9. Ôn tập cuối kì 1
Soạn bài Ôn tập cuối kì 1 Ngữ văn 6 tập 1 Chân trời sáng tạo
<div id="box-content"> <div id="before_sub_question_nav"></div> <div id="sub-question-2" class="box-question top20"> <p><strong>C&acirc;u 1 (trang 135 SGK Ngữ văn 6 tập 1)</strong></p> <p>N&ecirc;u những điểm giống v&agrave; kh&aacute;c nhau giữa truyền thuyết v&agrave; truyện cổ t&iacute;ch theo bảng dưới đ&acirc;y:</p> <p><strong>Hướng dẫn trả lời:</strong></p> <table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td style="width: 23.327%;" valign="top" width="174"> <p>&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; <strong>Th&ecirc;̉ loại</strong></p> <p><strong>Đặc đi&ecirc;̉m</strong></p> </td> <td style="width: 41.4983%;" valign="top" width="242"> <p align="center"><strong>Truy&ecirc;̀n thuy&ecirc;́t</strong></p> </td> <td style="width: 35.1126%;" valign="top" width="208"> <p align="center"><strong>C&ocirc;̉ tích</strong></p> </td> </tr> <tr> <td style="text-align: center; width: 23.327%;" valign="top" width="174"> <p><strong>Gi&ocirc;́ng nhau</strong></p> </td> <td style="width: 76.6109%;" colspan="2" valign="top" width="450"> <p>- Đ&ecirc;̀u có y&ecirc;́u t&ocirc;́ tưởng tượng kì ảo</p> <p>- Có nhi&ecirc;̀u chi ti&ecirc;́t gi&ocirc;́ng nhau: sự ra đời th&acirc;̀n kì, nh&acirc;n v&acirc;̣t chính có những tài năng phi thường</p> <p>- Đ&ecirc;̀u là truy&ecirc;̣n do d&acirc;n gian sáng tác&hellip;</p> </td> </tr> <tr> <td style="text-align: center; width: 23.327%;" valign="top" width="174"> <p><strong>Khác nhau</strong></p> </td> <td style="width: 41.4983%;" valign="top" width="242"> <p>Truy&ecirc;̀n thuy&ecirc;́t k&ecirc;̉ v&ecirc;̀ các nh&acirc;n v&acirc;̣t, sự ki&ecirc;̣n lịch sử và th&ecirc;̉ hi&ecirc;̣n cách đánh giá của nh&acirc;n d&acirc;n đ&ocirc;́i với những nh&acirc;n v&acirc;̣t, sự ki&ecirc;̣n lịch sử được k&ecirc;̉</p> </td> <td style="width: 35.1126%;" valign="top" width="208"> <p>C&ocirc;̉ tích k&ecirc;̉ v&ecirc;̀ cu&ocirc;̣c đời của các loại nh&acirc;n v&acirc;̣t nh&acirc;́t định và th&ecirc;̉ hi&ecirc;̣n quan ni&ecirc;̣m, ước mơ của nh&acirc;n d&acirc;n v&ecirc;̀ cu&ocirc;̣c đ&acirc;́u tranh giữa cái thi&ecirc;̣n và cái ác</p> </td> </tr> </tbody> </table> </div> <div id="sub-question-3" class="box-question top20"> <p><strong style="color: #2888e1;"> C&acirc;u 2</strong></p> <div style="margin-bottom: 10px; clear: both;"> <p>&nbsp;</p> </div> <p><strong>C&acirc;u 2 (trang 135 SGK Ngữ văn 6 tập 1)</strong></p> <p>Dựa v&agrave;o đặc điểm của thể thơ lục b&aacute;t (thanh điệu, c&aacute;ch hiệp vần) h&atilde;y sắp xếp c&aacute;c tiếng <em>trong, kh&ocirc;ng, về</em> v&agrave;o những chỗ trống trong c&acirc;u ca dao:</p> <p style="text-align: left; margin-left: 90px;"><em>Cần Thơ gạo trắng nước&hellip;</em></p> <p style="text-align: left; margin-left: 90px;"><em>Ai đi đến đ&oacute; l&ograve;ng&hellip; muốn&hellip;</em></p> <p style="margin-left: 90px; text-align: left;"><em>&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; (Ca dao)</em></p> <p><strong>Hướng dẫn trả lời:</strong></p> <p style="margin-left: 90px;"><em>Cần Thơ gạo trắng nước <strong>trong</strong></em></p> <p style="margin-left: 90px;"><em>Ai đi đến đ&oacute; l&ograve;ng <strong>kh&ocirc;ng</strong> muốn <strong>về</strong></em></p> <p style="margin-left: 90px;"><em>&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; (Ca dao)</em></p> </div> <div id="sub-question-4" class="box-question top20"> <div style="margin-bottom: 10px; clear: both;"> <p>&nbsp;</p> </div> <p><strong>C&acirc;u 3 (trang 135 SGK Ngữ văn 6 tập 1)</strong></p> <p>Truyện đồng thoại c&oacute; những đặc điểm g&igrave;?<strong> </strong></p> <p><strong>Hướng dẫn trả lời:</strong></p> <p>Đặc điểm truyện đồng thoại:</p> <p>- L&agrave; thể loại văn học d&agrave;nh cho thiếu nhi</p> <p>- Nh&acirc;n vật truyện đồng thoại thường l&agrave; lo&agrave;i vật hoặc đồ vật được nh&acirc;n ho&aacute;.</p> <p>- Ch&uacute;ng vừa phản &aacute;nh đặc điểm sinh hoạt của lo&agrave;i vật vừa thể hiện đặc điểm của con người.</p> </div> <div id="sub-question-5" class="box-question top20"> <div style="margin-bottom: 10px; clear: both;"> <p>&nbsp;</p> </div> <p><strong>C&acirc;u 4 (trang 135 SGK Ngữ văn 6 tập 1)</strong></p> <p>Đặc điểm n&agrave;o sau đ&acirc;y kh&ocirc;ng phải l&agrave; đặc điểm của thể loại hồi k&iacute;?</p> <p>a. Kể lại những sự việc m&agrave; người viết tham dự hoặc chứng kiến.</p> <p>b. Sự việc thường được kể theo tr&igrave;nh tự thời gian.</p> <p>c. Cốt truyện thường xoay quanh c&ocirc;ng trạng, k&igrave; t&iacute;ch của nh&acirc;n vật m&agrave; cộng đồng ca tụng, t&ocirc;n thờ.</p> <p>d. Người kể chuyện ng&ocirc;i thứ nhất trong văn bản thường l&agrave; h&igrave;nh ảnh của t&aacute;c giả.</p> <p><strong>Hướng dẫn trả lời:</strong></p> <p>Đặc điểm c kh&ocirc;ng phải l&agrave; đặc điểm của thể loại hồi k&iacute;.</p> </div> <div id="sub-question-6" class="box-question top20"> <div style="margin-bottom: 10px; clear: both;"> <p>&nbsp;</p> </div> <p><strong>C&acirc;u 5 (trang 135 SGK Ngữ văn 6 tập 1)</strong></p> <p>Ho&agrave;n th&agrave;nh sơ đồ theo mẫu sau để t&oacute;m tắt nội dung v&agrave; &yacute; nghĩa của từng bước quy tr&igrave;nh viết:<strong> </strong></p> <p><strong>Hướng dẫn trả lời:</strong></p> <p><strong>Quy tr&igrave;nh viết</strong></p> <p><strong>Bước 1: Chuẩn bị trước khi viết</strong></p> <p>- Nội dung: x&aacute;c định đề t&agrave;i, thu thập tư liệu</p> <p>- &Yacute; nghĩa: x&aacute;c định đ&uacute;ng y&ecirc;u cầu, mục đ&iacute;ch của đề v&agrave; chuẩn bị tư liệu cho b&agrave;i viết.</p> <p><strong>Bước 2: T&igrave;m &yacute;, lập d&agrave;n &yacute;</strong></p> <p>- Nội dung: t&igrave;m &yacute;, ghi lại &yacute; tưởng, n&ecirc;n mi&ecirc;u tả theo tr&igrave;nh tự n&agrave;o, lập d&agrave;n &yacute; theo bố cụ ba phần</p> <p>- &Yacute; nghĩa: x&aacute;c định được nội dung v&agrave; bố cụ b&agrave;i văn cần viết.</p> <p><strong>Bước 3: Viết b&agrave;i</strong></p> <p>- Nội dung: Lần lượt viết theo bố cục ba phần, th&acirc;n b&agrave;i n&ecirc;n viết th&agrave;nh hai hoặc ba đoạn văn.</p> <p>- &Yacute; nghĩa: ch&uacute; &yacute; được c&aacute;ch tr&igrave;nh b&agrave;y khoa học v&agrave; nội dung đầy đủ.</p> <p><strong>Bước 4: Xem lại, chỉnh sửa v&agrave; r&uacute;t kinh nghiệm</strong></p> </div> <div id="sub-question-7" class="box-question top20"> <div style="margin-bottom: 10px; clear: both;"> <p>&nbsp;</p> </div> <p><strong>C&acirc;u 6 (trang 136 SGK Ngữ văn 6 tập 1)</strong></p> <p>Gh&eacute;p những th&ocirc;ng tin y&ecirc;u cầu đối với b&agrave;i văn tả cảnh sinh hoạt (cột A) với t&aacute;c dụng của n&oacute; (cột B)<strong>:</strong></p> <table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="312"> <p align="center"><strong>A</strong></p> <p align="center"><strong>Y&ecirc;u c&acirc;̀u đ&ocirc;́i với ki&ecirc;̉u bài</strong></p> </td> <td valign="top" width="312"> <p align="center"><strong>B</strong></p> <p align="center"><strong>Tác dụng</strong></p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="312"> <p>1.Giới thi&ecirc;̣u thời gian và địa đi&ecirc;̉m di&ecirc;̃n ra cảnh sinh hoạt</p> </td> <td valign="top" width="312"> <p>a. Giúp cho cảnh sinh hoạt trở n&ecirc;n xác định hơn</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="312"> <p>2. Tả cảnh sinh hoạt theo trình tự hợp lí (Từ xa đ&ecirc;́n g&acirc;̀n, từ di&ecirc;̣n đ&ecirc;́n đi&ecirc;̉m)</p> </td> <td valign="top" width="312"> <p>b. Giúp bài vi&ecirc;́t g&acirc;̀n gũi, gợi được sự đ&ocirc;̀ng cảm ở người đọc</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="312"> <p>3. Th&ecirc;̉ hi&ecirc;̣n hoạt đ&ocirc;̣ng của con người trong kh&ocirc;ng gian, thời gian cụ th&ecirc;̉</p> </td> <td valign="top" width="312"> <p>c. Giúp người đọc hình dung rõ hơn v&ecirc;̀ hoạt đ&ocirc;̣ng</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="312"> <p>4. Gợi tả quang cảnh, kh&ocirc;ng khí chung và những chi ti&ecirc;́t ti&ecirc;u bi&ecirc;̉u của bức tranh sinh hoạt</p> </td> <td valign="top" width="312"> <p>d. Giúp người đọc theo dõi hoạt đ&ocirc;̣ng được mi&ecirc;u tả d&ecirc;̃ dàng hơn</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="312"> <p>5. Sử dụng phù hợp các từ ngữ chỉ đặc đi&ecirc;̉m, tính ch&acirc;́t, hoạt đ&ocirc;̣ng</p> </td> <td valign="top" width="312"> <p>đ. Giúp cảnh sinh hoạt hi&ecirc;̣n l&ecirc;n sinh đ&ocirc;̣ng hơn</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="312"> <p>6. Trình bày suy nghĩ, cảm nh&acirc;̣n của người vi&ecirc;́t</p> </td> <td valign="top" width="312"> <p>e. Giúp người đọc có cái nhìn bao quát vừa cụ th&ecirc;̉</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>Hướng dẫn trả lời:</strong></p> <table style="border-collapse: collapse; width: 99.9994%;" border="1"> <tbody> <tr> <td style="width: 15.502%; text-align: center;">1 - a</td> <td style="width: 15.502%; text-align: center;">2 - e</td> <td style="width: 15.502%; text-align: center;">3 - d</td> <td style="width: 15.502%; text-align: center;">4 - đ</td> <td style="width: 15.502%; text-align: center;">5 - c</td> <td style="width: 15.5084%; text-align: center;">6 - b</td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: justify;"><strong>1 &ndash; a:</strong></p> <p style="text-align: justify;">Giới thiệu thời gian v&agrave; địa điểm diễn ra cảnh sinh hoạt: Gi&uacute;p cho cảnh sinh hoạt trở n&ecirc;n x&aacute;c định hơn.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>2 &ndash; e:</strong></p> <p style="text-align: justify;">Tả lại cảnh sinh hoạt theo tr&igrave;nh tự hợp l&iacute; (Từ xa đến gần, từ diện đến điểm): Gi&uacute;p người đọc c&oacute; c&aacute;i nh&igrave;n bao qu&aacute;t vừa cụ thể.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>3 &ndash; d:</strong></p> <p style="text-align: justify;">Thể hiện hoạt động của con người trong kh&ocirc;ng gian, thời gian cụ thể: Gi&uacute;p người đọc theo d&otilde;i hoạt động được mi&ecirc;u tả dễ d&agrave;ng hơn.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>4 &ndash; đ: </strong></p> <p style="text-align: justify;">Gợi tả quang cảnh, kh&ocirc;ng kh&iacute; chung v&agrave; những chi tiết ti&ecirc;u biểu của bức tranh sinh hoạt: Gi&uacute;p người đọc theo d&otilde;i hoạt động được mi&ecirc;u tả dễ d&agrave;ng hơn.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>5 &ndash; c:</strong></p> <p style="text-align: justify;">Sử dụng ph&ugrave; hợp c&aacute;c từ ngữ chỉ đặc điểm, t&iacute;nh chất, hoạt động: Gi&uacute;p người đọc h&igrave;nh dung r&otilde; hơn về hoạt động.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>6 &ndash; b:</strong></p> <p style="text-align: justify;">Tr&igrave;nh b&agrave;y suy nghĩ, cảm nhận của người viết: Gi&uacute;p b&agrave;i viết gần gũi, gợi được sự đồng cảm ở người đọc.</p> </div> <div id="sub-question-8" class="box-question top20"> <div style="margin-bottom: 10px; clear: both;"> <p>&nbsp;</p> </div> <p><strong>C&acirc;u 7 (trang 136 SGK Ngữ văn 6 tập 1)</strong></p> <p style="text-align: justify;">Trong bảng sau những đặc điểm n&agrave;o thuộc về nội dung, đặc điểm n&agrave;o thuộc về h&igrave;nh thức của đoạn văn ghi lại cảm x&uacute;c về một b&agrave;i thơ lục b&aacute;t (kẻ v&agrave;o vở):</p> <p><strong>Hướng dẫn trả lời:</strong></p> <div class="zoom_image-container"> <table style="border-collapse: collapse; width: 99.9994%;" border="1"> <tbody> <tr> <td style="width: 56.721%; text-align: center;"><strong>Đặc điểm</strong></td> <td style="width: 22.2648%; text-align: center;"><strong>L&agrave; đặc điểm nội dung</strong></td> <td style="width: 20.9538%; text-align: center;"><strong>L&agrave; đặc điểm h&igrave;nh thức</strong></td> </tr> <tr> <td style="width: 56.721%;">Sử dụng ng&ocirc;i thứ nhất để chia sẻ cảm x&uacute;c</td> <td style="width: 22.2648%; text-align: center;">x</td> <td style="width: 20.9538%; text-align: center;">&nbsp;</td> </tr> <tr> <td style="width: 56.721%;">Đoạn văn thường do nhiều c&acirc;u tạo th&agrave;nh, được đ&aacute;nh dấu từ chỗ viết hoa l&ugrave;i v&agrave;o đầu d&ograve;ng v&agrave; kết thức bằng dấu d&ugrave;ng để ngắt đoạn.</td> <td style="width: 22.2648%; text-align: center;">&nbsp;</td> <td style="width: 20.9538%; text-align: center;">x</td> </tr> <tr> <td style="width: 56.721%;">C&oacute; một c&acirc;u chủ đề ở đầu hoặc cuối đoạn n&ecirc;u nội dung kh&aacute;i qu&aacute;t t&ograve;an đoạn.</td> <td style="width: 22.2648%; text-align: center;">&nbsp;</td> <td style="width: 20.9538%; text-align: center;">x</td> </tr> <tr> <td style="width: 56.721%;">Mở đoạn: Giới thiệu chung về b&agrave;i thơ (nhan đề, t&aacute;c giả, chủ đề, cảm x&uacute;c chung)</td> <td style="width: 22.2648%; text-align: center;">x</td> <td style="width: 20.9538%; text-align: center;">&nbsp;</td> </tr> <tr> <td style="width: 56.721%;">Th&acirc;n đoạn: tr&igrave;nh b&agrave;y trọn vẹn cảm x&uacute;c của người viết về nội dung, nghệ thuật của b&agrave;i thơ v&agrave; n&ecirc;u dẫn chứng cụ thể.</td> <td style="width: 22.2648%; text-align: center;">x</td> <td style="width: 20.9538%; text-align: center;">&nbsp;</td> </tr> <tr> <td style="width: 56.721%;">Kết đoạn: khẳng định lại cảm x&uacute;c về &yacute; nghĩa của b&agrave;i thơ đối với bản th&acirc;n</td> <td style="width: 22.2648%; text-align: center;">x</td> <td style="width: 20.9538%; text-align: center;">&nbsp;</td> </tr> </tbody> </table> </div> </div> <div id="sub-question-9" class="box-question top20"> <p>&nbsp;</p> <p><strong>C&acirc;u 8 (trang 137 SGK Ngữ văn 6 tập 1)</strong></p> <p style="text-align: justify;">D&ugrave;ng mẫu sơ đồ sau để chỉ ra điểm giống nhau v&agrave; kh&aacute;c nhau giữa kiểu b&agrave;i kể lại một truyện cổ t&iacute;ch với kiểu b&agrave;i kể lại một trải nghiệm của bản th&acirc;n:</p> <p style="text-align: justify;">- Kiểu b&agrave;i kể lại một truyện cổ t&iacute;ch</p> <p>- Kiểu b&agrave;i kể lại một trải nghiệm của bản th&acirc;n</p> <p><strong>Hướng dẫn trả lời:</strong></p> <p>- Giống nhau:</p> <p>+ Hai dạng b&agrave;i n&agrave;y đều tr&igrave;nh b&agrave;y lại c&aacute;c sự việc theo tr&igrave;nh tự hợp l&iacute;.</p> <p>+ B&agrave;i văn đảm bảo bố cục 3 phần: mở b&agrave;i, th&acirc;n b&agrave;i, kết b&agrave;i</p> <p>- Kh&aacute;c nhau:</p> <p style="text-align: justify;">+ Kiểu b&agrave;i kể lại truyện cổ t&iacute;ch: người kể d&ugrave;ng ng&ocirc;i thứ ba, trong truyện kể được c&aacute;c sự việc quan trọng, đặc biệt l&agrave; yếu tố hoang đường, k&igrave; ảo.</p> <p style="text-align: justify;">+ Kiểu b&agrave;i kể lại trải nghiệm bản th&acirc;n: người kể d&ugrave;ng ng&ocirc;i thứ nhất để kể, n&ecirc;u &yacute; nghĩa của trải nghiệm đối với bản th&acirc;n. Kết hợp giữa kể v&agrave; tả.</p> </div> <div id="sub-question-10" class="box-question top20"> <div style="margin-bottom: 10px; clear: both;"> <p>&nbsp;</p> </div> <p><strong>C&acirc;u 9 (trang 137 SGK Ngữ văn 6 tập 1)</strong></p> <p>V&igrave; sao trước khi n&oacute;i hoặc tr&igrave;nh b&agrave;y một vấn đề, ta cần trả lời những c&acirc;u hỏi:</p> <p>- Người nghe l&agrave; ai?</p> <p>- Mục đ&iacute;ch n&oacute;i l&agrave; g&igrave;?</p> <p>- Nội dung n&oacute;i l&agrave; g&igrave;?</p> <p>- Thời gian n&oacute;i bao l&acirc;u?</p> <p>- Vấn đề sẽ được tr&igrave;nh b&agrave;y ở đ&acirc;u?</p> <p><strong>Hướng dẫn trả lời:</strong></p> <p style="text-align: justify;">Trước khi n&oacute;i hoặc tr&igrave;nh b&agrave;y một vấn đề, ta cần x&aacute;c định người nghe, mục đ&iacute;ch n&oacute;i, nội dung n&oacute;i, thời gian, địa điểm n&oacute;i v&igrave; khi trả lời được c&aacute;c c&acirc;u hỏi tr&ecirc;n sẽ gi&uacute;p ch&uacute;ng ta định hướng nội dung b&agrave;i viết, c&aacute;ch viết, c&aacute;ch n&oacute;i, tăng hiệu quả giao tiếp.</p> </div> <div id="sub-question-11" class="box-question top20"> <div style="margin-bottom: 10px; clear: both;"> <p>&nbsp;</p> </div> <p><strong>C&acirc;u 10 (trang 137 SGK Ngữ văn 6 tập 1)</strong></p> <p>&nbsp;Em h&atilde;y ho&agrave;n th&agrave;nh sơ đồ sau (kẻ v&agrave;o vở):</p> <p><strong>Hướng dẫn trả lời:</strong></p> <p><img class="wscnph" style="max-width: 100%;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/11102022/tu-tiend-viet-phan-loai-theo-cau-tao-bJZ2Ps.png" /></p> <p style="text-align: justify;">- Từ đơn: l&agrave; từ gồm một tiếng</p> <p style="text-align: justify;">+ Đặc điểm cấu tạo: chỉ gồm 1 tiếng</p> <p style="text-align: justify;">+ V&iacute; dụ: con, c&acirc;y, l&aacute;, quả, b&aacute;nh,...</p> <p style="text-align: justify;">- Từ phức: l&agrave; từ gồm hai tiếng trở l&ecirc;n</p> <p style="text-align: justify;">+ Đặc điểm cấu tạo: từ gồm hai tiếng trở l&ecirc;n</p> <p style="text-align: justify;">+ V&iacute; dụ: c&acirc;̣u bé, chàng trai...</p> <p style="text-align: justify;">- Từ gh&eacute;p: l&agrave; từ được tạo ra bằng c&aacute;ch gh&eacute;p c&aacute;c tiếng c&oacute; quan hệ với nhau về nghĩa.</p> <p style="text-align: justify;">+ Đặc điểm cấu tạo: từ c&oacute; hai tiếng trở l&ecirc;n gh&eacute;p lại với nhau c&oacute; nghĩa</p> <p style="text-align: justify;">+ V&iacute; dụ: quần &aacute;o, c&acirc;y cối, nh&agrave; cửa</p> <p style="text-align: justify;">- Từ l&aacute;y: l&agrave; từ c&oacute; quan hệ l&aacute;y &acirc;m giữa c&aacute;c tiếng</p> <p style="text-align: justify;">+ Đặc điểm cấu tạo: từ c&oacute; quan hệ l&aacute;y &acirc;m, trong từ gh&eacute;p. Trong từ l&aacute;y, c&oacute; thể chỉ c&oacute; một từ c&oacute; nghĩa, từ c&ograve;n lại kh&ocirc;ng c&oacute; nghĩa hoặc cả hai từ đều kh&ocirc;ng c&oacute; nghĩa khi t&aacute;ch ra đứng ri&ecirc;ng một m&igrave;nh.</p> <p>+ V&iacute; dụ: lấp l&oacute;, th&ecirc;nh thang, m&ecirc;nh m&ocirc;ng,...</p> </div> <div id="sub-question-12" class="box-question top20"> <div style="margin-bottom: 10px; clear: both;"> <p>&nbsp;</p> </div> <p><strong>C&acirc;u 11 (trang 134 SGK Ngữ văn 6 tập 1)</strong></p> <p style="text-align: justify;">Đọc đoạn văn sau v&agrave; thực hiện y&ecirc;u cầu:</p> <p style="text-align: justify;"><em>C&aacute;i ch&agrave;ng Dế Choắt, người g&acirc;̀y g&ograve; v&agrave; d&agrave;i l&ecirc;u ngh&ecirc;u như một g&atilde; nghiện thuốc phiện. &ETH;&atilde; thanh ni&ecirc;n rồi m&agrave; c&aacute;nh chỉ ngắn ngủn đến giữa lưng, hở cả hai mạng sườn như người cởi trần mặc &aacute;o gi-l&ecirc;. &ETH;&ocirc;i c&agrave;ng b&egrave; b&egrave;, nặng nề tr&ocirc;ng đến xấu. R&acirc;u ria g&igrave; m&agrave; cụt c&oacute; một mẩu, m&agrave; mặt mũi l&uacute;c n&agrave;o cũng ngẩn ngẩn ngơ ngơ.</em></p> <p style="text-align: justify;">a. T&igrave;m c&aacute;c từ đơn c&oacute; trong c&acirc;u &ldquo;&ETH;&atilde; thanh ni&ecirc;n rồi m&agrave; c&aacute;nh chỉ ngắn ngủn đến giữa lưng, hở cả hai mạng sườn như người cởi trần mặc &aacute;o gi-l&ecirc;.&rdquo;</p> <p style="text-align: justify;">b. T&igrave;m c&aacute;c từ gh&eacute;p v&agrave; c&aacute;c từ l&aacute;y c&oacute; trong đoạn văn. Ph&acirc;n t&iacute;ch t&aacute;c dụng của việc sử dụng từ l&aacute;y trong đoạn văn tr&ecirc;n.</p> <p style="text-align: justify;">c. Những trường hợp như r&acirc;u ria, mặt mũi c&oacute; phải từ l&aacute;y kh&ocirc;ng? V&igrave; sao?</p> <p><strong>Hướng dẫn trả lời:</strong></p> <p style="text-align: justify;">a. Từ đơn: <em>đ&atilde;, rồi, m&agrave;, c&aacute;nh, chỉ, đến, giữa, lưng, hở, cả , hai, như, người, mặc, &aacute;o</em></p> <p style="text-align: justify;">b.</p> <p style="text-align: justify;">C&aacute;c từ gh&eacute;p: <em>Dế Choắt, thuốc phiện, thanh ni&ecirc;n, mạng sườn, đ&ocirc;i c&agrave;ng, r&acirc;u ria.</em></p> <p style="text-align: justify;">C&aacute;c từ l&aacute;y: <em>l&ecirc;u ngh&ecirc;u, ngắn ngủn, b&egrave; b&egrave;, nặng nề</em></p> <p style="text-align: justify;">=&gt; Việc sử dụng c&aacute;c từ l&aacute;y g&oacute;p phần mi&ecirc;u tả r&otilde; hơn đặc điểm ngoại h&igrave;nh của Dế Choắt, hiện l&ecirc;n l&agrave; một ch&agrave;ng dế gầy g&ograve;, ốm yếu.</p> <p style="text-align: justify;">c. Những trường hợp như r&acirc;u ria, mặt mũi kh&ocirc;ng phải từ l&aacute;y m&agrave; l&agrave; từ gh&eacute;p, v&igrave; hai tiếng trong từ đều c&oacute; nghĩa.</p> </div> <div id="sub-question-13" class="box-question top20"> <div style="margin-bottom: 10px; clear: both;"> <p>&nbsp;</p> </div> <p><strong>C&acirc;u 12 (trang 138 SGK Ngữ văn 6 tập 1)</strong></p> <p style="text-align: justify;">C&aacute;c th&agrave;nh phần ch&iacute;nh trong c&acirc;u thường được mở rộng bằng c&aacute;ch n&agrave;o? Hiệu quả của việc mở rộng ấy l&agrave; g&igrave;? Mở rộng c&aacute;c c&acirc;u sau v&agrave; cho biết c&aacute;ch thức mở rộng:</p> <p style="text-align: justify;">a. Trời mưa</p> <p style="text-align: justify;">b. Gi&oacute; thổi</p> <p style="text-align: justify;">c. N&oacute; đang đọc s&aacute;ch</p> <p style="text-align: justify;">d. Xu&acirc;n về</p> <p><strong>Hướng dẫn trả lời:</strong></p> <p style="text-align: justify;">- C&aacute;c th&agrave;nh phần ch&iacute;nh trong c&acirc;u thường được mở rộng bằng c&aacute;c cụm từ. Việc mở rộng th&agrave;nh phần ch&iacute;nh của c&acirc;u bằng cụm từ gi&uacute;p cho nghĩa của c&acirc;u trở n&ecirc;n chi tiết, r&otilde; r&agrave;ng.</p> <p style="text-align: justify;">- Mở rộng c&aacute;c c&acirc;u:</p> <p style="text-align: justify;">a. Trời mưa <strong>tầm t&atilde;</strong> (mở rộng vị ngữ bằng cụm động từ)</p> <p style="text-align: justify;">b. <strong>Những đợt </strong>gi&oacute;<strong> m&ugrave;a đ&ocirc;ng bắc</strong> thổi <strong>rất mạnh</strong>. (biến chủ ngữ th&agrave;nh cụm danh từ)</p> <p style="text-align: justify;">c. N&oacute; đang đọc s&aacute;ch <strong>viết về thế giới lo&agrave;i chim</strong> (biến vị ngữ c&oacute; cụm từ th&ocirc;ng tin đơn giản th&agrave;nh cụm từ c&oacute; th&ocirc;ng tin cụ thể, chi tiết hơn)</p> <p style="text-align: justify;">d. <strong>M&ugrave;a</strong> xu&acirc;n <strong>ấm &aacute;p</strong> <strong>đ&atilde;</strong> về. (biến chủ ngữ th&agrave;nh cụm danh từ)</p> </div> <div id="sub-question-14" class="box-question top20"> <div style="margin-bottom: 10px; clear: both;"> <p>&nbsp;</p> </div> <p><strong>C&acirc;u 13 (trang 138 SGK Ngữ văn 6 tập 1)</strong></p> <p style="text-align: justify;">Để lựa chọn từ ngữ ph&ugrave; hợp với việc thể hiện nghĩa của văn bản, người viết (n&oacute;i) cần thực hiện những thao t&aacute;c g&igrave;? Chọn từ th&iacute;ch hợp để điền v&agrave;o chỗ trống trong những c&acirc;u sau v&agrave; giải th&iacute;ch l&iacute; do lựa chọn:</p> <p style="text-align: justify;">a. C&aacute;c đội thổi cơm đan xen nhau uốn lượn tr&ecirc;n s&acirc;n đ&igrave;nh trong sự cổ vũ (nồng nhiệt/ nhiệt t&igrave;nh) của người xem.</p> <p style="text-align: justify;">b. C&ocirc; con g&aacute;i &uacute;t của ph&uacute; &ocirc;ng (ưng/ đồng &yacute;/ muốn) lấy Sọ Dừa.</p> <p style="text-align: justify;">c. Nh&uacute;t nh&aacute;t l&agrave; (nhược điểm/ khuyết điểm) vốn c&oacute; của cậu ấy.</p> <p style="text-align: justify;">d. &Ocirc;ng đang miệt m&agrave;i (nặn/ tạc/ khắc) một pho tượng bằng đ&aacute;.</p> <p><strong>Hướng dẫn trả lời:</strong></p> <p style="text-align: justify;">- Để lựa chọn từ ngữ ph&ugrave; hợp với việc thể hiện nghĩa của văn bản, người viết hoặc n&oacute;i cần:</p> <p style="text-align: justify;">+ X&aacute;c định nội dung cần diễn đạt</p> <p style="text-align: justify;">+ Huy động c&aacute;c từ ngữ đồng nghĩa, gần nghĩa, từ đ&oacute; lựa chọn những từ c&oacute; chức năng diễn đạt ch&iacute;nh x&aacute;c nhất nội dung muốn thể hiện.</p> <p style="text-align: justify;">+ Ch&uacute; &yacute; kết hợp h&agrave;i ho&agrave; giữa từ ngữ được lựa chọn với những từ ngữ được sử dụng trước v&agrave; sau n&oacute; trong c&ugrave;ng một c&acirc;u (đoạn văn).</p> <p style="text-align: justify;">- Lựa chọn từ c&aacute;c c&acirc;u:</p> <p style="text-align: justify;">+ a. C&aacute;c đội thổi cơm đan xen nhau uốn lượn tr&ecirc;n s&acirc;n đ&igrave;nh trong sự cổ vũ n<strong>ồng nhiệt</strong>&nbsp;của người xem.</p> <p style="text-align: justify;">+ b. C&ocirc; con g&aacute;i &uacute;t của ph&uacute; &ocirc;ng đ<strong>ồng &yacute;</strong>&nbsp;lấy Sọ Dừa.</p> <p style="text-align: justify;">+ c. Nh&uacute;t nh&aacute;t l&agrave;<strong>&nbsp;nhược điểm</strong>&nbsp;vốn c&oacute; của cậu ấy.</p> <p style="text-align: justify;">+ d. &Ocirc;ng đang miệt m&agrave;i&nbsp;<strong>tạc</strong>&nbsp;một pho tượng bằng đ&aacute;.</p> <p style="text-align: justify;">- Giải th&iacute;ch:</p> <p style="text-align: justify;">+ a. chọn từ &ldquo;nồng nhiệt&rdquo; thể hiện sự ủng hộ, động vi&ecirc;n từ ph&iacute;a người kh&aacute;c d&agrave;nh cho m&igrave;nh.</p> <p style="text-align: justify;">+ b. chọn từ &ldquo;đồng &yacute;&rdquo; thể hiện sự bằng l&ograve;ng của c&ocirc; con g&aacute;i &uacute;t với lời hỏi cưới từ ph&iacute;a Sọ Dừa.</p> <p style="text-align: justify;">+ c. &ldquo;nhược điểm&rdquo; để chỉ những hạn chế vốn c&oacute; ở con người, c&ograve;n &ldquo;khuyết điểm&rdquo; l&agrave; để chỉ những thiếu s&oacute;t, hạn chế m&igrave;nh c&ograve;n đang gặp phải.</p> <p style="text-align: justify;">+ d. chọn từ &ldquo;tạc&rdquo; khi sử dụng với chất liệu đ&aacute;.</p> </div> <div id="sub-question-15" class="box-question top20"> <div style="margin-bottom: 10px; clear: both;"> <p>&nbsp;</p> </div> <p><strong>C&acirc;u 14 (trang 138 SGK Ngữ văn 6 tập 1)</strong></p> <p>D&ugrave;ng sơ đồ để chỉ ra điểm giống v&agrave; kh&aacute;c nhau giữa ẩn dụ v&agrave; ho&aacute;n dụ</p> <p><strong>Hướng dẫn trả lời:</strong></p> <table style="border-collapse: collapse; width: 99.9994%;" border="1"> <tbody> <tr> <td style="width: 13.9146%;">&nbsp;</td> <td style="width: 43.7901%; text-align: center;"><strong>Ẩn dụ</strong></td> <td style="width: 42.2349%; text-align: center;"><strong>Ho&aacute;n dụ</strong></td> </tr> <tr> <td style="width: 13.9146%;" rowspan="2"><strong>Giống nhau</strong><br /><strong><br /></strong></td> <td style="width: 86.025%;" colspan="2">- Đều gọi t&ecirc;n, sự vật, hiện tượng, kh&aacute;i niệm n&agrave;y bằng t&ecirc;n sự vật, hiện tượng, kh&aacute;i niệm kh&aacute;c</td> </tr> <tr> <td style="width: 86.025%;" colspan="2">- Đối chiếu 2 sự vật nhưng chỉ 1 vế được biểu hiện &ograve;n 1 vế bị ẩn đi</td> </tr> <tr> <td style="width: 13.9146%;" rowspan="2"><strong>Kh&aacute;c nhau</strong><br /><strong><br /></strong></td> <td style="width: 43.7901%;">- 2 sự vật hiện tượng trong ph&eacute;p ẩn dụ c&oacute; mối quan hệ tương đồng. Cụ thể: tương đồng v&egrave; h&igrave;nh thức, c&aacute;ch thức, phẩm chất, v&egrave; chuyển đổi cảm gi&aacute;c.&nbsp;</td> <td style="width: 42.2349%;">- 2 sự vật hiện tượng trong ph&eacute;p ẩn dụ c&oacute; mối quan hệ tương cậnCụ thể l&agrave;: lấy bộ phận để chỉ to&agrave;n thể, lấy vật chứ đựng để gọi vật bị chứa đựng, lấy dấ uhiejeu của sự vật để gọi sự vật, lấy c&aacute;i cụ thể để gọi c&aacute;i trừu tượng.</td> </tr> <tr> <td style="width: 43.7901%;">- Chức năng chủ yếu của ẩn dụ l&agrave; biểu cảm</td> <td style="width: 42.2349%;">- Chức năng chủ yếu của ho&aacute;n dụ l&agrave; nhận thức</td> </tr> </tbody> </table> </div> <div id="sub-question-16" class="box-question top20"> <p>&nbsp;</p> <p><strong>C&acirc;u 15 (trang 138 SGK Ngữ văn 6 tập 1)</strong></p> <p>X&aacute;c định ẩn dụ v&agrave; ho&aacute;n dụ trong những v&iacute; dụ sau:</p> <p style="text-align: left;">a.&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;<em>Mặt trời của bắp th&igrave; nằm tr&ecirc;n đồi</em></p> <p style="text-align: center;"><em>&nbsp; &nbsp;Mặt trời của mẹ em nằm tr&ecirc;n lưng</em></p> <p>b.&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;<em>Dưới trăng quy&ecirc;n đ&atilde; gọi h&egrave;</em></p> <p style="text-align: center;"><em>&nbsp; &nbsp; &nbsp; Đầu tường lửa lựu lập lo&egrave; đơm b&ocirc;ng.</em></p> <p>c.&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;<em>Nhớ đ&ocirc;i d&eacute;p cũ nặng c&ocirc;ng ơn</em></p> <p style="text-align: center;"><em><span style="text-align: center;">Y&ecirc;u B&aacute;c l&ograve;ng ta trong s&aacute;ng hơn.</span></em></p> <p><strong>Hướng dẫn trả lời:</strong></p> <p>a. Ẩn dụ h&igrave;nh ảnh mặt trời trong c&acirc;u &ldquo;Mặt trời của mẹ em nằm tr&ecirc;n lưng&rdquo;. Đ&oacute; l&agrave; h&igrave;nh ảnh ẩn dụ cho đứa con.</p> <p>b. Ẩn dụ "lửa lựu": h&igrave;nh ảnh kh&oacute;m lựu đầu tường đ&atilde; trổ hoa rực rỡ như ngọn lửa</p> <p>c. Ho&aacute;n dụ: &ldquo;đ&ocirc;i d&eacute;p cũ&rdquo; chỉ h&igrave;nh ảnh B&aacute;c Hồ</p> </div> <div id="sub-question-17" class="box-question top20"> <div style="margin-bottom: 10px; clear: both;"> <p>&nbsp;</p> </div> <p><strong>C&acirc;u 16 (trang 139 SGK Ngữ văn 6 tập 1)</strong></p> <p>T&igrave;m trạng ngữ trong đoạn văn sau v&agrave; l&iacute; giải t&aacute;c dụng của ch&uacute;ng:</p> <p style="text-align: justify;"><em>V&agrave;o thời giặc Minh đặt &aacute;ch đ&ocirc; hộ ở nước Nam, ch&uacute;ng coi d&acirc;n ta như cỏ r&aacute;c, l&agrave;m nhiều điều bạo ngược. Nghĩa qu&acirc;n Lam Sơn nhiều lần chống giặc nhưng đều bị thua. Thấy vậy Long Qu&acirc;n quyết định cho nghĩa qu&acirc;n mượn Gươm thần để đ&aacute;nh giặc.</em></p> <p><strong>Hướng dẫn trả lời:</strong></p> <p>T&igrave;m trạng ngữ trong đoạn văn:</p> <p style="text-align: justify;">- V&agrave;o thời giặc Minh đặt &aacute;ch đ&ocirc; hộ ở nước Nam &ndash; trạng ngữ chỉ thời gian, x&aacute;c định thời điểm diễn ra c&acirc;u chuyện.</p> <p style="text-align: justify;">- Để đ&aacute;nh giặc &ndash; trạng ngữ chỉ mục đ&iacute;ch, chỉ mục đ&iacute;ch v&agrave; &yacute; nghĩa của việc Long Qu&acirc;n cho nghĩa qu&acirc;n mượn gươm thần.</p> <p style="text-align: right;">&nbsp;</p> </div> <div id="end_sub_question_nav"></div> </div>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài