Sự phát triển của từ vựng (tiếp theo)
Soạn bài Sự phát triển của từ vựng (tiếp theo) SGK Ngữ văn 9 tập 1 chi tiết
<div id="box-content"> <div style="margin-bottom: 10px; clear: both;"> <p>&nbsp;</p> </div> <div id="sub-question-1" class="box-question top20"> <p class="Bodytext50" style="text-align: justify;"><strong>I. TẠO TỪ NGỮ MỚI</strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong>Trả lời c&acirc;u 1 (Trang 72 SGK Ngữ văn 9, Tập 1)</strong></p> <p style="text-align: justify;">H&atilde;y cho biết trong thời gian gần đ&acirc;y c&oacute; những từ ngữ mới n&agrave;o được tạo n&ecirc;n từ cơ sở c&aacute;c từ sau: "điện thoại, kinh tế, di động, sỡ hữu, tri thức, đặc khu, tr&iacute; tuệ". Giải th&iacute;ch nghĩa của những từ ngữ mới cấu tạo đ&oacute;</p> <p style="text-align: justify;"><strong>Hướng dẫn trả lời:</strong></p> <p class="Bodytext0" style="text-align: justify;">- Điện thoại di động: điện thoại v&ocirc; tuyến nhỏ mang theo người sử dụng trong v&ugrave;ng phủ s&oacute;ng của cơ sở cho thu&ecirc; bao.</p> <p class="Bodytext0" style="text-align: justify;">- Kinh tế tri thức: nền kinh tế dựa chủ yếu v&agrave;o việc sản xuất, lưu th&ocirc;ng, ph&acirc;n phối c&aacute;c sản phẩm c&oacute; h&agrave;m lượng tri thức cao.</p> <p class="Bodytext180" style="text-align: justify;">- Đặc khu kinh tế: khu vực d&agrave;nh ri&ecirc;ng đế thu h&uacute;t vốn v&agrave; c&ocirc;ng ngh&ecirc; nước ngo&agrave;i, với những ch&iacute;nh s&aacute;ch c&oacute; ưu đ&atilde;i.</p> <p class="Bodytext0" style="text-align: justify;">- Sở hữu tr&iacute; tuệ: quyền sở hữu đ&ocirc;i với sản phẩm do hoạt động tr&iacute; tuệ mang lại, được ph&aacute;p luật bảo hộ như quyền t&aacute;c giả, quyền ph&aacute;t minh, s&aacute;ng chế,...</p> <p class="Bodytext0" style="text-align: justify;">&nbsp;</p> <p style="text-align: justify;"><strong>Trả lời c&acirc;u 2 (Trang 72 SGK Ngữ văn 9, Tập 1)</strong></p> <p style="text-align: justify;">Những từ ngữ mới được cấu tạo theo m&ocirc; h&igrave;nh tặc như kh&ocirc;ng tặc, hải tặc. C&oacute; thế dẫn đến những từ ngữ mới xuất hiện theo m&ocirc; h&igrave;nh đ&oacute;.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>Hướng dẫn trả lời:</strong></p> <p class="Bodytext0" style="text-align: justify;">- L&acirc;m tặc: kẻ cướp t&agrave;i nguy&ecirc;n rừng.</p> <p class="Bodytext0" style="text-align: justify;">- Tin tặc: kẻ d&ugrave;ng kĩ thuật th&acirc;m nhập tr&aacute;i ph&eacute;p v&agrave;o dữ liệu tr&ecirc;n m&aacute;y t&iacute;nh của người kh&aacute;c đế khai th&aacute;c hoặc ph&aacute; hoại.</p> </div> <div id="sub-question-2" class="box-question top20"> <div style="margin-bottom: 10px; clear: both;"> <p>&nbsp;</p> </div> <p style="text-align: justify;"><strong>II. MƯỢN TỪ NGỮ CỦA TIẾNG NƯỚC NGO&Agrave;I</strong></p> <p class="Bodytext60" style="text-align: justify;"><strong>Trả lời c&acirc;u 1 (Trang 73 SGK Ngữ văn 9, Tập 1)</strong></p> <p class="Bodytext60" style="text-align: justify;">T&igrave;m những từ H&aacute;n Việt trong hai đoạn tr&iacute;ch</p> <p class="Bodytext60" style="text-align: justify;"><strong>Hướng dẫn trả lời:</strong></p> <p class="Bodytext0" style="text-align: justify;">C&oacute; những từ H&aacute;n Việt sau:</p> <p class="Bodytext70" style="text-align: justify;">a) <em>Thanh minh, tiết, lễ, tảo mộ, hội, đạp thanh, yến anh, bộ h&agrave;nh, xu&acirc;n, t&agrave;i tử, giai nh&acirc;n</em>.</p> <p class="Bodytext70" style="text-align: justify;">b) <em>Bạc mệnh, duy&egrave;n, phận, thần, linh, chứng gi&aacute;m, thiếp, đoan trang, tiết, trinh bạch, ngọc</em> (kh&ocirc;ng kể t&ecirc;n ri&ecirc;ng trong đoạn tr&iacute;ch).</p> <p class="Bodytext70" style="text-align: justify;">&nbsp;</p> <p style="text-align: justify;"><strong>Trả lời c&acirc;u 2 (Trang 73 SGK Ngữ văn 9, Tập 1)</strong></p> <p style="text-align: justify;">Tiếng Việt d&ugrave;ng những từ ngữ n&agrave;o để chỉ những kh&aacute;i niệm sau.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>Hướng dẫn trả lời:</strong></p> <p class="Bodytext0" style="text-align: justify;">a) Bệnh mất khả năng miễn dịch, g&acirc;y tử vong: Bệnh AIDS.</p> <p class="Bodytext0" style="text-align: justify;">b) Nghi&ecirc;n cứu một c&aacute;ch c&oacute; hệ th&ocirc;ng những điều kiện để ti&ecirc;u thụ h&agrave;ng h&oacute;a, chẳng hạn nghi&ecirc;n cứu nhu cầu, thị hiếu của kh&aacute;ch h&agrave;ng,..: Ma-k&eacute;t-ting.</p> <p class="Bodytext0" style="text-align: justify;">AIDS (a) v&agrave; Ma-k&eacute;t-ting (b) l&agrave; những từ mượn của tiếng nước ngo&agrave;i. Trong nhiều trường hợp, mượn từ của tiếng nước ngo&agrave;i để biểu thị những kh&aacute;i niệm mới xuất hiện trong đời sống của người bản ngữ l&agrave; c&aacute;ch thức tốt nhất.</p> </div> <div id="sub-question-3" class="box-question top20"> <p>&nbsp;</p> <p class="Bodytext0"><strong>III. LUYỆN TẬP</strong></p> </div> <div id="sub-question-4" class="box-question top20"> <p><strong>Trả lời c&acirc;u 1 (Trang 74 SGK Ngữ văn 9, Tập 1)</strong></p> <p>T&igrave;m hai m&ocirc; h&igrave;nh c&oacute; khả năng tạo ra những từ ngữ mới theo kiểu x + tặc ở tr&ecirc;n.</p> <p><strong>Hướng dẫn trả lời:</strong></p> <p style="text-align: justify;">&ldquo;x + h&oacute;a&rdquo;: l&atilde;o h&oacute;a, cơ giới h&oacute;a, điện kh&iacute; h&oacute;a, c&ocirc;ng nghiệp h&oacute;a, &ocirc;xi h&oacute;a..</p> <p style="text-align: justify;">&ldquo;x + trường&rdquo;: n&ocirc;ng trường, c&ocirc;ng trường, ngư trường, thương trường, chiến trường...</p> </div> <div id="sub-question-5" class="box-question top20"> <div style="margin-bottom: 10px; clear: both;"> <p>&nbsp;</p> </div> <p class="Bodytext60" style="text-align: justify;"><strong>Trả lời c&acirc;u 2 (Trang 74 SGK Ngữ văn 9, Tập 1)</strong></p> <p class="Bodytext60" style="text-align: justify;">T&igrave;m năm từ ngữ mới được d&ugrave;ng phổ biến gần đ&acirc;y v&agrave; giải th&iacute;ch nghĩa của những từ ngữ đ&oacute;.</p> <p><strong>Hướng dẫn trả lời:</strong></p> <p class="Bodytext60" style="text-align: justify;">- B&agrave;n tay v&agrave;ng: b&agrave;n tay kh&eacute;o l&eacute;o, t&agrave;i giỏi hiếm c&oacute; trong việc thực hiện một thao t&aacute;c lao động, kĩ thuật n&agrave;o đ&oacute; đạt hiệu quả xuất sắc.</p> <p class="Bodytext0" style="text-align: justify;">- Cơm bụi: cơm gi&aacute; rẻ, thường b&aacute;n trong c&aacute;c qu&aacute;n cơm nhỏ, tạm bợ.</p> <p class="Bodytext0" style="text-align: justify;">- C&ocirc;ng nghệ cao: c&ocirc;ng nghệ dựa tr&ecirc;n cơ sở khoa học kĩ thuật hiện đại, c&oacute; độ ch&iacute;nh x&aacute;c v&agrave; hiệu quả kinh tế cao&nbsp;</p> <p class="Bodytext0" style="text-align: justify;">- Hiệp định khung: hiệp định c&oacute; t&iacute;nh chất nguy&ecirc;n tắc chung về một vấn đề lớn, được k&iacute; kết thường l&agrave; giữa hai ch&iacute;nh phủ, c&oacute; thể dựa v&agrave;o đc triển khai v&agrave; k&iacute; kết những vấn đề cụ thể.</p> <p class="Bodytext0" style="text-align: justify;">- Đa dạng sinh học: phong ph&uacute;, đa dang về nguồn gien, về giống lo&agrave;i sinh vật trong tự nhi&ecirc;n.</p> </div> <div id="sub-question-6" class="box-question top20"> <div style="margin-bottom: 10px; clear: both;"> <p>&nbsp;</p> </div> <p style="text-align: justify;"><strong>Trả lời c&acirc;u 3 (Trang 74 SGK Ngữ văn 9, Tập 1)</strong></p> <p style="text-align: justify;">Dựa v&agrave;o kiến thức đ&atilde; học chỉ r&otilde; c&aacute;c từ sau từ n&agrave;o mượn H&aacute;n, từ n&agrave;o mượn Ấn &Acirc;u: m&atilde;ng x&agrave;, x&agrave; ph&ograve;ng, bi&ecirc;n ph&ograve;ng, &ocirc; t&ocirc;, tham &ocirc;, t&ocirc; thuế, ra-đi-&ocirc;, &ocirc; xi, c&agrave; ph&ecirc;, ph&ecirc; ph&aacute;n, ca n&ocirc;, ca sĩ, n&ocirc; lệ.</p> <p><strong>Hướng dẫn trả lời:</strong></p> <p style="text-align: justify;">- C&aacute;c từ mượn tiếng H&aacute;n: <em>m&atilde;ng x&agrave;, bi&ecirc;n ph&ograve;ng, tham &ocirc;, t&ocirc; thuế, ph&ecirc; b&igrave;nh, ph&ecirc; ph&aacute;n, ca sĩ, n&ocirc; lệ</em>.</p> <p class="Bodytext70" style="text-align: justify;">- C&aacute;c từ mượn của ng&ocirc;n ngữ ch&acirc;u &Acirc;u: <em>x&agrave; ph&ograve;ng, &ocirc; t&ocirc;, ra-đi-&ocirc;, &ocirc; xi, c&agrave; ph&ecirc;, ca n&ocirc;</em>.</p> </div> <div id="sub-question-7" class="box-question top20"> <div style="margin-bottom: 10px; clear: both;"> <p>&nbsp;</p> </div> <p style="text-align: justify;"><strong>Trả lời c&acirc;u 4(Trang 74 SGK Ngữ văn 9, Tập 1)</strong></p> <p style="text-align: justify;">N&ecirc;u vắn tắt những c&aacute;ch ph&aacute;t triển từ vựng v&agrave; thảo luận vấn đề: Từ vựng của một ng&ocirc;n ngữ c&oacute; thể thay đổi được hay kh&ocirc;ng?</p> <p><strong>Hướng dẫn trả lời:</strong></p> <p style="text-align: justify;">* Những h&igrave;nh thức ph&aacute;t triển của từ vựng l&agrave; ph&aacute;t triển về nghĩa của từ ngữ v&agrave; ph&aacute;t triển về số lượng từ ngữ. Sự ph&aacute;t triển về s&ocirc;́ lượng từ ngữ c&oacute; thế diễn ra bằng hai c&aacute;ch: cấu tạo từ ngữ mới v&agrave; mượn từ ngữ của tiếng nước ngo&agrave;i (xem lại phần Tiếng Việt - B&agrave;i 5, 6).</p> <p style="text-align: justify;">* Thảo luận vấn đề: từ vựng của một ng&ocirc;n ngữ c&oacute; thể thay đổi hay kh&ocirc;ng?</p> <p class="Bodytext0" style="text-align: justify;">- Cần khẳng định: từ vựng c&ugrave;a một ng&ocirc;n ngữ lu&ocirc;n lu&ocirc;n thay đổi.</p> <p class="Bodytext0" style="text-align: justify;">- V&igrave; sao? C&aacute;c sự vật, hiện tượng trong tự nhi&ecirc;n, x&atilde; hội lu&ocirc;n lu&ocirc;n thay đổi, ph&aacute;t triển. Nhận thức của con người cũng vận động, thay đổi v&agrave; ph&aacute;t triển theo. Từ vựng thay đổi v&agrave; ph&aacute;t triển để đ&aacute;p ứng nhu cầu ph&aacute;t triển của x&atilde; hội, đ&aacute;p ứng nhu cầu giao tiếp của con người trong x&atilde; hội. Chẳng hạn khi khoa học kĩ thuật ph&aacute;t triển, đạt độ ch&iacute;nh x&aacute;c v&agrave; hiệu quả kinh tế cao; c&ocirc;ng nghệ dựa tr&ecirc;n cơ sở đ&oacute; được gọi l&agrave; c&ocirc;ng nghệ cao...</p> <p class="Bodytext0" style="text-align: right;">&nbsp;</p> </div> <div id="end_sub_question_nav"></div> </div>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài