3. Thực hành tiếng Việt bài 9
Soạn bài Thực hành tiếng Việt bài 9 SGK Ngữ Văn 7 tập 2 Cánh diều chi tiết
<div id="box-content"> <div id="before_sub_question_nav"></div> <div style="height: auto !important;" data-id="sp-target-div-outstream"><strong>C&acirc;u 1 (trang 62, SGK Ngữ văn 7 tập 2)</strong></div> <div id="sub-question-1" class="box-question top20"> <p>T&igrave;m từ H&aacute;n Việt trong những c&acirc;u dưới đ&acirc;y (tr&iacute;ch tuỳ b&uacute;t <em>C&acirc;y tre Việt Nam</em> của Th&eacute;p Mới) X&aacute;c định nghĩa của c&aacute;c từ H&aacute;n Việt đ&atilde; t&igrave;m được v&agrave; nghĩa của mỗi yếu tố cấu tạo n&ecirc;n c&aacute;c từ đ&oacute;.</p> <p><em>a) Tre ấy tr&ocirc;ng thanh cao, giản dị ... như người.</em></p> <p><em>b) Dưới b&oacute;ng tre xanh, ta gần gũi một nền văn ho&aacute; l&acirc;u đời, người d&acirc;n c&agrave;y dựng nh&agrave;, dựng cửa, vỡ ruộng, khai hoang.</em></p> <p><em>c) Tre l&agrave; c&aacute;nh tay của người n&ocirc;ng d&acirc;n.</em></p> <p><em>d) Tre l&agrave; thẳng thắn, bất khuất.</em></p> <p><strong>Hướng dẫn trả lời:</strong></p> <p>a) Từ H&aacute;n Việt: thanh cao, giản dị</p> <p>- Thanh: trong sạch, cao: vươn l&ecirc;n, thanh cao: trong sạch vượt trội</p> <p>- Giản dị: Đơn giản, dễ d&agrave;ng</p> <p>b) Từ H&aacute;n Việt: văn h&oacute;a</p> <p>- Văn h&oacute;a: Th&agrave;nh quả chung của qu&aacute; tr&igrave;nh ph&aacute;t triển s&aacute;ng tạo của lo&agrave;i người trong lịch sử. Bao qu&aacute;t c&aacute;c phương diện t&ocirc;ng gi&aacute;o, đạo đức, nghệ thuật, khoa học,&hellip;</p> <p>c) Từ H&aacute;n Việt: n&ocirc;ng d&acirc;n</p> <p>- N&ocirc;ng d&acirc;n: người l&agrave;m ruộng</p> <p>d) Từ H&aacute;n Việt: bất khuất</p> <p>- Bất khuất: Bất: kh&ocirc;ng, khuất: khuất phục, bất khuất: kh&ocirc;ng chịu khuất phục</p> </div> <div id="sub-question-2" class="box-question top20"> <p>&nbsp;</p> <p><strong>C&acirc;u 2 (trang 62, SGK Ngữ văn 7 tập 2)</strong></p> <p>Ph&acirc;n biệt nghĩa của c&aacute;c yếu tố cấu tạo H&aacute;n Việt đồng &acirc;m trong c&aacute;c từ H&aacute;n Việt sau:</p> <p><em>a) </em>gi&aacute;c:<em> tam gi&aacute;c, tứ gi&aacute;c, ngũ gi&aacute;c, đa gi&aacute;c / khứu gi&aacute;c, thị gi&aacute;c, th&iacute;nh gi&aacute;c, vị gi&aacute;c. </em></p> <p><em>b) </em>lệ:<em> luật lệ, điều lệ, ngoại lệ, tục lệ / diễm lệ, hoa lệ, mĩ lệ, tr&aacute;ng lệ.</em></p> <p><em>c) </em>thi&ecirc;n:<em> thi&ecirc;n l&iacute;, thi&ecirc;n l&iacute; m&atilde;, thi&ecirc;n ni&ecirc;n kỉ / thi&ecirc;n cung, thi&ecirc;n nga, thi&ecirc;n đ&igrave;nh, thi&ecirc;n tử / thi&ecirc;n cư, thi&ecirc;n đ&ocirc;.</em></p> <p><em>d)</em> trường:<em> trường ca, trường độ, trường k&igrave;, trường th&agrave;nh / chiến trường, ngư trường, phi trường, quảng trường.</em></p> <p><strong>Hướng dẫn trả lời:</strong></p> <p>Ph&acirc;n biệt nghĩa của c&aacute;c yếu tố cấu tạo H&aacute;n Việt đồng &acirc;m:</p> <p><em>a) gi&aacute;c: tam gi&aacute;c, tứ gi&aacute;c, ngũ gi&aacute;c, đa gi&aacute;c / khứu gi&aacute;c, thị gi&aacute;c, th&iacute;nh gi&aacute;c, vị gi&aacute;c. </em></p> <p>+ Từ &ldquo;gi&aacute;c&rdquo; trong &ldquo;tam gi&aacute;c, tứ gi&aacute;c, ngũ gi&aacute;c, đa gi&aacute;c&rdquo; nghĩa l&agrave; g&oacute;c.</p> <p>+ Từ &ldquo;gi&aacute;c&rdquo; trong &ldquo;vị gi&aacute;c, th&iacute;nh gi&aacute;c, thị gi&aacute;c&rdquo; nghĩa l&agrave; sự cảm nhận.</p> <p><em>b) lệ: luật lệ, điều lệ, ngoại lệ, tục lệ / diễm lệ, hoa lệ, mỹ lệ, tr&aacute;ng lệ.</em></p> <p>+ Từ &ldquo;lệ&rdquo; trong &ldquo;luật lệ, điều lệ, ngoại lệ, tục lệ&rdquo; chỉ quy định, ph&eacute;p tắc.</p> <p>+ Từ &ldquo;lệ&rdquo; trong &ldquo;diễm lệ, hoa lệ, mỹ lệ, tr&aacute;ng lệ.&rdquo; chỉ sự đẹp đẽ.</p> <p><em>c) thi&ecirc;n: thi&ecirc;n l&iacute;, thi&ecirc;n l&iacute; m&atilde;, thi&ecirc;n ni&ecirc;n kỉ / thi&ecirc;n cung, thi&ecirc;n nga, thi&ecirc;n đ&igrave;nh, thi&ecirc;n tử / thi&ecirc;n cư, thi&ecirc;n đ&ocirc;.</em></p> <p>+ Từ &ldquo;thi&ecirc;n&rdquo; trong &ldquo;thi&ecirc;n cung, thi&ecirc;n nga, thi&ecirc;n đ&igrave;nh, thi&ecirc;n tử&rdquo; chỉ trời</p> <p>+ Từ &ldquo;thi&ecirc;n&rdquo; trong &ldquo;thi&ecirc;n cư, thi&ecirc;n đ&ocirc;&rdquo; l&agrave; dời đi, dịch chuyển</p> <p><em>d) trường: trường ca, trường độ, trường k&igrave;, trưởng th&agrave;nh / chiến trường, ngư trường, phi trường, quảng trường.</em></p> <p>+ Từ &ldquo;trường&rdquo; trong &ldquo;trường ca, trường độ, trường k&igrave;, trường th&agrave;nh&rdquo; chỉ sự d&agrave;i, rộng lớn</p> <p>+ Từ &ldquo;trường&rdquo; trong &ldquo;chiến trường, ngư trường, phi trường, quảng trường.&rdquo; chỉ địa điểm, nơi diễn ra hoạt động sự việc.</p> <div style="text-align: center; margin-top: 15px; margin-bottom: 15px;"><!-- lgh-detail-inject-middle-content --></div> </div> <div id="sub-question-3" class="box-question top20"> <p>&nbsp;</p> <p><strong>C&acirc;u 3 (trang 62, SGK Ngữ văn 7 tập 2)</strong></p> <p>Chọn c&aacute;c từ trong ngoặc đơn ph&ugrave; hợp với &ocirc; trống:</p> <p>- Tham dự buổi chi&ecirc;u đ&atilde;i c&oacute; ngại đại sứ v&agrave; <strong>phu nh&acirc;n.</strong></p> <p>- Về nh&agrave; &ocirc;ng l&atilde;o đem chuyện kể cho<strong> vợ</strong> nghe.</p> <p>-<strong> Phụ nữ </strong>Việt Nam, anh h&ugrave;ng, bất khuất, trung hậu, đảm đang.</p> <p>- Giặc đến nh&agrave;, <strong>đ&agrave;n b&agrave;</strong> cũng đ&aacute;nh.</p> <p>- Ngo&agrave;i s&acirc;n<strong>, trẻ em</strong> đang vui đ&ugrave;a.</p> <p>- C&aacute;c tiết mục của đội văn nghệ <strong>nhi đồng</strong> th&agrave;nh phố được cổ vũ nhiệt t&igrave;nh.</p> </div> <div id="sub-question-4" class="box-question top20"> <p>&nbsp;</p> <p><strong>C&acirc;u 4 (trang 63, SGK Ngữ văn 7 tập 2)</strong></p> <p>Viết một đoạn văn (khoảng 5-7 d&ograve;ng) n&ecirc;u cảm nghĩ của em về h&igrave;nh ảnh c&acirc;y tre được t&aacute;c giả Thép Mới thể hiện trong b&agrave;i tuỳ b&uacute;t <em>C&acirc;y tre Việt Nam</em>, trong đ&oacute; c&oacute; sử dụng &iacute;t nhất hai từ H&aacute;n Việt. Giải th&iacute;ch nghĩa của c&aacute;c từ H&aacute;n Việt đ&oacute;.</p> <p><strong>Hướng dẫn trả lời:</strong></p> <p>Kh&ocirc;ng biết từ bao giờ, c&acirc;y tre đ&atilde; trở th&agrave;nh người bạn th&acirc;n th&acirc;n thiết với nh&acirc;n d&acirc;n Việt Nam. Tre như một anh h&ugrave;ng khi c&ugrave;ng người d&acirc;n x&ocirc;ng pha trận mạc, để giữ l&agrave;ng, giữ nước, g&igrave;n giữ những n&eacute;t đẹp truyền thống của d&acirc;n tộc. Ki&ecirc;n cường đi qua th&aacute;ng năm chiến tranh đau thương, tre lại trở về b&igrave;nh dị c&ugrave;ng đời sống thường nhật, l&agrave; con đường ta đi, l&agrave; tiếng h&aacute;t t&acirc;m t&igrave;nh, l&agrave; huy hiệu tr&ecirc;n ngực &aacute;o thiếu nhi. Những lũy tre xanh khắp c&aacute;c x&oacute;m l&agrave;ng đ&atilde; trở th&agrave;nh hiện th&acirc;n của nh&acirc;n c&aacute;ch con người Việt Nam: bất khuất, ki&ecirc;n trung nhưng cũng đầy th&acirc;n t&igrave;nh, giản dị. C&acirc;y tre đ&atilde; trở th&agrave;nh một biểu tượng của đất nước Việt Nam, d&acirc;n tộc Việt Nam.</p> <p>Từ H&aacute;n Việt:</p> <p>- N&ocirc;ng d&acirc;n: người l&agrave;m ruộng.</p> <p>- Thường nhật: một ng&agrave;y b&igrave;nh thường</p> <p>- Nh&acirc;n c&aacute;ch: t&iacute;ch c&aacute;ch con người</p> </div> <div id="end_sub_question_nav"></div> </div>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài