<p>A Closer Look 1 (trang 42)</p>
<p>A Closer Look 1 (trang 42)</p>
<div id="sub-question-1" class="box-question top20">
<p><strong>Bài 1</strong></p>
<p><strong>Vocabulary</strong></p>
<p><strong>1. Write a word or phrase from the box under each picture.</strong></p>
<p><em>(Viết một từ hoặc cụm từ từ hộp dưới mỗi hình ảnh.)</em></p>
<table border="0" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="237">
<p>Rong house </p>
</td>
<td valign="top" width="237">
<p>bamboo flute</p>
</td>
<td valign="top" width="237">
<p>gong</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="237">
<p>terraced fields</p>
</td>
<td valign="top" width="237">
<p>weaving </p>
</td>
<td valign="top" width="237">
<p>wooden statue</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><img src="https://img.loigiaihay.com/picture/2023/0424/ex1-look1-u4-ta8-global.png" /></p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<p>1. wooden statue: <em>tượng gỗ </em></p>
<p>2. Rong house: <em>nhà Rông</em> </p>
<p>3. weaving: <em>dệt</em> </p>
<p>4. bamboo flute: <em>sáo trúc </em></p>
<p>5. gong: <em>cồng chiêng</em></p>
<p>6. terraced field: <em>ruộng bậc thang</em></p>
</div>
<div id="sub-question-2" class="box-question top20">
<p><strong>Bài 2</strong></p>
<p><strong>2. Match the words and phrases with their meanings.</strong></p>
<p><em>(Nối các từ và cụm từ với ý nghĩa của chúng.)</em></p>
<table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="166">
<p>1. minority group</p>
</td>
<td valign="top" width="548">
<p>a. the animals we keep on a farm like cows and sheep</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="166">
<p>2. livestock</p>
</td>
<td valign="top" width="548">
<p>b. a large room for community activities</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="166">
<p>3. gardening</p>
</td>
<td valign="top" width="548">
<p>c. a group smaller in size than other groups in the same country</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="166">
<p>4. gong</p>
</td>
<td valign="top" width="548">
<p>d. a traditional musical instrument</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="166">
<p>5. communal house</p>
</td>
<td valign="top" width="548">
<p>e. work like growing, watering, weeding, and harvesting</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="142">
<p>1. c</p>
</td>
<td valign="top" width="142">
<p>2. a</p>
</td>
<td valign="top" width="142">
<p>3. e</p>
</td>
<td valign="top" width="142">
<p>4. d</p>
</td>
<td valign="top" width="142">
<p>5. b</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>1 - c</strong>: Minority group - A group smaller in size than other groups in the same country.</p>
<p><em>(dân tộc thiểu số - dân tộc có số dân nhỏ hơn những dân tộc khác trong cùng một đất nước.)</em></p>
<p><strong>2 - a</strong>: livestock - the animals we keep on a farm like cows and sheep</p>
<p><em>(gia súc – động vật mà chúng ta chăn nuôi trên trang trại như bò và cừu)</em></p>
<p><strong>3 - e</strong>: gardening - work like growing, watering, weeding, and harvesting</p>
<p><em>(làm vườn – công việc như trồng trọt, tưới nước, nhổ cỏ và thu hoạch)</em></p>
<p><strong>4 - d</strong>: gong - a traditional musical instrument</p>
<p><em>(cồng chiêng – một nhạc cụ truyền thống)</em></p>
<p><strong>5 - b</strong>: communal house - a large room for community activities</p>
<p><em>(nhà rông/ đình làng - một nơi rộng lớn cho những hoạt động cộng đồng)</em></p>
</div>
<div id="sub-question-3" class="box-question top20">
<p><strong>Bài 3</strong></p>
<p><strong>3. Complete the sentences with the words and phrases from the box.</strong></p>
<p><em>(Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ trong hộp.)</em></p>
<table border="0" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="237">
<p>communal house </p>
</td>
<td valign="top" width="237">
<p>raise</p>
</td>
<td valign="top" width="237">
<p>unique features </p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="237">
<p>weave</p>
</td>
<td valign="top" width="237">
<p>minority group </p>
</td>
<td valign="top" width="237">
<p>livestock</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p>1. It’s interesting to learn about the _____ of an ethnic group's traditional culture.</p>
<p>2. Most mountain girls know how to _____ clothing.</p>
<p>3. The Cham in Ninh Thuan _____ sheep and cows.</p>
<p>4. A _____ is for community meetings and events.</p>
<p>5. There are fewer Nung than Kinh, so they are an ethnic _____.</p>
<p>6. Children in both the lowlands and highlands help raise their family’s _____.</p>
<p><strong>Phương pháp giải:</strong></p>
<p>communal house: <em>nhà văn hóa</em></p>
<p>raise (v): <em>chăn nuôi</em></p>
<p>unique features (np): <em>đặc điểm độc đáo</em></p>
<p>weave (v): <em>dệt</em></p>
<p>minority group (np): <em>nhóm dân tộc thiểu số</em></p>
<p>livestock (n): <em>gia súc</em></p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="187">
<p>1. unique features</p>
</td>
<td valign="top" width="170">
<p>2. weaving</p>
</td>
<td valign="top" width="151">
<p>3. raise</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="187">
<p>4. communal house</p>
</td>
<td valign="top" width="170">
<p>5. minority group</p>
</td>
<td valign="top" width="151">
<p>5. livestock</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p>1. It’s interesting to learn about the <strong>unique features</strong> of an ethnic group's traditional culture.</p>
<p><em>(Thật thú vị khi học về những nét độc đáo trong văn hóa truyền thống của một dân tộc.)</em></p>
<p>2. Most mountain girls know how to <strong>weaving</strong> clothing.</p>
<p><em>(Hầu hết những cô gái ở miền núi đều biết dệt vải.)</em></p>
<p>3. The Cham in Ninh Thuan <strong>raise</strong> sheep and cows.</p>
<p><em>(Người Chăm ở Ninh Thuận nuôi cừu và bò sữa.)</em></p>
<p>4. A <strong>communal house</strong> is for community meetings and events.</p>
<p><em>(Một ngôi nhà rông hoặc đình làng là nơi diễn ra những cuộc gặp mặt hay sự kiện trong cộng đồng.)</em></p>
<p>5. There are fewer Nung than Kinh, so they are an ethnic <strong>minority group.</strong></p>
<p><em>(Có ít người Nùng hơn người Kinh nên họ là một dân tộc thiểu số.)</em></p>
<p>6. Children in both the lowlands and highlands help raise their family’s <strong>livestock</strong>.</p>
<p><em>(Trẻ em ở miền núi hay đồng bằng đều giúp gia đình chăn nuôi gia súc.)</em></p>
<div><ins class="adsbygoogle bn336x280" data-ad-client="ca-pub-8529835372050931" data-ad-slot="4125703006" data-ad-format="auto" data-adsbygoogle-status="done" data-ad-status="filled">
<div id="aswift_0_host" tabindex="0" title="Advertisement" aria-label="Advertisement"></div>
</ins></div>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<p>Đang cập nhật!</p>
</div>
<div id="sub-question-4" class="box-question top20">
<p><strong>Bài 4</strong></p>
<p><strong>Pronunciation</strong></p>
<p><strong>/k/ and /g/</strong></p>
<p><strong>4. Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /k/ and /g/.</strong></p>
<p><em>(Lắng nghe và lặp lại các từ. Chú ý đến âm /k/ và /g/.)</em></p>
<p><em><audio src="https://img.loigiaihay.com/picture/2023/0803/track-21.mp3" preload="none" controls="controls" data-mce-fragment="1"></audio><br /></em></p>
<table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="364">
<p><strong>/k/</strong></p>
</td>
<td valign="top" width="350">
<p><strong>/g/</strong></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="364">
<p><strong>c</strong>ultural /ˈ<strong>k</strong>ʌl.tʃər.əl/: <em>thuộc về văn hóa</em></p>
<p><strong>c</strong>ommunal /ˈ<strong>k</strong>ɒm.jə.nəl/: <em>thuộc về tài sản chung</em></p>
<p>musi<strong>c</strong>al /ˈmjuː.zɪ.<strong>k</strong>əl/: <em>thuộc về âm nhạc</em></p>
<p>fol<strong>k</strong> /fəʊ<strong>k</strong>/: <em>thuộc về dân gian</em></p>
<p>overloo<strong>k</strong> /ˌəʊ.vəˈlʊ<strong>k</strong>/: <em>nhìn trông ra</em></p>
</td>
<td valign="top" width="350">
<p><strong>g</strong>ong /<strong>ɡ</strong>ɒŋ/: <em>cồng chiêng</em></p>
<p><strong>g</strong>arden /ˈ<strong>ɡ</strong>ɑː.dən/: <em>vườn</em></p>
<p><strong>g</strong>athering /ˈ<strong>ɡ</strong>æð.ər.ɪŋ/: <em>tập trung</em></p>
<p>ti<strong>g</strong>er /ˈtaɪ.<strong>ɡ</strong>ər/: <em>con hổ</em></p>
<p>pi<strong>g</strong> /pɪ<strong>ɡ</strong>/: <em>con heo/ lợn</em></p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
</div>
<div id="sub-question-5" class="box-question top20">
<p><strong>Bài 5</strong></p>
<p><strong>5. Listen and repeat the sentences. Pay attention to the underlined words.</strong></p>
<p><em>(Nghe và lặp lại các câu. Hãy chú ý đến những từ được gạch chân.)</em></p>
<p><em><audio src="https://img.loigiaihay.com/picture/2023/0803/track-21_1.mp3" preload="none" controls="controls" data-mce-fragment="1"></audio><br /></em></p>
<p>1. The <u>kitchen</u> is for family <u>gatherings</u>.</p>
<p><em>(Nhà bếp là nơi gia đình sum họp.)</em></p>
<p>2. <u>Tigers</u> and <u>monkeys</u> live in the forest.</p>
<p><em>(Hổ và khỉ sống ở trong rừng.)</em></p>
<p>3. I love five-<u>colour</u> <u>sticky</u> rice.</p>
<p><em>(Mình rất thích xôi ngũ sắc.)</em></p>
<p>4. Yesterday, we harvested <u>cucumbers</u> from our <u>garden</u>.</p>
<p><em>(Hôm qua chúng tôi thu hoạch dưa chuột từ vườn.)</em></p>
<p>5. Most <u>girls</u> know how to <u>cook</u>.</p>
<p><em>(Hầu hết các cô gái đều biết nấu ăn.)</em></p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<p>1. The <u>kitchen</u> is for family <u>gatherings</u>.</p>
<p><strong>k</strong>itchen /ˈ<strong>k</strong>ɪtʃ.ən/</p>
<p><strong>g</strong>athering /ˈ<strong>ɡ</strong>æð.ər.ɪŋ/</p>
<p>2. <u>Tigers</u> and <u>monkeys</u> live in the forest.</p>
<p>ti<strong>g</strong>er /ˈtaɪ.<strong>ɡ</strong>ər/</p>
<p>mon<strong>k</strong>ey /ˈmʌŋ.<strong>k</strong>i/</p>
<p>3. I love five-<u>colour</u> <u>sticky</u> rice.</p>
<p>stic<strong>k</strong>y /ˈstɪ<strong>k</strong>.i/</p>
<p>4. Yesterday, we harvested <u>cucumbers</u> from our <u>garden</u>.</p>
<p><strong>c</strong>u<strong>c</strong>umber /ˈ<strong>k</strong>juː.<strong>k</strong>ʌm.bər/</p>
<p><strong>g</strong>arden /ˈ<strong>ɡ</strong>ɑː.dən/</p>
<p>5. Most <u>girls</u> know how to <u>cook</u>.</p>
<p><strong>g</strong>irl /<strong>ɡ</strong>ɜːl/</p>
<p><strong>c</strong>oo<strong>k</strong> /<strong>k</strong>ʊ<strong>k</strong>/</p>
</div>
<p><br /><br /></p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài