới những từ có âm /n/ và khoanh tròn những từ có âm /ŋ/)</em></p>
<p><em><audio src="https://img.loigiaihay.com/picture/2023/0803/track-28.mp3" preload="none" controls="controls" data-mce-fragment="1"></audio><br /></em></p>
<p>1. Mary wore a pink dress last night.</p>
<p><em>(Mary mặc một chiếc váy hồng tối qua.)</em></p>
<p>2. I think we should buy this ornamental tree.</p>
<p><em>(Tôi nghĩ chúng ta nên mua cây trang trí này.)</em></p>
<p>3. He thanked the host for the enjoyable party.</p>
<p><em>(Anh ta cảm ơn gia chủ về bữa tiệc thú vị.)</em></p>
<p>4. My mum made the spring rolls for the longevity party.</p>
<p><em>(Mẹ tôi làm chả giò cho bữa tiệc mừng thọ.)</em></p>
<p>5. I will bring some food to the party on Saturday.</p>
<p><em>(Tôi sẽ đem một ít đồ ăn đến bữa tiệc tối thứ 7.)</em></p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<p>1. Mary wore a pink dress last <u>night</u>.</p>
<p>pi<strong>n</strong>k /pɪ<strong>ŋ</strong>k/</p>
<p><strong>n</strong>ight /<strong>n</strong>aɪt/</p>
<p>2. I think we should buy this <u>ornamental </u>tree.</p>
<p>thi<strong>n</strong>k /θɪ<strong>ŋ</strong>k/</p>
<p>or<strong>n</strong>ame<strong>n</strong>tal /ˌɔː<strong>n</strong>əˈme<strong>n</strong>tl/</p>
<p>3. He thanked the host for the <u>enjoyable </u>party.</p>
<p>tha<strong>n</strong>k /θæ<strong>ŋ</strong>k/</p>
<p>e<strong>n</strong>joyable /ɪ<strong>n</strong>ˈdʒɔɪəbl/</p>
<p>4. My mum made the spring rolls for the <u>longevity</u> party.</p>
<p>spri<strong>n</strong>g /sprɪ<strong>ŋ</strong>/</p>
<p>lo<strong>n</strong>gevity /lɒ<strong>n</strong>ˈdʒevəti/</p>
<p>5. I will bring some food to the party <u>on</u> Saturday.</p>
<p>bri<strong>n</strong>g /brɪ<strong>ŋ</strong>/</p>
<p>o<strong>n</strong> /ɒ<strong>n</strong>/</p>
</div>
<p> </p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài