<p>A Closer Look 1 (trang 20)</p>
<p>A Closer Look 1 (trang 20)</p>
<div id="sub-question-1" class="box-question top20">
<p><strong>Bài 1</strong></p>
<p><strong>Vocabulary</strong></p>
<p><strong>1. Circle the correct words to complete the sentences.</strong></p>
<p><em>(Khoanh tròn vào từ đúng để hoàn thành các câu sau.)</em></p>
<p>1. We helped the farmers herd <strong>cattle / poultry</strong>.</p>
<p>2. They are helping their parents pick <strong>plants / fruit</strong> in the orchard.</p>
<p>3. At harvest time farmers are busy cutting and collecting <strong>food / crops</strong>.</p>
<p>4. The driver <strong>loaded / unloaded</strong> the rice from the back of the truck.</p>
<p>5. People here live by <strong>catching / holding fish</strong> from nearby lakes and ponds.</p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="144">
<p>1. cattle</p>
</td>
<td valign="top" width="144">
<p>2. fruit</p>
</td>
<td valign="top" width="144">
<p>3. crops</p>
</td>
<td valign="top" width="144">
<p>4. unloaded</p>
</td>
<td valign="top" width="144">
<p>5. catching</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>1.</strong></p>
<p>cattle (n): gia súc => herd cattle: chăn thả gia súc</p>
<p>poultry (n): gia cầm</p>
<p>We helped the farmers herd <strong>cattle</strong>.</p>
<p><em>(Chúng tôi giúp những người nông dân chăn gia súc.)</em></p>
<p><strong>2.</strong></p>
<p>plant (n): cây cối => pick fruit: hái quả</p>
<p>fruit (n): quả</p>
<p>They are helping their parents pick <strong>fruit</strong> in the orchard.</p>
<p><em>(Họ đang giúp bố mẹ hái quả trong vườn cây.)</em></p>
<p><strong>3.</strong></p>
<p>food (n): thức ăn</p>
<p>crop (n): nông sản => collecting crops (n): thu hoạch nông sản</p>
<p>At harvest time farmers are busy cutting and collecting <strong>crops</strong>.</p>
<p><em>(Vào mùa thu hoạch, những người nông dân bận rộn cắt và thu hoạch nông sản.)</em></p>
<p><strong>4.</strong></p>
<p>load (v): chất hàng</p>
<p>unload (v): dỡ hàng</p>
<p>The driver <strong>unloaded</strong> the rice from the back of the truck.</p>
<p><em>(Người tài xế dỡ lúa từ thùng hàng của xe tải.)</em></p>
<p><strong>5.</strong></p>
<p>catch (v): bắt</p>
<p>hold (v): cầm, nắm</p>
<p>People here live by <strong>catching </strong>fish from nearby lakes and ponds.</p>
<p><em>(Mọi người ở đấy sống bằng cách bắt cá từ các hồ và đầm ở gần đây.)</em></p>
</div>
<div id="sub-question-2" class="box-question top20">
<p><strong>Bài 2</strong></p>
<p><strong>2. Match the following adjectives with their definitions.</strong></p>
<p><em>(Nối các tính từ sau với định nghĩa của chúng.)</em></p>
<table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="113">
<p>1. vast</p>
</td>
<td valign="top" width="606">
<p>a. pretty, especially in a way that looks old-fashioned</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="113">
<p>2. hospitable</p>
</td>
<td valign="top" width="606">
<p>b. having something near or around</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="113">
<p>3. well-trained</p>
</td>
<td valign="top" width="606">
<p>c. extremely large in area, size, amount, etc</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="113">
<p>4. surrounded</p>
</td>
<td valign="top" width="606">
<p>d. pleased to welcome guests; generous and friendly to visitors</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="113">
<p>5. picturesque</p>
</td>
<td valign="top" width="606">
<p>e. having received good or thorough training</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="144">
<p>1. c</p>
</td>
<td valign="top" width="144">
<p>2. d</p>
</td>
<td valign="top" width="144">
<p>3. e</p>
</td>
<td valign="top" width="144">
<p>4. b</p>
</td>
<td valign="top" width="144">
<p>5. a</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>1 – c</strong>: vast - extremely large in area, size, amount, etc</p>
<p><em>(bao la – rất lớn về diện tích, cỡ, số lượng v.v)</em></p>
<p><strong>2 – d</strong>: hospitable - pleased to welcome guests; generous and friendly to visitors</p>
<p><em>(hiếu khách – vui mừng khi chào đón khách; hào phóng và thân thiện với khách đến thăm)</em></p>
<p><strong>3 - e</strong>. well-trained - having received good or thorough training</p>
<p><em>(được đào tạo tốt – nhận được sự đào tạo tốt hoặc bài bản)</em></p>
<p><strong>4 – b</strong>: surrounded - having something near or around</p>
<p><em>(bao quanh – có thứ ở gần hoặc xung quanh)</em></p>
<p><strong>5 – a</strong>: picturesque - pretty, especially in a way that looks old-fashioned</p>
<p><em>(đẹp như tranh vẽ - tuyệt đẹp, đặc biệt là đẹp theo một cách hoài cổ)</em></p>
</div>
<div id="sub-question-3" class="box-question top20">
<p><strong>Bài 3</strong></p>
<p><strong>3. Complete the sentences with the words from 2.</strong></p>
<p><em>(Hoàn thành các câu với các từ ở bài 2.)</em></p>
<p>1. The local people are kind and _____ to visitors.</p>
<p>2. Our factory needs a lot of _____ workers.</p>
<p>3. While travelling up the mountain, people always stop and take photos of the _____ scenery.</p>
<p>4. The Sahara is a _____ desert that covers parts of eleven countries in northern Africa.</p>
<p>5. The lake is _____ by a lot of trees.</p>
<p><strong>Phương pháp giải:</strong></p>
<p>- vast (adj): bao la</p>
<p>- hospitable (adj): hiếu khách</p>
<p>- well-trained (adj): được đào tạo tốt</p>
<p>- surrounded (adj): được bao quanh</p>
<p>- picturesque (adj): đẹp như tranh vẽ</p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="144">
<p>1. picturesque</p>
</td>
<td valign="top" width="144">
<p>2. well-trained</p>
</td>
<td valign="top" width="144">
<p>3. picturesque</p>
</td>
<td valign="top" width="144">
<p>4. vast</p>
</td>
<td valign="top" width="144">
<p>5. surrounded</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p>1. The local people are kind and <strong>hospitable</strong> to visitors.</p>
<p><em>(Người dân bản địa rất tốt bụng và hiếu khách.)</em></p>
<p>2. Our factory needs a lot of <strong>well-trained</strong> workers.</p>
<p><em>(Nhà máy của chúng tôi cần các công nhân được đào tạo tốt.)</em></p>
<p>3. While travelling up the mountain, people always stop and take photos of the <strong>picturesque</strong> scenery.</p>
<p><em>(Khi đi du lịch leo núi, mọi người luôn dừng lại và chụp ảnh phong cảnh đẹp như tranh vẽ.)</em></p>
<p>4. The Sahara is a <strong>vast</strong> desert that covers parts of eleven countries in northern Africa.</p>
<p><em>(Sa mạc Sahara là một sa mạc rộng lấn bao phủ nhiều phần của mười một quốc gia Bắc Phi.)</em></p>
<p>5. The lake is <strong>surrounded</strong> by a lot of trees.</p>
<p><em>(Cái hồ được nhiều cây bao quanh.)</em></p>
<div><ins class="adsbygoogle bn336x280" data-ad-client="ca-pub-8529835372050931" data-ad-slot="4125703006" data-ad-format="auto" data-adsbygoogle-status="done" data-ad-status="filled">
<div id="aswift_0_host" tabindex="0" title="Advertisement" aria-label="Advertisement"></div>
</ins></div>
</div>
<div id="sub-question-4" class="box-question top20">
<p><strong>Bài 4</strong></p>
<p><strong>Pronunciation</strong></p>
<p><strong>4. Listen and repeat the words. Pay attention to the sound /ə/and /ɪ/.</strong></p>
<p><em>(Lắng nghe và lặp lại các từ. Hãy chú ý đến âm /ə/ và /ɪ/.)</em></p>
<p><em><audio src="https://img.loigiaihay.com/picture/2023/0803/track-8.mp3" preload="none" controls="controls" data-mce-fragment="1"></audio><br /></em></p>
<div align="center">
<table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="360">
<p align="center"><strong>/ə/</strong></p>
</td>
<td valign="top" width="360">
<p align="center"><strong>/ɪ/</strong></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="360">
<p align="center">activ<strong>i</strong>ty /ækˈtɪv.<strong>ə</strong>.ti/</p>
<p align="center">hospit<strong>a</strong>ble /hɒsˈpɪt.<strong>ə</strong>.bəl</p>
<p align="center">gard<strong>e</strong>n /ˈɡɑː.d<strong>ə</strong>n/</p>
<p align="center">pict<strong>u</strong>resque /ˌpɪk.tʃ<strong>ə</strong>rˈesk/</p>
<p align="center">c<strong>o</strong>llect /k<strong>ə</strong>ˈlekt</p>
</td>
<td valign="top" width="360">
<p align="center">p<strong>i</strong>ck /p<strong>ɪ</strong>k/</p>
<p align="center">vill<strong>a</strong>ge /ˈvɪl.<strong>ɪ</strong>dʒ/</p>
<p align="center">harv<strong>e</strong>st /ˈhɑː.v<strong>ɪ</strong>st/</p>
<p align="center">b<strong>u</strong>sy /ˈb<strong>ɪ</strong>z.i/</p>
<p align="center">cott<strong>a</strong>ge /ˈkɒt.<strong>ɪ</strong>dʒ/</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
</div>
</div>
<div id="sub-question-5" class="box-question top20">
<p><strong>Bài 5</strong></p>
<p><strong>5. Listen and practice the sentences. Underline the bold words with /ə/, and circle the bold words with /ɪ/.</strong></p>
<p><em>(Nghe và luyện tập các câu sau. Gạch dưới những từ in đậm với /ə/, và khoanh tròn những từ in đậm với /</em>ɪ<em>/).</em></p>
<p><em><audio src="https://img.loigiaihay.com/picture/2023/0803/track-9.mp3" preload="none" controls="controls" data-mce-fragment="1"></audio><br /></em></p>
<p>1. There is a lot of <strong>water</strong> <strong>in</strong> the bottle.</p>
<p><em>(Có rất nhiều nước trong chai.)</em></p>
<p>2. The <strong>farmers</strong> here are <strong>hard-working.</strong></p>
<p><em>(Những người nông dân ở đây rất cần cù.)</em></p>
<p>3. They are <strong>picking</strong> fruits in the <strong>orchard.</strong></p>
<p><em>(Họ đang hái trái cây trong vườn.)</em></p>
<p>4. People in my <strong>village</strong> usually <strong>gather</strong> at weekends.</p>
<p><em>(Mọi người trong làng tôi thường tụ tập vào cuối tuần.)</em></p>
<p>5. Please buy some <strong>milk</strong> and <strong>pasta</strong> at the supermarket.</p>
<p><em>(Hãy mua một ít sữa và mì ống ở siêu thị.)</em></p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<p><strong>Lưu ý:</strong> Từ có chứa âm <em>/ə/ </em>được gạch dưới, từ có chứa âm <em>/</em> <em>ɪ/</em> được tô nền màu vàng nổi bật.</p>
<p>1. There is a lot of <strong><u>water</u></strong> <strong>in</strong> the bottle.</p>
<p>w<strong>a</strong>ter /ˈwɔːt<strong>ə</strong>(r)/</p>
<p>in /<strong>ɪ</strong>n/</p>
<p>2. The <strong><u>farmers</u></strong> here are <strong>hard-working.</strong></p>
<p>farm<strong>e</strong>r /ˈfɑːm<strong>ə</strong>(r)/</p>
<p>hard-work<strong>i</strong>ng /ˌhɑːd ˈwɜːk<strong>ɪ</strong>ŋ/</p>
<p>3. They are <strong>picking</strong> fruits in the <strong><u>orchard</u>.</strong></p>
<p>p<strong>i</strong>ck /p<strong>ɪ</strong>k/</p>
<p>orch<strong>a</strong>rd /ˈɔːtʃ<strong>ə</strong>d/</p>
<p>4. People in my <strong>village</strong> usually <strong><u>gather</u></strong> at weekends.</p>
<p>v<strong>i</strong>llage /ˈv<strong>ɪ</strong>lɪdʒ/</p>
<p>gather /ˈɡæð<strong>ə</strong>(r)/</p>
<p>5. Please buy some <strong>milk</strong> and <strong><u>pasta</u></strong> at the supermarket.</p>
<p>m<strong>i</strong>lk /m<strong>ɪ</strong>lk/</p>
<p>pasta /ˈpæst<strong>ə</strong>/</p>
</div>
<p> </p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài