<p>A Closer Look 1 (trang 116, 117)</p>
A Closer Look 1
<div id="sub-question-1" class="box-question top20"> <p><strong>B&agrave;i 1</strong></p> <p><strong>1. Write a word or phrase from the box under each picture.</strong></p> <p><em>(Viết một từ hoặc cụm từ từ hộp dưới mỗi h&igrave;nh ảnh)</em></p> <p><em>face recognition&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; experiment</em></p> <p><em>video conferencing&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; eye-tracking</em></p> <p><em>fingerprint scanner&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;digital communication</em></p> <p><em><img src="https://img.loigiaihay.com/picture/2023/0627/icture1_2.png" /></em></p> <p><strong>Phương ph&aacute;p giải:</strong></p> <p>- face recognition: c&ocirc;ng nghệ nhận diện gương mặt</p> <p>- experiment: th&iacute; nghiệm</p> <p>- video conferencing: hội nghị truyền h&igrave;nh</p> <p>- eye-tracking: c&ocirc;ng nghệ theo d&otilde;i chuyển động của mắt</p> <p>- fingerprint scanner: m&aacute;y qu&eacute;t dấu v&acirc;n tay</p> <p>- digital communication: giao tiếp kĩ thuật số</p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <p><img src="https://img.loigiaihay.com/picture/2023/0627/screenshot-2023-06-27-205406.png" /></p> </div> <div id="sub-question-2" class="box-question top20"> <p><strong>B&agrave;i 2</strong></p> <p><strong>2. Choose the option that best completes each phrase.</strong></p> <p><em>(Chọn t&ugrave;y chọn ho&agrave;n th&agrave;nh tốt nhất mỗi cụm từ.)</em></p> <p><em><img src="https://img.loigiaihay.com/picture/2023/0627/screenshot-2023-06-27-205441.png" /><br /></em></p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <p>1 - A: invent a device&nbsp;<em>(s&aacute;ng chế ra một thiết bị)</em></p> <p>2 - A: discover a chemical element&nbsp;<em>(kh&aacute;m ph&aacute; ra một nguy&ecirc;n tố h&oacute;a học mới.)</em></p> <p>3 - B: create a medicine&nbsp;<em>(tạo ra thuốc)</em></p> <p>4 - B: develop a technology&nbsp;<em>(ph&aacute;t triển một c&ocirc;ng nghệ)</em></p> </div> <div id="sub-question-3" class="box-question top20"> <p><strong>B&agrave;i 3</strong></p> <p><strong>3. Complete the sentences with the words and phrase from the box.</strong></p> <p><em>(Ho&agrave;n th&agrave;nh c&aacute;c c&acirc;u với c&aacute;c từ v&agrave; cụm từ từ hộp.)</em></p> <p><em>invented&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; created</em></p> <p><em>experiments&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; discovered</em></p> <p><em>fingerprint scanner</em></p> <p>1. Marie Curie and Pierre Curie ______________ radium and polonium.</p> <p>2. Thomas Edison ___________ the light bulb in 1880.</p> <p>3. Sarah Gilbert is the creator of a vaccine. She ___________ it in 2020.</p> <p>4. Scientists have carried out many ___________ to find a cure for cancer.</p> <p>5. Scan your finger on this _____________ to check attendance, please.</p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <p>1. Marie Curie and Pierre Curie&nbsp;<strong>discovered</strong>&nbsp;radium and polonium.</p> <p><em>(Marie Curie v&agrave; Pierre Curie đ&atilde; kh&aacute;m ph&aacute; ra nguy&ecirc;n tố rađi v&agrave; p&ocirc;-l&ocirc;-ni.)</em></p> <p>2. Thomas Edison&nbsp;<strong>invented</strong>&nbsp;the light bulb in 1880.</p> <p><em>(Thomans Edison đ&atilde; ph&aacute;t minh ra b&oacute;ng đ&egrave;n năm 1880.)</em></p> <p>3. Sarah Gilbert is the creator of a vaccine. She&nbsp;<strong>created</strong>&nbsp;it in 2020.</p> <p><em>(Sarah Gilbert l&agrave; người s&aacute;ng tạo ra một loại vắc-xin. C&ocirc; ấy tạo ra n&oacute; v&agrave;o năm 2020.)</em></p> <p>4. Scientists have carried out many&nbsp;<strong>experiments</strong>&nbsp;to find a cure for cancer.</p> <p><em>(Những nh&agrave; khoa học đ&atilde; tiến h&agrave;nh nhiều th&iacute; nghiệm để t&igrave;m c&aacute;ch chữa trị ung thư.)</em></p> <p>5. Scan your finger on this&nbsp;<strong>fingerprint</strong>&nbsp;<strong>scanner</strong>&nbsp;to check attendance, please.</p> <p><em>(H&atilde;y qu&eacute;t ng&oacute;n tay tr&ecirc;n m&aacute;y qu&eacute;t v&acirc;n tay để điểm danh.)</em></p> <div><ins class="adsbygoogle bn336x280" data-ad-client="ca-pub-8529835372050931" data-ad-slot="4125703006" data-ad-format="auto" data-adsbygoogle-status="done" data-ad-status="filled"> <div id="aswift_0_host" tabindex="0" title="Advertisement" aria-label="Advertisement"></div> </ins></div> </div> <div id="sub-question-4" class="box-question top20"> <p><strong>B&agrave;i 4</strong></p> <p><strong>4. Listen and repeat the sentences. Pay attention to the bold syllables.</strong></p> <p><em>(Nghe v&agrave; lặp lại c&aacute;c c&acirc;u. Ch&uacute; &yacute; c&aacute;c &acirc;m tiết in đậm.)</em></p> <p><em><audio src="https://img.loigiaihay.com/picture/2023/0804/track-69.mp3" preload="none" controls="controls" data-mce-fragment="1"></audio><br /></em></p> <p>1. I&nbsp;<strong>don't have</strong>&nbsp;a computer.</p> <p><em>(T&ocirc;i kh&ocirc;ng c&oacute; m&aacute;y vi t&iacute;nh.)</em></p> <p>2. Do you&nbsp;<strong>call&nbsp;</strong>her every&nbsp;<strong>day</strong>? -&nbsp;<strong>No</strong>, I&nbsp;<strong>don't</strong>.</p> <p><em>(Bạn c&oacute; gọi cho c&ocirc; ấy mỗi ng&agrave;y kh&ocirc;ng? &ndash; T&ocirc;i kh&ocirc;ng.)</em></p> <p>3. They are&nbsp;<strong>not&nbsp;</strong>fa<strong>mil</strong>iar with that&nbsp;<strong>new&nbsp;</strong>com<strong>pu</strong>ter.</p> <p><em>(Họ chưa quen d&ugrave;ng m&aacute;y t&iacute;nh mới.)</em></p> <p>4. A: Did you&nbsp;<strong>lend&nbsp;</strong>her your&nbsp;<strong>lap</strong>top?</p> <p><em>(Cậu đ&atilde; cho c&ocirc; ấy mượn m&aacute;y t&iacute;nh x&aacute;ch tay đ&uacute;ng kh&ocirc;ng?)</em></p> <p>B:&nbsp;<strong>Yes</strong>, I&nbsp;<strong>did</strong>.&nbsp;<em>(Đ&uacute;ng thế)</em></p> <p>5.&nbsp;<strong>Who&nbsp;</strong>do you&nbsp;<strong>work&nbsp;</strong>with on&nbsp;<strong>Sun</strong>days?</p> <p><em>(Ai l&agrave;m việc với bạn v&agrave;o c&aacute;c ng&agrave;y Chủ nhật thế?)</em></p> </div> <div id="sub-question-5" class="box-question top20"> <p><strong>B&agrave;i 5</strong></p> <p><strong>5. Listen and repeat the sentences. How many stressed words are there in each sentence?</strong></p> <p><em>(Nghe v&agrave; lặp lại c&aacute;c c&acirc;u. C&oacute; bao nhi&ecirc;u từ nhấn mạnh trong mỗi c&acirc;u?)&nbsp;</em></p> <p><em><audio src="https://img.loigiaihay.com/picture/2023/0804/track-70.mp3" preload="none" controls="controls" data-mce-fragment="1"></audio><br /></em></p> <p>1. He is an inventor.</p> <p>2. We won't have a robot teacher next year.</p> <p>3. She likes learning online.</p> <p>4. Was she checking attendance when you came? - No, she wasn't.</p> <p>5. What did he invent?</p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <p>1.&nbsp;<u>He</u>&nbsp;is&nbsp;<u>an</u>&nbsp;<u>inventor</u>.</p> <p><em>(Anh ấy l&agrave; một nh&agrave; s&aacute;ng chế.)</em></p> <p>2. We&nbsp;<u>won't have</u>&nbsp;a&nbsp;<u>robot</u>&nbsp;teacher&nbsp;<u>next year</u>.</p> <p><em>(Ch&uacute;ng ta sẽ kh&ocirc;ng c&oacute; gi&aacute;o vi&ecirc;n người m&aacute;y v&agrave;o năm sau.)</em></p> <p>3. She&nbsp;<u>likes</u>&nbsp;learning&nbsp;<u>online</u>.</p> <p><em>(C&ocirc; ấy th&iacute;ch học trực tuyến.)</em></p> <p>4. Was she&nbsp;<u>checking</u>&nbsp;<u>attendance</u>&nbsp;when you&nbsp;<u>came</u>? - No, she&nbsp;<u>wasn't</u>.</p> <p><em>(C&oacute; phải c&ocirc; ấy đang điểm danh khi cậu đến kh&ocirc;ng? &ndash; Kh&ocirc;ng phải.)</em></p> <p>5.&nbsp;<u>What</u>&nbsp;did he&nbsp;<u>invent</u>?&nbsp;<em>(Anh ấy ph&aacute;t minh ra g&igrave; thế?)</em></p> </div> <p>&nbsp;</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài