Bài 17: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
Bài 2 trang 23 Tập bản đồ Địa lí 9
<p style="text-align: justify;"><strong class="content_question">Đề bài</strong> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --> </p> <p style="text-align: justify;"><em>Dựa vào lược đồ trên, em hãy hoàn thành bảng dưới đây để đánh giá điều kiện tự nhiên của vùng.</em> </p><p style="text-align: justify;"><strong class="content_detail">Lời giải chi tiết</strong> </p><table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0"> <tbody> <tr> <td style="text-align: center;"><strong>Yếu tố tự nhiên</strong></td> <td style="text-align: center;"><strong>Đặc điểm</strong></td> <td style="text-align: center;"><strong>Thuận lợi, khó khăn</strong></td> </tr> <tr> <td style="text-align: center;"><strong>Địa hình</strong></td> <td style="text-align: justify;"> <p style="text-align: justify;">– Khá đa dạng, có sự khác biệt giữa vùng Đông Bắc và Tây Bắc. </p><p style="text-align: justify;">– Địa hình cao ở phía tây bắc, núi trung bình ở phía đông. </p><p style="text-align: justify;">– Địa hình đồi bát úp xen kẽ các thung lũng ở phía đông và đông nam. </p></td> <td style="text-align: justify;"> <p style="text-align: justify;">– Thuận lợi: Là thế mạnh để phát triển nhiều ngành sản xuất nông nghiệp như: trồng trọt, chăn nuôi, lân nghiệp, ngư nghiệp. </p><p style="text-align: justify;">– Khó khăn: núi cao hiểm trở, hướng núi TB-ĐN của dãy HLS gây trở ngại về giao thông giữa 2 tiểu vùng. </p></td> </tr> <tr> <td style="text-align: center;"><strong>Khí hậu</strong></td> <td style="text-align: justify;"> <p style="text-align: justify;">– Mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa. </p><p style="text-align: justify;">– Có mùa đông lạnh nhất nước ta </p></td> <td style="text-align: justify;"> <p style="text-align: justify;">– Thuận lợi: là điều kiện để đa dạng hóa cơ cấu cây trồng, phát triển cả cây rau ôn đới… <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --> </p> <p style="text-align: justify;">– Khó khăn: hay nhiễu động thất thường, tuyết rơi vào mùa đông, sương muối…ảnh hưởng đến nông nghiệp.</p> </td> </tr> <tr> <td style="text-align: center;"><strong>Sông ngòi</strong></td> <td style="text-align: justify;"> <p style="text-align: justify;">– Nơi bắt đầu của nhiều con sông. </p><p style="text-align: justify;">– Hệ thống sông Hồng chiếm 37% trữ lượng thủy điện của cả nước. </p></td> <td style="text-align: justify;"> <p style="text-align: justify;">– Thuận lợi: tiềm năng thủy điện lớn (thủy điện Hòa Bình, thủy điện Sơn La, …) </p><p style="text-align: justify;">– Khó khăn: vùng Tây Bắc thiếu nước về mùa đông. </p></td> </tr> <tr> <td style="text-align: center;"><strong>Khoáng sản</strong></td> <td style="text-align: justify;">– Là nơi tập trung hầu hết các mỏ khoáng sản ở nước ta.</td> <td style="text-align: justify;"> <p style="text-align: justify;">– Thuận lợi: khai thác khoáng sản. </p><p style="text-align: justify;">– Khó khăn: nhiều mỏ có trữ lượng nhỏ, phân bố phân tán, khó khai thác. </p></td> </tr> <tr> <td style="text-align: center;"><strong>Tài nguyên rừng</strong></td> <td style="text-align: justify;">– Diện tích đất lâm nghiệp có rừng năm 2005 chiếm 52,4% đất lâm nghiệp có rừng cả nước.</td> <td style="text-align: justify;"> <p style="text-align: justify;">– Thuận lợi: rừng có tác dụng hạn chế lũ quét, chống xói mòn đất. </p><p style="text-align: justify;">– Khó khăn: diện tích rừng bị thu hẹp. </p></td> </tr> <tr> <td style="text-align: center;"><strong>Tài nguyên biển</strong></td> <td style="text-align: justify;">Vùng biển Quảng Ninh có ngư trường lớn của vịnh Bắc Bộ.</td> <td style="text-align: justify;"> <p style="text-align: justify;">– Thuận lợi: phát triển các ngành kinh tế biển. </p><p style="text-align: justify;">– Khó khăn: khai thác bừa bãi, mức khai thác vượt nuôi trồng. </p></td> </tr> </tbody> </table>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài