Bài 34. Địa lí ngành giao thông vận tải
<strong>Giải bài vận dụng trang 97 SGK Địa lí 10</strong>
<p dir="ltr">T&igrave;m hiểu về qu&aacute; tr&igrave;nh ph&aacute;t triển của giao th&ocirc;ng vận tải đường &ocirc; t&ocirc; hoặc đường h&agrave;ng kh&ocirc;ng ở nước ta.</p> <p><strong>Phương ph&aacute;p giải:</strong></p> <p dir="ltr">C&oacute; thể t&igrave;m kiếm tr&ecirc;n internet theo d&agrave;n &yacute;:</p> <p dir="ltr">- Ưu nhược điểm của loại h&igrave;nh vận tải.</p> <p dir="ltr">- T&igrave;nh h&igrave;nh ph&aacute;t triển: chiều d&agrave;i mạng lưới đường bộ, khối lượng vận chuyển, c&aacute;c tuyến đường giao th&ocirc;ng quan trọng.</p> <p dir="ltr">- Hạn chế.</p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <p dir="ltr">Qu&aacute; tr&igrave;nh ph&aacute;t triển của giao th&ocirc;ng vận tải đường &ocirc; t&ocirc;:</p> <p dir="ltr">- Ưu điểm:&nbsp;</p> <p dir="ltr">+ C&oacute; t&iacute;nh cơ động, linh hoạt, th&iacute;ch nghi cao với nhiều dạng địa h&igrave;nh.</p> <p dir="ltr">+ C&oacute; hiệu quả kinh tế cao tr&ecirc;n cự li vận tải ngắn v&agrave; trung b&igrave;nh.</p> <p dir="ltr">+ C&oacute; khả năng phối hợp với c&aacute;c loại h&igrave;nh vận tải kh&aacute;c.</p> <p dir="ltr">- Nhược điểm:</p> <p dir="ltr">+ Vận tải h&agrave;ng nặng, gi&aacute; trị thấp, đi đường xa kh&ocirc;ng c&oacute; l&atilde;i.</p> <p dir="ltr">+ Chiếm nhiều diện t&iacute;ch đất, độ an to&agrave;n kh&ocirc;ng cao.</p> <p dir="ltr">+ G&acirc;y &ocirc; nhiễm m&ocirc;i trường v&agrave; &ugrave;n tắc giao th&ocirc;ng.</p> <p dir="ltr">- T&igrave;nh h&igrave;nh ph&aacute;t triển.</p> <p dir="ltr">+ Đến năm 2010, cả nước c&oacute; hơn 250 ngh&igrave;n km đường bộ, hơn 18 ngh&igrave;n km đường quốc lộ - cao tốc.</p> <p dir="ltr">+ Đường bộ chiếm 77,68% trong cơ cấu h&agrave;ng h&oacute;a khối lượng vận chuyển.</p> <p dir="ltr">+ Mạng lưới đường h&igrave;nh xương c&aacute;.</p> <p dir="ltr">+ Trục Bắc - Nam c&oacute; tuyến quốc lộ 1A l&agrave; quan trọng nhất ở ven biển, ph&iacute;a t&acirc;y c&oacute; đường HCM.</p> <p dir="ltr">+ C&aacute;c tuyến đường ngang: 5,8, 279, 7,8,9,15, 22, 51,&hellip;</p> <p dir="ltr">=&gt; Hạn chế:</p> <p dir="ltr">- Đường hẹp.</p> <p dir="ltr">- Chất lượng đường xấu.</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài