A Closer Look 1 (trang 126, 127)
<h3 data-v-5af8f31c=""><span data-v-5af8f31c="">A Closer Look 1 (trang 126, 127)</span></h3>
<div id="sub-question-1" class="box-question top20"> <p><strong>B&agrave;i 1</strong></p> <p><strong>1. The following are the eight planets that go around the sun:</strong></p> <p><em>(Sau đ&acirc;y l&agrave; t&aacute;m h&agrave;nh tinh quay xung quanh mặt trời.)</em></p> <p><em>Earth&nbsp; &nbsp; &nbsp;Jupiter&nbsp; &nbsp; &nbsp;Mars&nbsp; &nbsp; &nbsp;Venus</em></p> <p><em>Mercury&nbsp; &nbsp; &nbsp;Neptune&nbsp; &nbsp; &nbsp;Saturn&nbsp; &nbsp; &nbsp;Uranus</em></p> <p><em><img src="https://img.loigiaihay.com/picture/2023/0627/icture1_5.png" /></em></p> <p><strong>Put them in order from the closest to the farthest from the sun. This sentence will help you learn the order of the planets:</strong></p> <p><em>(Xếp ch&uacute;ng theo thứ tự từ gần nhất đến xa mặt trời nhất. C&acirc;u dưới đ&acirc;y sẽ gi&uacute;p bạn học thứ tự c&aacute;c h&agrave;nh tinh:)</em></p> <p><strong>My Very Excellent Mother Just Served Us Noodles.</strong></p> <p><em>(Người mẹ rất xuất sắc của t&ocirc;i vừa mới cho ch&uacute;ng t&ocirc;i ăn m&igrave;.)</em></p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <p><img src="https://img.loigiaihay.com/picture/2023/0627/screenshot-2023-06-27-232936.png" /></p> </div> <div id="sub-question-2" class="box-question top20"> <p><strong>B&agrave;i 2</strong></p> <p><strong>2. Match the words (1 - 5) with the pictures (a - e).</strong></p> <p><em>(Nối c&aacute;c từ (1 - 5) với c&aacute;c bức tranh (a - e).)</em></p> <p><em><img src="https://img.loigiaihay.com/picture/2023/0627/icture2_1.png" /></em></p> <p><em>&nbsp;</em></p> <p><strong>Phương ph&aacute;p giải:</strong></p> <p>- telescope: k&iacute;nh viễn vọng</p> <p>- UFO: vật thể kh&ocirc;ng x&aacute;c định ngo&agrave;i h&agrave;nh tinh</p> <p>- rocket: t&ecirc;n lửa</p> <p>- galaxy: thi&ecirc;n h&agrave;</p> <p>- crater: miệng n&uacute;i lửa; hố</p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <p><img src="https://img.loigiaihay.com/picture/2023/0627/screenshot-2023-06-27-233143.png" /></p> </div> <div id="sub-question-3" class="box-question top20"> <p><strong>B&agrave;i 3</strong></p> <p><strong>3. Complete the following sentences with the words from the box.</strong></p> <p><em>(Ho&agrave;n th&agrave;nh c&aacute;c c&acirc;u sau với c&aacute;c từ trong hộp)</em></p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="397"> <p align="center">Venus&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; &nbsp;&nbsp;telescope&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; &nbsp;&nbsp;&nbsp;craters&nbsp;&nbsp; &nbsp;&nbsp;&nbsp;rocket&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; &nbsp;&nbsp;galaxy</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p>1. There are many _________ on the surface of the moon.</p> <p>2. We use a _________, which is in the shape of a big tube, for travelling or carrying things into space.</p> <p>3. We need to use a _________ to clearly see the surface of the moon.</p> <p>4. The planet which is the second closest to the sun is ___________.</p> <p>5. The Milky Way is the ___________ that includes our solar system.</p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <p>1. There are many&nbsp;<strong>craters</strong>&nbsp;on the surface of the moon.</p> <p><em>(C&oacute; nhiều hố tr&ecirc;n bề mặt mặt trăng.)</em></p> <p>2. We use a&nbsp;<strong>rocket</strong>, which is in the shape of a big tube, for travelling or carrying things into space.</p> <p><em>(Ch&uacute;ng t&ocirc;i sử dụng một t&ecirc;n lửa, c&oacute; h&igrave;nh dạng của một c&aacute;i ống lớn, để du h&agrave;nh hay mang đồ v&agrave;o vũ trụ.)</em></p> <p>3. We need to use a&nbsp;<strong>telescope</strong>&nbsp;to clearly see the surface of the moon.</p> <p><em>(Ch&uacute;ng ta cần một chiếc k&iacute;nh thi&ecirc;n văn để c&oacute; thể nh&igrave;n r&otilde; bề mặt mặt trăng.)</em></p> <p>4. The planet which is the second closest to the sun is&nbsp;<strong>Venus</strong>.</p> <p><em>(H&agrave;nh tinh thứ hai gần Mặt trời nhất l&agrave; sao kim.)</em></p> <p>5. The Milky Way is the&nbsp;<strong>galaxy</strong>&nbsp;that includes our solar system.</p> <p><em>(Dải Ng&acirc;n H&agrave; l&agrave; thi&ecirc;n h&agrave; bao gồm cả hệ mặt trời của ch&uacute;ng ta.)</em></p> <div><ins class="adsbygoogle bn336x280" data-ad-client="ca-pub-8529835372050931" data-ad-slot="4125703006" data-ad-format="auto" data-adsbygoogle-status="done" data-ad-status="filled"> <div id="aswift_0_host" tabindex="0" title="Advertisement" aria-label="Advertisement"></div> </ins></div> </div> <div id="sub-question-4" class="box-question top20"> <p><strong>B&agrave;i 4</strong></p> <p><strong>4. Listen and repeat the sentences. Pay attention to the tones of the underlined words in each sentence.&nbsp;</strong></p> <p><em>(Nghe v&agrave; lặp lại c&aacute;c c&acirc;u. Ch&uacute; &yacute; đến ngữ điệu của những từ được gạch ch&acirc;n trong mỗi c&acirc;u.)</em></p> <p><em><audio src="https://img.loigiaihay.com/picture/2023/0804/track-75.mp3" preload="none" controls="controls" data-mce-fragment="1"></audio><br /></em></p> <p>1. I'd like some&nbsp;<u>eggs</u>, some&nbsp;<u>milk</u>, some&nbsp;<u>cheese</u>, and some&nbsp;<u>bread</u>, please.</p> <p><em>(T&ocirc;i muốn một &iacute;t trứng, một &iacute;t sữa, v&agrave;i l&aacute;t ph&ocirc; mai v&agrave; v&agrave;i l&aacute;t b&aacute;nh m&igrave;.)</em></p> <p>2. My father can speak four languages:&nbsp;<u>English</u>,&nbsp;<u>French</u>,&nbsp;<u>Russian</u>, and&nbsp;<u>Spanish</u>.</p> <p><em>(Bố t&ocirc;i c&oacute; thể n&oacute;i được bốn ng&ocirc;n ngữ: Tiếng Anh, Tiếng Ph&aacute;p, Tiếng Nga v&agrave; Tiếng T&acirc;y Ban Nha.)</em></p> <p>3. My favourite sports are&nbsp;<u>football</u>,&nbsp;<u>tennis</u>,&nbsp;<u>basketball</u>, and&nbsp;<u>volleyball</u>.</p> <p><em>(C&aacute;c m&ocirc;n thể thao ưa th&iacute;ch của t&ocirc;i l&agrave; b&oacute;ng đ&aacute;, quần vợt, b&oacute;ng rổ v&agrave; b&oacute;ng chuyền.)</em></p> <p>4. My kitten is&nbsp;<u>cute</u>,&nbsp;<u>smart</u>,&nbsp;<u>playful</u>, and&nbsp;<u>noisy</u>.</p> <p><em>(Ch&uacute; m&egrave;o con của t&ocirc;i dễ thương, th&ocirc;ng minh hay đ&ugrave;a v&agrave; ồn &agrave;o.)</em></p> <p>5. The outer planets, which are made up mostly of gas, include&nbsp;<u>Jupiter</u>,&nbsp;<u>Saturn</u>,&nbsp;<u>Uranus</u>, and&nbsp;<u>Neptune</u>.</p> <p><em>(Những h&agrave;nh tinh ở ngo&agrave;i r&igrave;a, được tạo n&ecirc;n hầu hết bằng kh&iacute;, bao gồm Sao Mộc, Sao Thổ, Sao Thi&ecirc;n Vương v&agrave; Sao Hải Vương.)</em></p> </div> <div id="sub-question-5" class="box-question top20"> <p><strong>B&agrave;i 5</strong></p> <p><strong>5. Listen to the conversations. Do you think the voice goes up or down on the underlined words in each second sentence? Draw a suitable arrow on each underlined word.</strong>&nbsp;</p> <p><em>(Lắng nghe c&aacute;c cuộc hội thoại. Bạn c&oacute; nghĩ rằng giọng n&oacute;i đi l&ecirc;n hoặc đi xuống tr&ecirc;n c&aacute;c từ được gạch ch&acirc;n trong mỗi c&acirc;u thứ hai? Vẽ một mũi t&ecirc;n th&iacute;ch hợp tr&ecirc;n mỗi từ được gạch dưới.)</em></p> <p><em><audio src="https://img.loigiaihay.com/picture/2023/0804/track-76.mp3" preload="none" controls="controls" data-mce-fragment="1"></audio><br /></em></p> <p>1. A: Good evening! What can I get you, sir?</p> <p>B: I'd like some&nbsp;<u>pork</u>, some&nbsp;<u>chicken,</u>&nbsp;some&nbsp;<u>tofu</u>, and some&nbsp;<u>vegetables</u>.</p> <p>2. A: What did you buy at the clothing store yesterday?</p> <p>B: I bought a&nbsp;<u>T-shirt</u>, a&nbsp;<u>jumper</u>, a&nbsp;<u>tie</u>, and a&nbsp;<u>cap</u>.</p> <p>3. A: What music do you like?</p> <p>B: I like&nbsp;<u>pop</u>,&nbsp;<u>blues</u>,&nbsp;<u>country</u>, and&nbsp;<u>jazz</u>.</p> <p>4. A: What do you think we should bring with us to Mars?</p> <p>B: I think we should bring&nbsp;<u>food</u>,&nbsp;<u>water</u>,&nbsp;<u>clothes</u>, and a&nbsp;<u>tent</u>.</p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <p>1. A: Good evening! What can I get you, sir?</p> <p><em>(Ch&agrave;o buổi tối! T&ocirc;i c&oacute; thể gi&uacute;p g&igrave; cho ng&agrave;i?)</em></p> <p>B: I'd like some&nbsp;<u>pork⇗</u>, &nbsp;some&nbsp;<u>chicken</u>&nbsp;⇗<u>,</u>&nbsp;some&nbsp;<u>tofu</u>&nbsp;⇗, and some&nbsp;<u>vegetables</u>&nbsp;⇘.</p> <p><em>(T&ocirc;i muốn một &iacute;t thịt heo, một &iacute;t thịt g&agrave;, v&agrave;i miếng đậu hũ v&agrave; một &iacute;t rau.)</em></p> <p>2. A: What did you buy at the clothing store yesterday?</p> <p><em>(H&ocirc;m qua cậu mua g&igrave; ở cửa h&agrave;ng quần &aacute;o vậy.)</em></p> <p>B: I bought a&nbsp;<u>T-shirt</u>&nbsp;⇗, a&nbsp;<u>jumper</u>&nbsp;⇗, a&nbsp;<u>tie</u>&nbsp;⇗, and a&nbsp;<u>cap</u>&nbsp;⇘.</p> <p><em>(T&ocirc;i mua một c&aacute;i &aacute;o thun, một đ&ocirc;i gi&agrave;y thể thao, một c&aacute;i c&agrave; vạt v&agrave; một c&aacute;i mũ lưỡi trai.)</em></p> <p>3. A: What music do you like?</p> <p><em>(Cậu th&iacute;ch thể loại nhạc n&agrave;o?)</em></p> <p>B: I like&nbsp;<u>pop</u>&nbsp;⇗,&nbsp;<u>blues</u>&nbsp;⇗,&nbsp;<u>country</u>&nbsp;⇗, and&nbsp;<u>jazz</u>&nbsp;⇘.</p> <p><em>(M&igrave;nh th&iacute;ch nhạc pop, nhạc blue, nhạc đồng qu&ecirc; v&agrave; nhạc jazz.)</em></p> <p>4. A: What do you think we should bring with us to Mars?</p> <p><em>(Cậu nghỉ ch&uacute;ng ta n&ecirc;n mang g&igrave; theo đến Sao Hỏa?)</em></p> <p>B: I think we should bring&nbsp;<u>food</u>&nbsp;⇗,&nbsp;<u>water</u>&nbsp;⇗,&nbsp;<u>clothes</u>&nbsp;⇗, and a&nbsp;<u>tent</u>&nbsp;⇘.</p> <p><em>(M&igrave;nh nghỉ ch&uacute;ng ta n&ecirc;n mang đồ ăn, nước uống, quần &aacute;o v&agrave; lều.)</em></p> </div> <p>&nbsp;</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài